Ngày 13-8, Trường ĐH Tài nguyên môi trường Hà Nội công bố điểm trúng tuyển vào các ngành đào tạo của trường. Mức điểm chuẩn dao động từ 15-20 điểm tùy từng ngành đào tạo.
Theo đó, mức điểm chuẩn nhiều ngành giảm nhẹ so với năm 2015. Thống kê cho thấy trường có 9/16 ngành đào tạo xác định điểm trúng tuyển từ mức điểm sàn chung của Bộ GD-ĐT: 15 điểm
Năm 2016, trường có 2.880 chỉ tiêu, trong đó 2.780 chỉ tiêu dành cho các ngành đào tạo ĐH. Trường sử dụng đồng thời hai phương thức xét tuyển vào ĐH chính quy: Sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia [2280 chỉ tiêu] và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức [500 chỉ tiêu].
Trường lưu ý thí sinh đạt ngưỡng tuyển tại Điều 1 phải nộpbản chínhGiấy chứng nhận kết quả thi[bản dấu đỏ] về Trường trước17h00 ngày 19/08/2016qua một trong hai phương thức: nộp trực tiếp tại trường hoặc nộp qua bưu điện, quá thời hạn trên thìđược xem như từ chối nhập học tại Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
Điểm chuẩn các ngành đào tạo ĐH hệ chính quy của trường như sau:
Ngày 13-8, Trường ĐH Tài nguyên và môi trường Hà Nội công bố điểm trúng tuyển vào các ngành đào tạo của trường. Mức điểm chuẩn dao động từ 15-20 điểm tùy từng ngành đào tạo.
Theo đó, mức điểm chuẩn nhiều ngành giảm nhẹ so với năm 2015. Thống kê cho thấy trường có 9/16 ngành đào tạo xác định điểm trúng tuyển từ mức điểm sàn chung của Bộ GD-ĐT: 15 điểm.
Năm 2016, trường có 2.880 chỉ tiêu, trong đó 2.780 chỉ tiêu dành cho các ngành đào tạo ĐH. Trường sử dụng đồng thời hai phương thức xét tuyển vào ĐH chính quy: sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia [2.280 chỉ tiêu] và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức [500 chỉ tiêu].
Trường lưu ý thí sinh đạt ngưỡng tuyển tại điều 1 phải nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi [bản dấu đỏ] về trường trước 17g ngày 19-8-2016 qua một trong hai phương thức: nộp trực tiếp tại trường hoặc nộp qua bưu điện, quá thời hạn trên thì được xem như từ chối nhập học tại Trường đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội.
Điểm chuẩn các ngành đào tạo ĐH hệ chính quy của trường như sau:
NGỌC HÀ
Điểm chuẩn của trường Đại học Tài Nguyên và môi trường Hà Nội cao nhất là 17,25 điểm, thấp nhất là 12 điểm. |
Điểm chuẩn trúng tuyển tạm thời của trường Đại học Tài Nguyên và môi trường Hà Nội cao nhất là 17,25 điểm, thấp nhất là 12 điểm.
Trường ĐH Tài nguyên và môi trường Hà Nội công bố danh sách kết quả xét tuyển tạm thời năm 2015. Theo đó, còn rất nhiều ngành chưa đủ chỉ tiêu, ngành quản lý biển, khí tượng thủy văn biển,... đến ngày 12/8 vẫn chưa có thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển.
Cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tài nguyên và môi trường HN 2015:
Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
-
Tên ngành |
Điểm chuẩn phương thức 1: Sử dụng kết quả THPT quốc gia 2015 [Nhóm học sinh phổ thông – KV3] |
|||
Tổ hợp Toán-Vật lý-Hóa học |
Tổ hợp Toán-Vật lý-Tiếng Anh |
Tổ hợp Toán-Sinh học-Hóa học |
Tổ hợp Toán-Tiếng Anh-Ngữ Văn |
|
Cấp thoát nước |
18.25 |
18.25 |
18.25 |
18.25 |
Quản trị kinh doanh |
18.75 |
18.75 |
18.75 |
18.75 |
Địa chất học |
16.75 |
16.75 |
16.75 |
16.75 |
Khí tượng học |
16.25 |
16.25 |
16.25 |
16.25 |
Thủy văn |
15.75 |
15.75 |
15.75 |
15.75 |
Công nghệ thông tin |
18.25 |
18.25 |
18.25 |
18.25 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
19.25 |
19.25 |
19.25 |
19.25 |
Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ |
16.5 |
16.5 |
16.5 |
16.5 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
18.25 |
18.25 |
18.25 |
18.25 |
Quản lý đất đai |
18.75 |
18.75 |
18.75 |
18.75 |
Tên ngành |
Điểm chuẩn phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc học THPT [Nhóm học sinh phổ thông – KV3] |
|||
Tổ hợp Toán-Vật lý-Hóa học |
Tổ hợp Toán-Vật lý-Tiếng Anh |
Tổ hợpToán-Sinh học-Hóa học |
Tổ hợp Toán-Tiếng Anh-Ngữ Văn |
|
Cấp thoát nước |
23.3 |
23.3 |
23.4 |
- |
Quản trị kinh doanh |
25.0 |
25.0 |
25.4 |
25.1 |
Địa chất học |
20.2 |
20.2 |
20.5 |
- |
Khí tượng học |
20.9 |
25.0 |
20.5 |
20.9 |
Thủy văn |
21.1 |
21.4 |
19.0 |
19.4 |
Công nghệ thông tin |
22.8 |
22.8 |
22.9 |
25.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
25.6 |
26.3 |
25.6 |
- |
Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ |
20.6 |
20.9 |
20.6 |
- |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
23.9 |
25.0 |
23.9 |
24.0 |
Quản lý đất đai |
24.9 |
24.9 |
24.9 |
25.2 |