Dđại học xây dựng điểm chuẩn đánh giá

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Tin học xây dựng Kỹ thuật xây dựng 7580201_03 DGTD 50 Đánh giá tư duy 2 Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí 7520103 DGTD 50 Đánh giá tư duy 3 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 DGTD 50 Đánh giá tư duy 4 kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường 7520320 DGTD 50 Đánh giá tư duy 5 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 DGTD 50 Đánh giá tư duy 6 Quy hoạch vùng và đô thị Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 V00, V01, V02 17 Tốt nghiệp THPT 7 Tin học xây dựng Kỹ thuật xây dựng 7580201_03 A00, A01, D01, D07 21.2 Tốt nghiệp THPT 8 Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D07 22.65 Tốt nghiệp THPT 9 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 A00, B00, A01, D07 17 Tốt nghiệp THPT 10 kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, A01, D07 17 Tốt nghiệp THPT 11 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 24.25 Tốt nghiệp THPT 12 Kiến trúc Kiến trúc 7580101 V00, V02, V10 21.05 Tốt nghiệp THPT 13 Tin học xây dựng Kỹ thuật xây dựng 7580201_03 A00, A01, D01, D07, XDHB 26.13 Học bạ 14 Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D07, XDHB 26.1 Học bạ 15 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 A00, B00, A01, D07, XDHB 26.45 Học bạ 16 kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, A01, D07, XDHB 24.83 Học bạ 17 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 7480101 DGTD 50 Đánh giá tư duy 18 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, D07 23.91 Tốt nghiệp THPT 19 Máy xây dựng Kỹ thuật cơ khí 7520103_01 DGTD 50 Đánh giá tư duy 20 Máy xây dựng Kỹ thuật cơ khí 7520103_01 A00, A01, D01 17 Tốt nghiệp THPT 21 Máy xây dựng Kỹ thuật cơ khí 7520103_01 A00, A01, D07, XDHB 24.1 Học bạ 22 Kỹ thuật cơ điện Kỹ thuật cơ khí 7520103_03 DGTD 50 Đánh giá tư duy 23 Kỹ thuật cơ điện Kỹ thuật cơ khí 7520103_03 A00, A01, D07 22.4 Tốt nghiệp THPT 24 Kỹ thuật cơ điện Kỹ thuật cơ khí 7520103_03 A00, A01, D07, XDHB 25.88 Học bạ 25 Kỹ thuật vật liệu Kỹ thuật vật liệu 7520309 DGTD 50 Đánh giá tư duy 26 Kỹ thuật vật liệu Kỹ thuật vật liệu 7520309 A00, B00, A01, D07 17 Tốt nghiệp THPT 27 Kỹ thuật vật liệu Kỹ thuật vật liệu 7520309 A00, B00, A01, D07, XDHB 24.91 Học bạ 28 Kiến trúc Nội thất Kiến trúc 7580103 V00, V02 21.53 Tốt nghiệp THPT 29 Kiến trúc công nghệ Kiến trúc 7580101_02 V00, V02 20.64 Tốt nghiệp THPT; CN: Kiến trúc công nghệ 30 Xây dựng dân dụng và công nghiệp Kỹ thuật xây dựng 7580201_01 DGTD 50 Đánh giá tư duy 31 Xây dựng dân dụng và công nghiệp Kỹ thuật xây dựng 7580201_01 A00, A01, D07, D29, D24 20 Tốt nghiệp THPT 32 Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07, XDHB 25.55 Học bạ 33 Hệ thống kỹ thuật trong công trình Kỹ thuật xây dựng 7580201_02 DGTD 50 Đánh giá tư duy 34 Hệ thống kỹ thuật trong công trình Kỹ thuật xây dựng 7580201_02 A00, A01, D07 20 Tốt nghiệp THPT 35 Hệ thống kỹ thuật trong công trình Kỹ thuật xây dựng 7580201_02 A00, A01, D07, XDHB 25.13 Học bạ 36 Xây dựng cầu đường Xây dựng cầu đường 7580205_01 DGTD 50 Đánh giá tư duy 37 Xây dựng cầu đường Xây dựng cầu đường 7580205_01 A00, A01, D01, D07 18 Tốt nghiệp THPT 38 Xây dựng cầu đường Xây dựng cầu đường 7580205_01 A00, A01, D01, D07, XDHB 24.62 CN: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Học bạ 39 Kỹ thuật nước – Môi trường nước Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213_01 DGTD 50 Đánh giá tư duy 40 Kỹ thuật nước – Môi trường nước Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213_01 A00, B00, A01, D07 17 Tốt nghiệp THPT 41 Kỹ thuật nước – Môi trường nước Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213_01 A00, B00, A01, D07, XDHB 23.63 Học bạ 42 Kinh tế và quản lý đô thị Quản lý xây dựng 7580302_01 DGTD 50 Đánh giá tư duy 43 Kinh tế và quản lý đô thị Quản lý xây dựng 7580302_01 A00, A01, D01, D07 21.25 Tốt nghiệp THPT 44 Kinh tế và quản lý bất động sản Quản lý xây dựng 7580302_02 DGTD 50 Đánh giá tư duy 45 Kinh tế và quản lý bất động sản Quản lý xây dựng 7580302_02 A00, A01, D07 21.5 Tốt nghiệp THPT 46 Kiến trúc cảnh quan Kiến trúc 7580102 V00, V02, V06 19.23 Tốt nghiệp THPT 47 Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật cơ khí 7520103_04 DGTD 50 Đánh giá tư duy 48 Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật cơ khí 7520103_04 A00, A01, D07 23.37 Đánh giá tư duy 49 Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật cơ khí 7520103_04 A00, A01, D07, XDHB 26.73 Học bạ 50 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 DGTD 50 Đánh giá tư duy 51 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 24.49 Tốt nghiệp THPT 52 Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật xây dựng 7580201_QT DGTD 50 Đánh giá tư duy; Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ 53 Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật xây dựng 7580201_QT A00, A01, D01, D07 17 Tốt nghiệp THPT; Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ 54 Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật xây dựng 7580201_QT A00, A01, D01, D07, XDHB 23.02 Học bạ; Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ 55 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 7480101_QT DGTD 50 Đánh giá tư duy; Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ 56 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 7480101_QT A00, A01, D01, D07 22.9 Tốt nghiệp THPT; Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ 57 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 7480101_QT A00, A01, D01, D07, XDHB 23.63 Học bạ; Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ 58 Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị Quản lý xây dựng 7580302_03 DGTD 50 Đánh giá tư duy 59 Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị Quản lý xây dựng 7580302_03 A00, A01, D01, D07 19.4 Tốt nghiệp THPT 60 Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị Quản lý xây dựng 7580302_03 A00, A01, D01, D07, XDHB 26.86 Học bạ 61 Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng 7580301 DGTD 50 Đánh giá tư duy 62 Kinh tế xây dựng Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01, D07 22.4 Tốt nghiệp THPT 63 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07, XDHB 26.13 Học bạ 64 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 17 Tốt nghiệp THPT 65 Kỹ thuật xây dựng 7580201 DGTD 50 Đánh giá tư duy 66 Kỹ thuật điện 7520201 DGTD 50 Đánh giá tư duy 67 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07 19.2 Tốt nghiệp THPT

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023 lấy bao nhiêu điểm?

TCCT Chiều ngày 22/8, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội đãcông bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 đại học Chính quy năm 2023 theo phương thức kết quả điểm thi tốt nghiệp năm 2023. Theo đó, điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội dao động từ 17 - 24,49 điểm.

Trường xây dựng Hà Nội lấy bao nhiêu điểm?

Theo đó, điểm chuẩn Trường ĐH Xây dựng Hà Nội dao động từ 17-24.49 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [24.49 điểm]. Các ngành có điểm chuẩn cao tiếp theo là Công nghệ thông tin [24.25 điểm], Khoa học máy tính [23.91 điểm]...

Khi nào có điểm chuẩn đại học 2023?

TRA CỨU ĐIỂM SÀN, ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NĂM 2023 Tổ chức coi thi tốt nghiệp THPT vào 2 ngày 28 và 29/6/2023. Ngày 30/6 là ngày thi dự phòng. Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 được công bố vào 8h00 ngày 18/7.

Trường Đại học Xây dựng năm nay lấy bao nhiêu điểm?

VOV.VN - Trường Đại học Xây dựng Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn năm 2023. Năm nay, điểm chuẩn vào trường dao động từ 17 - 24,49. Năm 2023-2024, trường Đại học Xây dựng Hà Nội tuyển 3.900 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo của trường. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng với 24,49 điểm.

Chủ Đề