Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 7 2022

Đăng nhập

Khoa Công Nghệ Thông Tin - Trường CĐ Cơ Điện Hà Nội © 2016 - 2022 |

Phần này các em được làm trắc nghiệm online 40 câu hỏi trong vòng 45 phút để kiểm tra năng lực và sau đó đối chiếu kết quả từng câu hỏi.

Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Công Nghệ năm 2021-2022 [Tải file]

Phần này các em có thể xem online hoặc tải file đề thi về tham khảo gổm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài. 

Trắc nghiệm online học kì 1 lớp 7 môn Công Nghệ năm 2020-2021 [Thi Online]

Trong phần này các em được làm bài thi online gồm 1 số câu hỏi trắc nghiệm trong thời gian thi 45 phút để kiểm tra năng lực của mình, sau đó đối chiếu kết quả và xem đáp án chi tiết từng câu hỏi.

Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Công Nghệ năm 2020 - 2021 [Tải File]

Trong phần này các em có thể xem online hoặc tải các file tài liệu ôn tập , các đề thi tham khảo gồm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài.

Trắc nghiệm online Học kì 1 lớp 7 môn Công Nghệ năm 2018 [Thi Online]

Trong phần này các em được làm bài thi online gồm 1 số câu hỏi trắc nghiệm trong thời gian thi 45 phút để kiểm tra năng lực của mình, sau đó đối chiếu kết quả và xem đáp án chi tiết từng câu hỏi.

Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Công Nghệ năm 2018 [Tải File]

Phần này các em có thể xem online hoặc tải các file tài liệu ôn tập , các đề thi tham khảo gồm đầy đủ câu hỏi và đáp án làm bài.

Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Công Nghệ năm 2017 [Tải File]

Tổng hợp các file đề thi năm 2017 và các năm học trước cho các em tải về tham khảo

Để xem và tải đề thi, các em vui lòng đăng nhập vào trang hoc247.net và ấn chọn chức năng "Thi Online" hoặc "Tải về" . Các em hãy suy nghĩ thật kĩ trước khi đưa ra đáp án để có kết quả làm bài thi thật cao nhé. Ngoài ra, các em còn có thể chia sẻ lên Facebook để giới thiệu bạn bè cùng vào học, tích lũy thêm điểm HP và có cơ hội nhận thêm nhiều phần quà có giá trị từ HỌC247 !  

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công nghệ lớp 7

Thời gian làm bài: 45 phút

[Đề thi số 3]

I. Phần trắc nghiệm [4 điểm]

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Vườn gieo ươm là nơi:

A. Chăm sóc cây giống đảm bảo cây phát triển khoẻ mạnh.

B. Tạo ra nhiều giống cây mới phục vụ cho công tác trồng trọt.

C. Sản xuất cây giống phục vụ cho việc trồng cây gây rừng.

D. Tất cả đều sai.

Câu 2: Diện tích rừng tự nhiên của nước ta năm 1995 là:

A. 14 350 000 ha.

B. 8 253 000 ha.

C. 13 000 000 ha.

D. 5 000 000 ha.

Câu 3: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm:

A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy.

B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy.

C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 4: Để cây giống có tỉ lệ sống cao và chất lượng tốt, nơi đặt vườn ươm phải có các điều kiện sau:

A. Gần nguồn nước và nơi trồng rừng.

B. Mặt đất bằng hay hơi dốc.

C. Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, không có ổ sâu, bệnh hại.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 5: Mùa trồng rừng chính ở các tỉnh miền Bắc là:

A. Mùa xuân.

B. Mùa thu.

C. Mùa Hạ.

D. Cả A và B đều đúng. 

Câu 6: Mùa thu hoạch quả Thông nhựa rừng là:

A. Từ tháng 1 đến tháng 3.

B. Từ tháng 4 đến tháng 6.

C. Từ tháng 8 đến tháng 9.

D. Từ tháng 10 đến tháng 11.

Câu 7: Các biện pháp kích thích hạt giống nảy mầm là:

A. Đốt hạt.

B. Tác động bằng lực.

C. Kích thích hạt nảy mầm bằng nước ấm.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 8: Có mấy bước trong kĩ thuật đào hố trồng cây rừng:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 9: Lượng cây chặt hạ trong Khai thác trắng là:

A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác.

B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác.

C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác.

D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém.

Câu 10: Với cây trồng phân tán, làm rào bảo vệ bằng cách:

A. Trồng cây dứa dại dày bao quanh khu trồng rừng.

B. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh khu trồng rừng.

C. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh từng cây.

D. Trồng cây dứa dại dày bao quanh từng cây.

Câu 11: Sau khi trồng cây gây rừng từ 1-3 tháng, thời gian chăm sóc cây là:

A. 3 năm.

B. 4 năm.

C. 5 năm.

D. 6 năm.

Câu 12: Thời gian chặt hạ trong Khai thác chọn là:

A. Kéo dài 5 – 10 năm.

B. Kéo dài 2 – 3 năm.

C. Trong mùa khai thác gỗ [< 1 năm].

D. Không hạn chế thời gian.

Câu 13: Rừng trên toàn thế giới chiếm bao nhiêu % diện tích mặt đất?

A. 20%

B. 30%

C. 40%

D. 50% 

Câu 14: Mục đích của việc bảo vệ rừng:

A. Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có.

B. Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản phẩm cao và tốt nhất.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 15: Trong các loài sau, loài nào là động vật rừng quý hiếm ở Việt Nam:

A. Voọc ngũ sắc, voọc mũi hếch, công, gà lôi.

B. Voi, trâu rừng, bò nuôi, sói.

C. Gấu chó, chó, vượn đen, sóc bay.

D. Mèo tam thể, Cầy vằn, cá sấu, tê giác một sừng.

Câu 16: Trong quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp, sau khi dọn cây hoang dại thì ta phải làm gì? C. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại – SGK trang 58

A. Đập và san phẳng đất.

B. Đốt cây hoang dại.

C. Cày sâu, bừa kĩ, khử chua, diệt ổ sâu, bệnh hại.

D. Không phải làm gì nữa.

II. Phần tự luận [6 điểm]

Câu 1: [2 điểm] Cho biết trong trồng trọt thường gặp những khó khăn gì?

 Câu 2: [2 điểm] Bảo quản nông sản nhằm mục đích gì và bằng cách nào?

Câu 3: [2 điểm] Vai trò của trồng rừng?

Đáp án

I. Phần trắc nghiệm [1 câu = 0,25 điểm]

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

C

B

D

D

D

C

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

D

B

C

C

B

D

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

   

A

C

A

C

   

II. Phần tự luận [6 điểm]

Câu 1:

Khó khăn trong trồng trọt:

- Sâu bệnh phá hoại cây trồng.

- Thời tiết thất thường như rét đậm, rét hại ảnh hưởng đến cây trồng.

- Hạn hán, lũ lụt.

- Giá thành nông sản.

Câu 2:

Bảo quản nông sản nhằm mục đích: Hạn chế sự hao hụt về số lượng và giảm sút về chất lượng nông sản.

Các biện pháp bảo quản nông sản:

- Bảo quản thông thoáng.

- Bảo quản kín.

- Bảo quản lạnh.

Câu 3:

Vai trò của trồng rừng:

- Cung cấp lương thực.

- Cung cấp thực phẩm.

- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.

- Cung cấp nguyên liệu công nghiệp xuất khẩu.

Mời quí vị độc giả tải bộ đề thi Địa lý  Lớp 7 Giữa Học kì 2 năm 2021 để xem đầy đủ và chi tiết!

Tài liệu 4 Đề thi Học kì 1 Công nghệ 7 Đề 2 năm học 2021 - 2022 được tổng hợp, cập nhật mới nhất từ đề thi môn Địa 7 của các trường THCS trên cả nước. Thông qua việc luyện tập với đề thi Công nghệ 7 Học kì 1 này sẽ giúp các em học sinh hệ thống kiến thức đã học, ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ lớp 7. Chúc các em học tốt!

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Công nghệ lớp 7

Thời gian làm bài: 45 phút

[Đề thi số 2]

I. Phần trắc nghiệm [4 điểm]

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Nhiệm vụ của trồng rừng phòng hộ gồm:

A. Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất.

B. Chắn gió bão, sóng biển.

C. Nghiên cứu khoa học.

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2: Bón phân lót cho luống đất vườn ươm giống nên bón loại phân nào?

A. Phân đạm.

B. Phân lân.

C. Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 kg/m2.

D. Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 kg/m2 và supe lân từ 40 – 100 g/m2. 

Câu 3: Quy trình kĩ thuật dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp gồm mấy bước?

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 4: Một ha rừng có khả năng hấp thu bao nhiêu kg khí cacbonic trong một ngày đêm?

A. 300 – 330 kg.

B. 100 – 200 kg.

C. 320 – 380 kg.

D. 220 – 280 kg.

Câu 5: Khi tạo lỗ trong hố đất để trồng cây con có bầu, độ sâu của hố đất có yêu cầu gì?

A. Phải lớn hơn chiều cao bầu đất.

B. Phải nhỏ hơn chiều cao bầu đất.

C. Phải đúng bằng chiều cao bầu đất.

D. Cả A, C đều đúng 

Câu 6: Khi trồng cây rừng bằng cây con rễ trần nên nhúng bộ rễ cây vào dung dịch hồ trong bao lâu?

A. 5 – 10 phút.

B. 3 – 5 phút.

C. 15 – 20 phút.

D. 10 – 15 phút.

Câu 7: Trong các loại thuốc thường dùng để phòng trừ sâu, bệnh hại cây rừng Thuốc tím hay được dùng để?

A. Xử lý đất.

B. Xử lý hạt.

C. Phòng trừ bệnh lở ở cổ rễ.

D. Phòng trừ bệnh rơm lá thông.

Câu 8: Nồng độ của thuốc trừ sâu Fenitrothion là?

A. 0,05%.

B. 1%.

C. 0,06%.

D. 0,5%.

Câu 9: Độ sâu xới đất cần phải đạt được là:

A. 5 – 10 cm.

B. 8 – 13 cm.

C. 15 – 20 cm.

D. 3 – 5 cm.

Câu 10:  Lượng cây chặt hạ trong Khai thác chọn là:

A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác.

B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác.

C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác.

D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém.

Câu 11: Trong khai thác dần, để thúc đẩy tái sinh tự nhiên để rừng tự phục hồi cần giữ lại bao nhiêu cây giống tốt trên 1 ha?

A. 30 – 40 cây.

B. 40 – 50 cây.

C. 50 – 60 cây.

D. 60 – 70 cây.

Câu 12: Khi chăm sóc cây rừng sau khi trồng, thời gian cần phải bón thúc là:

A. Ngay trong năm đầu.

B. Năm thứ hai.

C. Năm thứ ba.

D. Năm thứ tư.

Câu 13: Loại đất lâm nghiệp đã mất rừng nhưng có khả năng phục hồi thành rừng gồm có:

A. Đất đã mất rừng và nương rẫy bỏ hoang còn tính chất đất rừng.

B. Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dày trên 20cm.

C. Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất mặt dày trên 30cm.

D. Cả A, C đều đúng

Câu 14: Lượng gỗ khai thác chọn không được vượt quá bao nhiêu % lượng gỗ của khu rừng khai thác?

A. 35%

B. 30%

C. 25%

D. 45% 

Câu 15: Dung dịch hồ rễ dùng để nhúng bộ rễ của cây con rễ trần trước khi trồng gồm:

A. 50% đất mùn, 50% phân chuồng hoai, 1-2% supe lân và nước.

B. 60% đất mùn, 40% phân chuồng hoai, 1-2% supe lân và nước.

C. 50% đất mùn, 50% phân chuồng hoai, 2-4% supe lân và nước.

D. 40% đất mùn, 60% phân chuồng hoai, 1-2% supe lân và nước.

Câu 16: Các biện pháp khoanh nuôi phục hồi rừng gồm, trừ:

A. Bảo vệ: Cấm chăn thả đại gia súc.

B. Tổ chức phòng chống cháy rừng.

C. Tra hạt hay trồng cây vào nơi đất có khoảng trống nhỏ.

D. Phát dọn dây leo, bụi rậm, cuốc xới đất quanh gốc cây gieo giống và cây trồng bổ sung.

II. Phần tự luận

Câu 1: [2 điểm] Cho biết trong trồng trọt thường gặp những khó khăn gì?

 Câu 2: [2 điểm] Để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt, cần sử dụng những biện pháp gì?

Câu 3: [2 điểm] Em hãy kể tên các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại?

Đáp án

I. Phần trắc nghiệm [1 câu = 0,25 điểm]

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

B

D

A

D

A

D

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

B

D

B

D

B

A

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

   

D

A

A

C

   

II. Phần tự luận [6 điểm]

Câu 1:

Khó khăn trong trồng trọt:

- Sâu bệnh phá hoại cây trồng.

- Thời tiết thất thường như rét đậm, rét hại ảnh hưởng đến cây trồng.

- Hạn hán, lũ lụt.

- Giá thành nông sản.

Câu 2:

Biện pháp để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt là:

- Khai hoang lấn biển.

- Tăng vụ trên 1 đơn vị diện tích trồng.

- Áp dụng đúng biện pháp kĩ thuật trồng trọt.

Câu 3:

Các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại:

- Biện pháp canh tác và sử dụng giống sâu, bệnh hại.

- Biện pháp thủ công.

- Biện pháp hóa học.

- Biện pháp sinh học.

- Biện pháp kiểm dịch thực vật

Mời quí vị độc giả tải bộ đề thi Công nghệ Lớp 7 Giữa Học kì 1 năm 2021 để xem đầy đủ và chi tiết!

Video liên quan

Chủ Đề