Đánh giá kiểm tra học kì 2 toán 7

Toán lớp 7 có lượng kiến thức ở mức trung bình sao với Toán cấp cơ sở. Để đánh giá khả năng tiếp thu của học sinh. Bộ giáo dục và đào tạo đã yêu cầu mỗi trường đều phải tổ chức hai kì thi lớn. Đó là thi học kì 1 và thi học kì 2. Đối với những bạn học giỏi hơn thì sẽ có những đợt thi học sinh giỏi. Để bổ trợ đạt điểm cao trong học kì 2, chúng tôi có tổng hợp đề thi toán 7 học kì 2 có đáp án. Mời các bạn tham khảo bên dưới.

Nội dung trọng tâm trong đề thi toán 7 học kì 2 có đáp án.

Trong đề thi học kì 2, các bạn phải ôn tập toàn bộ chương trình. Nhưng các bạn nên trọng tâm về những nội dung được học trong học kì 2. Vì nó sẽ chiếm phần lớn điểm trong đề thi.

Về phần đại số, các bạn nên trọng tâm vào 3 chương là hàm số, đồ thị; thống kê và BTĐS. Về hàm số, đồ thị và thống kê sẽ là những nội dung liên quan đến nhau. Do đó, các bạn hãy làm những bài tập tổng hợp của phần này.

Về phần hình học, toán lớp 7 các bạn được học chủ yếu về tam giác và những tính chất của nó. Các bạn hãy ôn luyện thật vững phần này.

Kinh nghiệm ôn thi.

Trong đề thi học kì 2 thường sẽ có 5 câu bài tập. Trong đó, 3 câu cơ bản về phần đại số, 1 câu hình học và 1 câu nâng cao. Dựa vào cấu trúc đề thi, các bạn hãy dành nhiều thời gian hơn về ôn tập đại số.  Hãy luyện tập thêm những bài tập nâng cao để được điểm trọn vẹn với đề thi. Chúc các bạn thi tốt.

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Sưu tầm:  Thu Hoài

Đề kiểm tra học kì 2 Toán 7 năm 2021 - 2022 mang đến cho các bạn 7 đề thi có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Qua đó giúp các bạn lớp 7 có thêm nhiều gợi ý tham khảo, củng cố kiến thức làm quen với cấu trúc đề thi học kì 2.

Đề thi học kì 2 Toán 7 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa Toán 7 tập 2. Đề thi học kì 2 Toán 7 cũng là tư liệu hữu ích dành cho quý thầy cô tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm một số đề thi học kì 2 lớp 7 như: đề thi học kì 2 môn tiếng Anh 7, đề thi học kì 2 Ngữ văn 7, đề thi học kì 2 Sinh học 7, đề thi học kì 2 môn Lịch sử 7. Vậy sau đây là 7 đề thi cuối kì 2 Toán 7 năm 2021 - 2022, mời các bạn cùng theo dõi.

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021 - 2022

  • Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021 - 2022 - Đề 1
    • Ma trận đề thi học kì 2 Toán 7
    • Đề kiểm tra học kì 2 Toán 7
    • Đáp án đề thi học kì 2 Toán 7
  • Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021 - 2022 - Đề 2
    • Ma trận đề thi học kì 2 Toán 7
    • Đề thi học kì 2 Toán 7
    • Đáp án đề thi học kì 2 Toán 7

Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021 - 2022 - Đề 1

Ma trận đề thi học kì 2 Toán 7

Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

1. Thống kê.

- Xác định dấu hiệu.

- Lập bảng tần số.

- Tìm mốt, tìm giá trị trung bình của dấu hiệu.

Số câu 3 3
Số điểm 1,5 1,5
Tỉ lệ % 15% 15%

2. Biểu thức đại số.

- Nhận biết đơn thức đồng dạng, nghiệm của đa thức, giá trị của đa thức.

- Biết tìm bậc của đơn thức, đa thức, đa thức thu gọn.

- Thu gọn đa thức.

- Cộng, trừ hai đa thức.

- Tìm nghiệm của đa thức.

- Cộng đa thức.

Số câu 3 3 3 3 1 13
Số điểm 0.75 0.75 0,75 1,5 1 4,75
Tỉ lệ % 7.5% 7,5% 7,5% 15% 10% 47,5%

3. Tam giác

- Tam giác cân.

- Định lí Pitago.

- Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.

Nhận biết một tam giác là tam giác đều.

Xác định độ dài 1 cạnh của tam giác vuông.

Chứng minh hai tam giác bằng nhau, tam giác vuông.

Số câu

1

1

2

4

Số điểm

0.25

0,25

2

2,5

Tỉ số %

2,5%

2,5%

20%

25%

4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác.

Biết khoảng cách từ trọng tâm đến đỉnh tam giác.

Vận dụng tính chất của đường vuông góc và đường xiên.

Số câu 1 1 2
Số điểm 0.25 1 1,25
Tỉ số % 2.5% 10% 12,5%

Tổng số câu

4

1

10%

5

1.25

12,5%

9

3,75

37,5%

4

4

40%

22

Tổng số điểm

10

Tỉ số %

100%

Đề kiểm tra học kì 2 Toán 7

Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức

D. -3xy

Câu 2: Đơn thức  có bậc là :

A. 10

B. 6

C. 8

D. 12

Câu 3: Bậc của đa thức  là :

A. 7

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 4: Giá trị x=2 là nghiệm của đa thức:

A. f[x]=2+x

B. f[x]=x-2

D. f[x]=x[x+2]

Câu 5: Kết quả phép tính

Câu 6. Giá tri biểu thức  tai x=2 và y=1 là:

A. 12

B. -9

C. 18

D. -18

Câu 7. Thu gọn đa thức  bằng :

Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức

Câu 9: Đa thức

A. Không có nghiệm

B. Có nghiệm là -1

C. Có nghiệm là 1

D. Có 2 nghiệm

Câu 10: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là :

B. 5

C. 7

D. 14

Câu 11: Tam giác đều là tam giác có

A. hai cạnh bằng nhau

B. ba góc nhọn

C. ba cạnh bằng nhau

D. một góc bằng

Câu 12: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :

A. AM=AB

B. AM=AG

II. TỰ LUẬN: [7,0 điểm]

Bài 1:[ 1,5 điểm]. Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau:

Tháng

9

10

11

12

1

2

3

4

5

Điểm

80

90

70

80

80

90

80

70

80

a] Dấu hiệu điều tra là gì?

b] Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.

c] Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.

Bài 2. [2,5 điểm] Cho hai đa thức

a. Thu gọn và sắp xếp hai đa thức P[x] và Q[x]

b. Tìm đa thức M[x] = P[x] + Q[x] và N[x] = P[x] – Q[x]

c. Tìm nghiệm của đa thức M[x].

Bài 3: [3,0 điểm].Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.

a] Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.

b]Vẽ phân giác BD [D thuộc AC], từ D vẽ DE vuông góc BC [E thuộc BC]. Chứng minh DA = DE.

c] ED cắt AB tại F. Chứng minh DADF = DEDC rồi suy ra DF > DE.

Đáp án đề thi học kì 2 Toán 7

I. TRẮC NGHIỆM [ 3 điểm]:- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

A

A

B

B

C

C

D

D

A

B

C

D

II. TỰ LUẬN: [7 điểm].

Câu

Nội dung cần đạt

Điểm

1

a]

Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A.

0.25

b]

Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột:

giá trị [x]

70

80

90

Tần số [n]

2

5

2

Mốt của dấu hiệu là: 80

0.75

c]

Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là:

0.5

2

a]

Thu gọn hai đơn thức P[x] và Q[x]

0.5

0.5

b]

Tính tổng hai đa thức đúng được

M[x] = P[x] + Q[x]

N[x] = P[x] -Q[x] - []

0.25

0.25

0.25

0.25

c]

x + 2=0

x = -2

Đa thức M[x] có hai nghiệm

0.25

0.25

Đề thi học kì 2 Toán 7 năm 2021 - 2022 - Đề 2

Ma trận đề thi học kì 2 Toán 7

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1. Thống kê

- Nhận biết được một số khái niệm về bảng tần số, dấu hiệu thống kê.

Số câu

2[C1,2]

2

Số điểm

0,5

0,5

Tỉ lệ %

5%

5%

2. Biểu thức đại số.

- Nhận biết được đơn thức, đa thức; đơn thức đồng dạng, hệ số của đa thức; bậc của đơn thức, đa thức; cách thu gọn đơn thức, đa thức; cách kiểm tra một giá trị x là nghiệm của đa thức

- Hiểu cách tình giá trị của đa thức tại giá trị cho trước của biến;

- Hiểu về nghiệm của đa thức để tìm hệ số chưa biết.

- Cộng, trừ hai đa thức một biến.

- Tìm nghiệm của đa thức.

- Tính giá trị của đa thức

Số câu

8[C3,4,5,6,7,

8,9,11]

2[C10,12]

1[C17]

1[C19]

12

Số điểm

2

0,5

2

1

5,5

Tỉ lệ %

20%

5%

20%

10%

55%

3. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, tam giác vuông bằng nhau.

- Nhận biết số đo góc ngoài tam giác, nắm được độ dài 1 cạnh của tam giác bằng bất đẳng thức tam giác

- Biết vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán; chỉ ra các yếu tố để hai tam giác vuông bằng nhau.

Số câu

2[C13, 16]

[C18a]

2

Số điểm

0.5

1

1,5

Tỉ số %

5%

10%

15%

4. Các đường đồng quy trong tam giác

- Biết cách tính số đo góc liên quan đến đường phân giác của tam giác; độ dài đường trung tuyến.

- Chứng minh các yếu tố liên quan đến các đường đồng quy trong tam giác.

Số câu

2[C14,15]

[C18bcd]

2

Số điểm

0,5

2

2,5

Tỉ số %

5%

20%

25%

Tổng số câu

12

3

30%

5

4

40%

1

3

30%

19

Tổng số điểm

10

Tỉ số %

100%

Đề thi học kì 2 Toán 7

Câu 1: Bảng “tần số” còn tên gọi khác là

A. Bảng số liệu thống kê;

B. Bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu;

C. Bảng dấu hiệu;

D. Bảng giá trị dấu hiệu.

Câu 2: Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là:

A. Tần số;

C. Giá trị;

B. Giá trị trung bình;

D. Dấu hiệu.

Câu 3: Trong các biểu thức sau đâu là đơn thức:

A. 4xy2;

B. 3-2y;

C. 10x +y;

D. 5[x+y].

Câu 4: Khẳng định sau đây là sai ?

A. 3x2y3và 3x3y2là hai đơn thức đồng dạng;

B.- 3x2y3và 3x2y3 làhai đơn thức đồng dạng;

C. [xy]2và 3x2y2là hai đơn thức đồng dạng;

D. – 2[xy]3và 5x3y3là hai đơn thức đồng dạng.

Câu 5: Tổng các hệ số của đa thức 2x2 – x – 1 là

A. – 1;

B. 1;

C. 0;

D. 2.

Câu 6: Đơn thức có bậc là

A. 6;

B. 10;

C. 8;

D. 12.

Câu 7: Bậc của đa thức là

A. 7;

B. 6;

C. 5;

D. 4.

Câu 8: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức

C. N[x] = x[x + 2];

Câu 9: Kết quả thu gọn đơn thức

A.

B.

C.

D.

Câu 10: Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là

A. 12;

B. -9 ;

C. 18;

D. -18.

Câu 11: Thu gọn đa thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng

A. 3 x3y;

B. x3y ;

C. x3y + 10 xy3 ;

D. 3 x3y - 10xy3.

Câu 12: Đa thức A[x] = ax2 + 7x + 4 có một nghiệm x = -1. Khi đó hệ số a có giá trị là

A.

B.

C. 3

D.

Câu 13: Cho tam giác ABC biết cạnh AB = 10cm, BC = 5cm. Như vậy:

A: Cạnh AC có độ dài bằng 12 cm hoặc 5 cm;

B: Cạnh AC có độ dài bằng 5cm;

C: Cạnh AC có độ dài bằng 12cm;

D: Cả ba trường hợp trên đều đúng.

Câu 14: Cho tam giác ABC có B = 60o. Đường phân giác của góc A và góc C cắt nhau tại I. Số đo góc AIC bằng:

A. 60o ;

B. 120o;

C. 100o;

D. 130o .

Câu 15: Tam giác ABC vuông tại đỉnh A và có AB = 12 cm, AC = 5 cm. Trung tuyến AM có độ dài là:

A. 6 cm;

B. 7,5 cm;

C. 7cm;

D. 6,5 cm.

Câu 16: Số đo góc x [Hình 1] bằng

A. 60o;

C. 75o;

B. 65o;

D. 85o.

Phần II. Tự luận [6 điểm]

Câu 17: [2 điểm] Cho hai đa thức

a] Thu gọn hai đa thức P[x] và Q[x]

b] Tìm đa thức M[x] = P[x] + Q[x] và N[x] = P[x] – Q[x]

c] Tìm nghiệm của đa thức M[x].

Câu 18: [3 điểm] Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.

a] Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.

b] Vẽ phân giác BD [D thuộc AC], từ D vẽ DE vuông góc BC [E ∈ BC]. Chứng minh DA = DE.

c] ED cắt AB tại F. Chứng minh DF > DE.

Câu 19: [1 điểm]

Tìm giá trị của đa thức 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2 y2, biết rằng: x2 + y2 = 2

Đáp án đề thi học kì 2 Toán 7

Phần I. Trắc nghiệm khách quan. [4 điểm] [Mỗi câu làm đúng được 0,25 điểm]

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

B

D

A

A

C

B

C

D

B

D

A

C

C

B

D

A

Phần II. Tự luận. [6 điểm]

Câu

Nội dung

Điểm

17

[2 điểm]

a] Thu gọn hai đơn thức P[x] và Q[x]

0,25

0,25

b] Tính tổng hai đa thức đúng được

M[x] = P[x] + Q[x]

= -x2 + 2

0,25

0,25

N[x] = P[x] – Q[x]

0,25

0,25

Ta có:

0,25

Đa thức M[x] có hai nghiệm và

0,25

18

[3 điểm]

HS vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng

0,5

Ta có: AB2 + AC2 = 32 + 42 = 9 + 16 = 25

BC2 = 52 = 25

0,25

Suy ra: BC2 = AB2 + AC2

Vậy theo định lí Pytago đảo thì ABC vuông tại A.

0,25

b] + ABC vuông tại A [chứng minh ý a] nên góc BAC = 90o:

+ Theo giả thiết: DE ⊥ BC [E ∈ BC] suy ra góc BED = 90o

0,25

+ Xét ABD và EBD có:

góc BAC = BED = 90o

BD là cạnh chung

Góc ABD = EBD [Do BD là tia phân giác của góc ABC]

Δ ABD = Δ EBD [cạnh huyền – góc nhọn].

0,25

Suy ra DA = DE [hai cạnh tương ứng].

0,25

c] + Xét DADF và DEDC, có:

DA = DE [Chứng minh trên]

[hai góc đối đỉnh]

Δ ADF = Δ EDC [cạnh góc vuông – góc nhọn]

0,25

Từ đó suy ra: DF = DC [Hai cạnh tương ứng]

0,25

+ Vì Δ DEC vuông tại E nên

0,25

Suy ra: DC > DE [quan hệ giữa góc và cạnh đối diện]

0,25

Mà DF = DC [chứng minh trên]

Từ đó suy ra DF > DE.

0,25

19

[1 điểm]

Ta có:

3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2y2

= 3x4 + 3x2y2 + 2x2y2 + 2y4 + 2y2

= [3x2 x2 + 3x2y2] + [2x2y2 + 2y2y2] + 2y2

= 3x2[x2 + y2] + 2y2[x2 + y2] + 2y2

0,25

Mà x2 + y2 = 2, nên ta được:

3x2.2 + 2y2.2 + 2y2

= 6x2 + 4y2 + 2y2

= 6x2 + 6y2

0,25

= 6[x2 + y2] = 6.2 = 12

0,25

Vậy với x2 + y2 = 2 thì đa thức 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2y2 có giá trị bằng 12.

0,25

...................

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung đề thi học kì 2 Toán 7

Chủ Đề