Học tiếng Nhật theo chủ đề
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Trong bài viết học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề này, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ mang tới cho các bạn từ vựng tiếng Nhật liên quan đến “Tóc”. Hi vọng bài viết này giúp ích cho các bạn trong việc trang bị thêm vốn từ vựng của bản thân.
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến “Tóc”
Các từ vựng về tóc trong tiếng Nhật
STT
Kanji
Hiragana
Nghĩa tiếng Việt
1
髪
かみ
Tóc
2
毛
け
Sợi [tóc]
3
白髪
しらが
Tóc bạc
4
脱毛
だつもう
Rụng tóc
5
癖毛
くせげ
Tóc xù
6
抜け毛
ぬけげ
Tóc rụng ra [khi chải]
7
髪形
かみがた
Kiểu tóc
8
ヘアスタイル
Hairstyle
Kiểu tóc
9
銀髪
ぎんぱつ
Tóc trắng xám
10
金髪
きんぱつ
Tóc vàng hoe
11
茶髪
ちゃぱつ
Tóc nâu
12
黒髪
黒髪
Tóc đen
13
染髪
せんぱつ
Tóc nhuộm
14
寝癖
ねぐせ
Tóc rối khi ngủ dậy
15
巻き髪
まきがみ
Tóc xoăn, xù
16
縮れ毛
ちぢれげ
Tóc xoăn, xù
17
毛先
けさき
Đuôi tóc
18
長髪
ちょうはつ
Tóc dài
19
ロングヘア
longhair
Tóc dài
20
髷
まげ
Búi tóc
21
ウエーブ
wave
Tóc uốn lượn sóng
22
禿
はげ
Hói
23
結び髮
むすびがみ
Tóc kết, tết, búi
24
前髪
まえがみ
Tóc mái
25
パッツン前髪
パッツンまえがみ
Mái bằng
26
日本髪
にほんがみ
Kiểu tóc truyền thống của phụ nữ Nhật Bản
27
束髪
そくはつ
Kiểu tóc thời Minh Trị, có búi tóc sau đầu
28
角髪
みずら
Kiểu tóc cổ, búi ở 2 bên đầu
29
桃割れ
桃割れ
Kiểu tóc thời Minh Trị, thời Đại Chính, búi tóc giống nửa quả đào
30
ショートカット
Shortcut
Tóc ngắn dùng cho con gái
31
アップスタイル
Up-style
Tóc vấn lên cao
32
枝毛
えだげ
Tóc chẻ ngọn
33
洗髪
せんぱつ
Gội đầu
34
ポニーテール
ponytail
Tóc đuôi ngựa
35
下げ髪
さげがみ
Tóc búi thành lọn
36
髪飾り
かみかざり
Phụ kiện đính trên tóc
37
散髪
さんぱつ
Cắt tóc
38
髪留め
かみどめ
Cái kẹp tóc, bờm tóc
39
髪質
かみしつ
Chất, loại tóc
40
整髪料
せいはつりょう
Thuốc làm tóc
41
旋毛
つむじ
Xoáy tóc
42
乱れ髪
みだれがみ
Tóc rối
43
寝乱れ髪
ねみだれがみ
Mái tóc lúc mới ngủ dậy
44
丸坊主
まるぼうず
trọc tóc
44
禿げ
はげ
hói tóc
45
頭上
ずじょう
Trên đầu, trên cao
Cùng lấy một ít ví dụ với các từ vựng về tóc tiếng Nhật
1. つむじ【旋毛】 – Tsumuji: Xoáy tóc
彼のつむじは左巻きだ。Kare no tsumuji wa hidari makida. Cái xoáy tóc của anh ta theo chiều từ phải sang trái .
2. かみ【髪】- Kami: Tóc
– 髪の毛 – kaminoke: tóc, mái tóc – 硬い/ 軟らかい髪 – Katai / Ya warakai kami: Tóc cứng / mềm – 髪を後ろで束ねる – Kami wo ushiro de tabaneru: Cột tóc phía sau.
3. しらが【白髪】 Tóc bạc
– 白髪交じりの頭 – Shiraga majiri no atama: Mái đầu có lẫn tóc bạc. – 白髪を抜く- Shiraga wo nuku: Nhổ tóc bạc. – 白髪頭 – Shiraga atama: Đầu bạc.
5. きんぱつ【金髪】 Tóc vàng
– =ブロンド – Burondo [Tuy nhiên, 金髪 thường dùng cho nữ, ブロンド dùng cho cả nam lẫn nữ] – 金髪の女 – Kinpatsu no onna: Cô gái tóc vàng.
6. みだれがみ【乱れ髪】 Tóc rối
乱れ髪をとかす – midare kami wo tokasu: Chải mái tóc rối.
7. ねみだれがみ【寝乱れ髪】- Nemi dare gami: Mái tóc lúc mới ngủ dậy
8. まるぼうず【丸坊主】
– Đầu trọc lóc: 頭を丸坊主にする – Atama wo marubōzu ni suru: Cạo trọc đầu. – Trọc: 山は丸坊主だ – Yama wa marubōzu da: Cái núi này là núi trọc.
9. はげ【禿げ】 Sự hói đầu, vết hói, chỗ hói
– 頭にはげがある – Atama ni hage ga aru: Anh ta trên đầu có bị hói. – 禿げ頭 – Hage atama: Đầu hói – 禿げ山 – Hage yama: Núi trọc
10. はげる【禿げる】 Rụng tóc thành hói, rụng tóc trơ cả da đầu
前後ろ の方がはげてきた. Mae ushiro no hō ga hagete kita. Tóc tôi bắt đầu rụng đằng sau.
11. ずじょう【頭上】 Trên đầu, trên cao
– 頭上注意! – Zujō chūi: Chú ý trên đầu! – 頭上に荷物を載せて運ぶ – Zujō ni nimotsu wo nosete hakobu: Vác hàng hóa trên đầu. – ジェット機は頭上を轟音を立てて飛んでいった。Jettoki ki wa zujō wo gōon wo tatete tonde itta: Chiếc máy bay phản lực bay vọt qua đầu để lại tiếng ì ầm.
Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Tóc mà Kosei biên tập. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Các bạn chú ý các bạn học của Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé. Kosei sẽ tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Nhật theo các chủ đề khắc nhau!!