Chủ quản: ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN
Địa chỉ: Khu đô thị Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội
Điện thoại: [043]8724033, Fax: 38724618
Email: ubnd_longbien@hanoi.gov.vn
Trường Tiểu học Ngọc Lâm
Địa chỉ: Số 17 - Phố Hoàng Như Tiếp - Phường Bồ Đề - Quận Long Biên - TP. Hà Nội
Chịu trách nhiệm nội dung: Hiệu Trưởng - Nguyễn Thị Bích Huyền
Liên hệ: SĐT 043 872 8757- Email: c1ngoclam@longbien.edu.vn © Nội dung thông tin , hình ảnh thuộc bản quyền trường Tiểu học Ngọc Lâm. Cá nhân, tổ chức không được phép sử dụng khi chưa có sự đồng ý của nhà trường.
TOP 52 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2, trong đó có 4 đề thi sách Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo để ôn thi học kì 1 hiệu quả.
Với 52 Đề thi học kì 1 Toán 2, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề Toán lớp 2 học kì 1 năm 2023 - 2024
1. Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách mới
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 Kết nối tri thức
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN - LỚP 2 [Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề]
Họ và tên: …………………………………...... Lớp: 2..................
Trường Tiểu học .................................................................
1. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài.
Câu 1 [M1- 1đ]
- Phép tính: 5 + 7 có kết quả là:
- 12
- 14
- 16
- Phép tính: 16 – 7 có kết quả là:
- 6
- 9
- 7
Câu 2 [M1- 1đ]
- Trong phép tính : 63 – 28 = 35 , số 28 được gọi là:
- Hiệu
- Số trừ
- Số bị trừ
- Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 35 + 8 … 33 là:
- >
- <
- =
Câu 3 [M1- 1đ]
Hai can đựng được tất cả là:
- 8l
- 2l
- 13l
Câu 4 [M2- 1đ] Cho dãy số sau : 54 ; 47 ; 12 ; 85. Số bé nhất là:
- 12
- 47
- 54
Câu 5 [M2- 1đ] Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 6 [M3- 1đ] Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm, CD dài 6cm.
Câu 7 [M1- 1đ] Đặt tính rồi tính
Câu 8 [M2- 1đ] Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: [1 điểm]
Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáuThứ bảyChủ nhật Tháng 1212345678910111213141516171819202122232425262728293031
Tháng 12 có..... ngày.
Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ.............
Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày..................
Câu 9 [M2- 1đ] Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
Câu 10 [M3- 1đ] Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số.
Bài giải
........................................................................................
........................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu1a1b2a2b34Đáp ánABBACAĐiểm0,50,50,50,511
Câu 5: [1 điểm] Mỗi phép tính đúng chấm 0,25 điểm
18 + 17 = 35
8 + 12 = 20
31 - 23 = 8
68 – 64 = 4
Câu 6: [1 điểm] Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm, CD dài 6 cm
HS vẽ đúng đoạn thẳng, viết được tên hai đầu đoạn thẳng và viết được số đo của đoạn thẳng lên trên hình. Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 7: [1 điểm] Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0.25 điểm.
Câu 8: [1 điểm] Mỗi ý đúng cho 0.3 điểm.
Tháng 12 có …31…. ngày
Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ…tư……
Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày….26…..
Câu 9 [1 điểm]
Bài giải
Cửa hàng còn lại là: [0,25 điểm]
85- 27 = 58 [chiếc xe đạp] [0,5 điểm]
Đáp số: 58 chiếc xe đạp [0,25 điểm]
Câu 10 [1 điểm]
Bài giải
Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là: 10
Hiệu của hai số là:
43 – 10 = 33
Đáp số: 33
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Mạch kiến thứcSố câu Câu số Số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTNTLTNTLTNTLTNTL1. Số học và phép tínhSố câu2121143Câu số1,274,5910Số điểm21211432. Đo lường.Số câu1111Câu số38Số điểm11113. Hình họcSố câu11Câu số6Số điểm11Tổng số câu44264Tổng số điểm44264Tỉ lệ %40%40%20%60%40%
1.2. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 Chân trời sáng tạo
PHÒNG GD-ĐT............. TRƯỜNG TIỂU HỌC……..
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN:TOÁN 2 [Thời gian làm bài: 40 phút]
- TRẮC NGHIỆM: [4 điểm]
Ghi ra giấy đáp án đúng nhất:
Câu 1: Số gồm 3 đơn vị và 1 chục là:
- 13
- 31 C.10 D.30
Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A.10
- 99
- 90
- 50
Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A.1 B.11 C.10 D.98
Câu 4: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số là:
- 88
- 80
- 89
- 99
Câu 5: Quả dưa hấu cân nặng:
- 3kg
- 8kg
- 7kg
- 1kg
Câu 6: Số tròn chục liền trước số 43 là:
- 42
- 40
- 44
- 50
Câu 7: Số nhỏ nhất có hai chữ số là:
- 10
- 11
- 19
- 20
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?
- 5
- 6
- 7
- 8
II. TỰ LUẬN: [6 điểm]
Câu 1: [1 điểm] Đặt tính rồi tính
38 + 45 72 - 68 23 + 54 69 – 43
Câu 2: [1 điểm] Tính
a, 100 – 34 + 28 = ..................................
\= ..................................
b, 47 + 9 – 28 = ....................................
\= .....................................
Câu 3: [1 điểm] Số?
Câu 4: [1 điểm] Bố cân nặng 67 kg, con cân nặng 23 kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam?
Câu 5: [1 điểm] Tính độ dài đường gấp khúc ABCD, biết đoạn thẳng AB = 3cm, đoạn thẳng BC = 4 cm, đoạn thẳng CD = 2cm.
Câu 6: [1 điểm] Cô Hoa cắt 19 dm để may áo thì mảnh vải còn lại dài 45 dm. Hỏi lúc đầu mảnh vải dài bao nhiêu đề - xi - mét?
ĐÁP ÁN
- TRẮC NGHIỆM: [4 điểm] [Nếu học sinh chỉ ghi chữ cái, không ghi số vẫn cho điểm]
Bài
Đáp án
Điểm
1
A.13
0,5 điểm
2
C.90
0,5 điểm
3
B.11
0,5 điểm
4
C.89
0.5 điểm
5
A.3kg
0.5 điểm
6
B.40
0,5 điểm
7
C.10
0,5 điểm
8
- 8
0.5 điểm
II. PHẦN TỰ LUẬN: [6 điểm]
Câu 9: Đặt tính rồi tính: [1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,25 điểm, đặt tính lệch hay quên kẻ không cho điểm]
Câu 10: Tính [1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,5 điểm]
a, 100 - 34 + 28 = 94
b, 47 + 9 - 28 = 24
Câu 11: [1 điểm] [Nếu viết số đúng ô nào, cho 0,25 điểm ô đó]
Câu 12: [1 điểm]
Cả hai bố con cân nặng số ki-lô-gam là: 0,5 điểm
67 + 23 = 90 [kg] 0,25 điểm
Đáp số: 90 kg 0,25 điểm
Câu 13: 1 điểm.
Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 0,5 điểm
3+4+2= 9 [cm] 0,25 điểm
Đáp số: 9 cm 0,25 điểm
Câu 14: 1 điểm
Lúc đầu mảnh vải dài số đề-xi-mét là: 0,5 điểm
45 + 19 = 64 [dm] 0,25 điểm
Đáp số: 64 dm 0,25 điểm
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Mạch kiến thức,kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số học
Số câu
5
1
2
1
6
3
Câu số
1,2,3,6,7
9
10,11
4
Số điểm
2,5
1,0
2,0
0,5
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
1
1
2
2
Câu số
5
12
13
14
Số điểm
0,5
1,0
1,0
1,0
0,5
3,0
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
0
Câu số
8
Số điểm
0,5
0,5
0
Tổng
Số câu
6
2
1
3
1
1
9
5
Số điểm
3,0
3,0
0,5
3,0
0,5
1,0
4,0
6,0
1.3. Đề thi học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều
UBND HUYỆN ……………………. TRƯỜNG TH ……………………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NH: 2023 - 2024 Môn: Toán, lớp 2 – Thời gian: 40 phút
Câu 1: [NB] Số 56 được đọc là:
- Năm mươi sáu
- Năm sáu
- Năm mười sáu
Câu 2: [NB] Điền dấu thích hợp vào chỗ trống 34 …..43
- >
- <
- =
Câu 3: [TH] Trong phép tính: 56 - 16 = 40, số 16 được gọi là ………
- Số bị trừ
- Số trừ
- Số hạng
- Hiệu
Câu 4: [TH] Hình dưới có bao nhiêu tứ giác?
- 4
- 1
- 3
- 2
Câu 5: [TH] Cái bảng con của em dài khoảng:
- 30dm
- 30cm
- 30l
- 30kg
Câu 6: [TH] Hiệu của 43 và 28 là:
- 38
- 31
- 25
- 15
Câu 7: [TH] Tính 79 - 25 =...........................
- 64
- 44
- 54
- 45
Câu 8: [TH] Tính 43 + 48 = ............................
- 71
- 81
- 19
- 91
Câu 9: [TH] Tổng của 35 và 55 là:
- 20
- 90
- 80
- 100.
Câu 10: [VD] Lan có 28 bông hoa, Huệ có nhiều hơn Lan 7 bông hoa. Huệ có bao nhiêu bông hoa?
- 25
- 14
- 35
- 55
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 27
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
TL
1. Số và các phép tính
Biết đọc viết và so sánh các số; thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ và không nhớ trong phạm vi 100.
Số câu
03
03
06
Câu số
1,2,3
7,8,9
1,2,3,7,8,9
Số điểm
3.0
3.0
6.0
2. H ình học và đo lường
Nhận biết về hình tam giác; hình tứ giác. Tính toán và ước lượng các số đo đại lượng.
Số câu
02
01
03
Câu số
4,5
6
4,5,6
Số điểm
2.0
1.0
3.0
3. Thực hành giải toán
Giải toán có lời văn
Số câu
01
01
Câu số
10
10
Số điểm
1.0
1.0
Tổng
Số câu
05
03
02
10
Số điểm
5.0
3.0
2.0
10.0
2. Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 2
2.1. Đề thi Toán lớp 2 học kì 1 Số 1
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- 87; 88; 89; ……….; ……….; ………..; …………; 94; 95
- 82; 84; 86;………..;………..;…………;…………;97; 98
Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Đọc số
Viết số
Chín mươi sáu.
………….................................
.....................................................
84
Bài 3: Tính nhẩm:
- 9 + 8 = …..
- 2 + 9 =……
- 14 – 6 = ….
- 17 – 8 =……
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
- 57 + 26
- 39 + 6
- 81 – 35
- 90 - 58
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
- 8 dm + 10 dm = …….. dm
- 18 dm
- 28 dm
- 38 dm
- Tìm x biết: X + 10 = 10
- x = 10
- x = 0
- x = 20
Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Có bao nhiêu hình chữ nhật?
- 1 hình
- 2 hình
- 3 hình
- Có bao nhiêu hình tam giác?
- 2 hình
- 3 hình
- 4 hình
Bài 8:
- Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà?
- Em hái được 20 bông hoa ,chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa .Hỏi chị hái được mấy bông hoa ?
2.2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 1 Số 2
Bài 1: Số ?
10, 20, 30,…….,……,60, …….,80,…….,100.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ ….. của từng phép tính
a, 12 - 8 = 5 ……. c, 17 - 8 = 9 ………
b, 24 -6 = 18 ……. d, 36 + 24 = 50……...
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
32 - 25
94 - 57
53 + 19
100 -59
Bài 4: Tìm x:
a, x + 30 = 80
b, x -22 = 38
Bài 5:
a, Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?
b, Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện?
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm
17 giờ hay…….giờ chiều
24 giờ hay ……..giờ đêm
Bài 7: Xem tờ lịch tháng 5 dưới đây rồi trả lời câu hỏi:
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
Tháng
5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
- Ngày 19 - 5 là thứ .........
- Trong tháng 5 có…. ngày chủ nhật. Đó là những ngày ……………..
- Tuần này, thứ năm là ngày 17. Tuần trước, thứ năm là mgày … . Tuần sau, thứ năm là ngày….
- Em được nghỉ học thứ bảy và chủ nhật. Vậy em đi học tất cả ……. ngày.
Bài 8: Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau
Bài 9: Vẽ một đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó.
2.3. Đề thi Toán lớp 2 học kì 1 Số 3
Bài 1. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ 39 + 6 = ?
- 44
- 45
- 46
- 99
b/ 17 – 9 = ?
- 8
- 9
- 10
- 12
c/ 98 – 7 = ?
- 28
- 91
- 95
- 97
d/ 8 + 6 = ?
- 14
- 15
- 86
- 68
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
27 + 69
14 + 56
77 – 48
63 – 45
Bài 3: Tìm x:
x + 20 = 48
x – 22 = 49
Bài 4: Điền dấu >;