Điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực năm 2024
Điểm chuẩn ĐGNL của một số trường năm 2023 xét điểm thi Đánh giá năng lực Hồ Chí Minh Show ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HCM STT Trường Điểm chuẩn ĐGNL 2023 Link xem chi tiết ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN ĐHQG-HCM 1 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Từ 610 đến 910 điểm TẠI ĐÂY 2 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Từ 600 - 1035 điểm TẠI ĐÂY 3 Trường Đại học Quốc tế Từ 600 - 870 điểm TẠI ĐÂY 4 Trường Đại học Công nghệ Thông tin Từ 810 - 970 điểm TẠI ĐÂY 5 Khoa Y - Xét điểm ĐGNL HCM: từ 641 - 934 điểm - Kết hợp điểm ĐGNL và học bạ: từ 728 - 980,2 điểm TẠI ĐÂY 6 Trường Đại học Kinh tế - Luật Từ 731 đến 894 điểm TẠI ĐÂY 7 Trường Đại học An Giang Từ 600 - 684 điểm TẠI ĐÂY 8 Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre 610 điểm TẠI ĐÂY ĐẠI HỌC NGOÀI ĐHQG-HCM 1 Trường Đại học Hùng vương TPHCM 500 điểm TẠI ĐÂY 2 Trường Đại học Công nghiệp TPHCM Từ 650 - 900 điểm TẠI ĐÂY 3 Trường Đại học Tiền Giang Từ 603 - 670 điểm TẠI ĐÂY 4 Trường Đại học Công nghệ TPHCM Từ 650 - 900 điểm TẠI ĐÂY 5 Trường Đại học Nông Lâm TPHCM - Cơ sở chính tại TPHCM: Từ 700 đến 800 điểm - Phân hiệu Gia Lai: 700 điểm - Phân hiệu Ninh Thuận: 700 điểm TẠI ĐÂY 6 Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 600 điểm - tất cả các ngành TẠI ĐÂY 7 Trường Đại học Lạc Hồng 600 điểm - tất cả các ngành TẠI ĐÂY 8 Trường Đại học Sài Gòn Từ 678 đến 837 điểm TẠI ĐÂY 9 Trường Đại học Nha Trang Từ 500 đến 675 điểm TẠI ĐÂY 10 Trường Đại học Thủ Dầu Một Từ 550 - 850 điểm TẠI ĐÂY 11 Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM Từ 600 điểm trở lên TẠI ĐÂY 12 Trường Đại học Đà Lạt Từ 15 - 20 điểm TẠI ĐÂY 13 Trường Đại học Kinh tế tài chính TPHCM 600 điểm - tất cả các ngành TẠI ĐÂY 14 Trường Đại học Tài chính - Maketing Từ 710 - 870 điểm TẠI ĐÂY 15 Trường Đại học Bạc Liêu 600 điểm - tất cả các ngành TẠI ĐÂY 16 Trường Đại học Công nghệ Miền Đông Từ 530 - 630 điểm TẠI ĐÂY 17 Trường Đại học Công thương TPHCM Từ 600 - 700 điểm TẠI ĐÂY 18 Trường Đại học Quy Nhơn Từ 650 - 700 điểm TẠI ĐÂY 19 Học viện Hàng không Việt Nam - Đợt 1: Từ 600 đến 850 điểm - Đợt 2: Từ 700 đến 900 điểm TẠI ĐÂY 20 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM Từ 18 - 24,25 điểm TẠI ĐÂY 21 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 600 điểm - tất cả các ngành TẠI ĐÂY 22 Trường Đại học Đồng Tháp Từ 615 - 800 điểm TẠI ĐÂY 23 Trường Đại học Kiên Giang Từ 550 đến 710 điểm TẠI ĐÂY 24 Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 550 điểm - tất cả các ngành TẠI ĐÂY 25 Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ Từ 600 đến 846,25 điểm TẠI ĐÂY 26 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Từ 550 - 650 điểm TẠI ĐÂY 27 Trường Đại học Phan Châu Trinh Từ 500 - 700 điểm TẠI ĐÂY 28 Trường Đại học Phan Thiết Từ 500 - 550 điểm TẠI ĐÂY 29 Trường Đại học Trà Vinh Từ 500 - 800 điểm TẠI ĐÂY 30 Trường Đại học Văn Hiến Từ 550 điểm tất cả các ngành (trừ Thanh nhạc và Piano) TẠI ĐÂY 31 Trường Đại học Yersin Đà Lạt Từ 15 - 20 điểm TẠI ĐÂY 32 Trường Đại học Tây Đô Từ 500 - 600 điểm TẠI ĐÂY 33 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 600 điểm - tất cả các ngành TẠI ĐÂY 34 Trường Đại học Bách khoa - ĐH Đà Nẵng Từ 602 đến 979,6 điểm TẠI ĐÂY 35 Trường Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng Từ 800 đến 920 điểm TẠI ĐÂY 36 Trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng Từ 600 đến 750 điểm TẠI ĐÂY 37 Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng Từ 613 đến 792 điểm TẠI ĐÂY 38 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - ĐH Đà Nẵng - Ngành Công nghệ thông tin: 784 điểm - Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: 659 điểm TẠI ĐÂY 39 Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn - ĐH Đà Nẵng 650 điểm - tất cả các ngành TẠI ĐÂY 40 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn Từ 600 đến 650 điểm TẠI ĐÂY 41 Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM 550 điểm - tất cả các ngành TẠI ĐÂY 42 Trường Đại học Nam Cần Thơ Từ 550 đến 750 điểm TẠI ĐÂY 43 Trường Đại học Ngoại thương Từ 27,8 đến 28,1 điểm TẠI ĐÂY 44 Trường Đại học Duy Tân Từ 650 đến 750 điểm TẠI ĐÂY 45 Đại học Kinh tế TPHCM - Tại TP.HCM: từ 800 - 985 điểm - Phân hiệu Vĩnh Long: từ 550 - 600 điểm TẠI ĐÂY 46 Trường Đại học Đông Á Từ 600 đến 850 điểm TẠI ĐÂY 47 Trường Đại học Giao thông vận tải (Phân hiệu tại TP. HCM) Từ 650 đến 848 điểm TẠI ĐÂY 48 Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM Từ 700 - 816 điểm TẠI ĐÂY 49 Trường Đại học Quang Trung 500 điểm - tất cả các ngành TẠI ĐÂY 50 Trường Đại học Vinh Từ 18 điểm trở lên TẠI ĐÂY 51 Trường Đại học Kiến trúc TPHCM - Tại TP.HCM: từ 16,83 - 22,18 điểm - Tại trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ: 18,6 - 19,05 điểm - Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt: 18,08 điểm TẠI ĐÂY 52 Đại học Kinh tế quốc dân - Xét điểm ĐGNL HCM: Từ 18 - 24 điểm (90 điểm trở lên) - CCTAQT kết hợp điểm ĐGNL HCM: Từ 18,28 - 24,11 điểm TẠI ĐÂY 53 Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội 960 điểm - tất cả các ngành TẠI ĐÂY 54 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội 750 điểm TẠI ĐÂY 55 Trường Đại học Tân Tạo Từ 650 - 800 điểm TẠI ĐÂY 56 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Từ 600 - 750 điểm TẠI ĐÂY 57 Trường Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội 907 điểm - tất cả các ngành TẠI ĐÂY 58 Trường Đại học Tây Nguyên Từ 600 - 850 điểm TẠI ĐÂY 59 Trường Đại học Bình Dương 500 điểm - tất cả các ngành TẠI ĐÂY 60 Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột Từ 500 - 700 điểm TẠI ĐÂY 61 Trường Đại học Tôn Đức Thắng Từ 650 - 880 điểm TẠI ĐÂY 62 Trường Đại học Gia Định Từ 600 - 700 điểm TẠI ĐÂY 63 Trường Đại học Khánh Hòa Từ 450 - 713 điểm TẠI ĐÂY 64 Trường Đại học Thái Bình Dương 550 điểm - tất cả các ngành TẠI ĐÂY 65 Trường Đại học Hoa Sen 600 điểm - tất cả các ngành TẠI ĐÂY 66 Trường Đại học Dầu khí Việt Nam 750 điểm TẠI ĐÂY 67 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương Từ 600 - 750 điểm TẠI ĐÂY 68 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Từ 15 đến 26,71 điểm TẠI ĐÂY Điểm chuẩn đánh giá năng lực của một số trường năm 2023 xét điểm thi Đánh giá năng lực Hà Nội ĐIỂM CHUẨN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HÀ NỘI STT Trường Điểm chuẩn ĐGNL 2023 Link xem chi tiết 1 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội Từ 80 - 150 điểm TẠI ĐÂY 2 Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội Từ 90 - 120 điểm TẠI ĐÂY 3 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội Từ 80 - 100 điểm TẠI ĐÂY 4 Trường Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội Từ 80 - 100 điểm TẠI ĐÂY 5 Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội Từ 19 - 25 điểm TẠI ĐÂY 6 Khoa các Khoa học liên ngành - ĐHQG Hà Nội Từ 16 đến 20,3 điểm TẠI ĐÂY 7 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Từ 15 đến 26,71 điểm TẠI ĐÂY 8 Trường Đại học Mở Hà Nội Từ 17,5 - 18,5 điểm TẠI ĐÂY 9 Trường Đại học Thăng Long Từ 18 - 20,5 điểm TẠI ĐÂY 10 Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông - CS phía Bắc: Từ 16 đến 20,65 điểm - CS phía Nam: Từ 16,5 đến 19,18 điểm TẠI ĐÂY 11 Học viện Tài chính 20 điểm TẠI ĐÂY 12 Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội 17,17 điểm TẠI ĐÂY 13 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành Từ 70 - 85 điểm TẠI ĐÂY 14 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương Từ 100 - 120 điểm TẠI ĐÂY 15 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên Từ 16,5 - 23 điểm TẠI ĐÂY 16 Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên Từ 16 - 19 điểm TẠI ĐÂY 17 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp - Cơ sở Hà Nội: từ 16,5 đến 17 điểm - Cơ sở Nam Định: từ 16 đến 16,5 điểm TẠI ĐÂY 18 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 15 điểm TẠI ĐÂY 19 Trường Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội Từ 75 - 84 điểm TẠI ĐÂY 20 Trường Đại học Vinh Từ 18 điểm trở lên TẠI ĐÂY 21 Trường Đại học Thương mại Từ 17,5 - 21 điểm TẠI ĐÂY 22 Trường Đại học Ngoại thương Từ 27,8 đến 28,1 điểm TẠI ĐÂY 23 Trường Đại học Duy Tân Từ 75 đến 85 điểm TẠI ĐÂY 24 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Từ 17,45 đến 20,75 điểm TẠI ĐÂY 25 Trường Đại học Y tế công cộng 16 điểm TẠI ĐÂY 26 Học viện Ngân hàng 19 điểm (95 điểm) TẠI ĐÂY 27 Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh 15 điểm (75 điểm) TẠI ĐÂY 28 Trường Đại học Điện lực Từ 16,2 đến 21,05 điểm TẠI ĐÂY 29 Đại học Kinh tế quốc dân - Xét điểm ĐGNL HN: Từ 18 - 24 điểm (90 điểm trở lên) - CCTAQT kết hợp điểm ĐGNL HN: Từ 18,28 - 24,11 điểm TẠI ĐÂY 30 Học viện Chính sách và Phát triển Từ 17,1 đến 18,5 điểm TẠI ĐÂY 31 Trường Đại học Xây dựng miền Trung 75 điểm - tất cả các ngành TẠI ĐÂY 32 Trường Đại học Hồng Đức 15 điểm - tất cả các ngành TẠI ĐÂY 33 Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanh 15 điểm - tất cả các ngành TẠI ĐÂY 34 Trường Đại học Hoa Sen 67 điểm - tất cả các ngành TẠI ĐÂY Tuyensinh247 DÀNH CHO 2K6 – LỘ TRÌNH ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2024!Bạn đăng băn khoăn tìm hiểu tham gia thi chưa biết hỏi ai? Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi? Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện? Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247:
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY Điểm thi đánh giá năng lực là gì?Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 là một thang đánh giá giúp các em tự đánh giá bản thân và nỗ lực để để trúng tuyển vào các trường đại học mong muốn. Kỳ thi đánh giá năng lực 2023 tp.hcm bao nhiêu điểm?Theo đó, điểm chuẩn với phương thức xét điểm học bạ dao động từ 16 đến 25 điểm. Điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực dao động từ 500 đến 700. Thi đánh giá năng lực 2023 bao nhiêu điểm đầu?Tỉ lệ số thí sinh có điểm từ 700 trên tổng số thí sinh đăng ký xét tuyển phương thức này tăng 25% so với năm 2022. Mức điểm trúng tuyển thấp nhất vào trường năm nay cũng tăng 29 điểm so với năm 2022 (năm 2022 mức điểm trúng tuyển thấp nhất là 702, năm 2023 là 731). Thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội lấy bao nhiêu điểm?Trường đại học Ngoại thương cũng là một trong những trường công bố điểm sàn đánh giá năng lực. - Năm 2023 trường xét theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM từ 850/1.200 điểm. - Mức điểm sàn theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội là 100/150 điểm. |