Đại học Nông lâm Thái Nguyên học phí

Chào bạn đọc biết được sự quan tâm về mức học phí Đại học Nông Lâm Thái Nguyên năm nay là bao nhiêu, nên Kiến Thức Edu đã liệt kê và tổng hợp thông tin và mức học phí chính xác từ chính trường đưa ra. Mời các bạn đọc và tham khảo mức học phí sau đây.

Đại học Nông Lâm Thái Nguyên là một trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ lớn tại khu vực miền núi phía Bắc. Trong tương lai, trường hứa hẹn sẽ ngày càng củng cố CSVC, phát triển năng lực đội ngũ giảng viên và sinh viên, xây dựng môi trường đào tạo lý tưởng cho nước nhà.

  • Tên trường: Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
  • Địa chỉ: Đường Mỏ Bạch, Thái Nguyên
  • Website: //www.tuaf.edu.vn/
  • Facebook: //www.facebook.com/DHNL.tuaf.edu.vn
  • Mã tuyển sinh: DTN
  • Email tuyển sinh:
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0208 655 9898

Xem thêm: Review Trường Đại học Nông Lâm – Thái Nguyên [TUAF]

Dự kiến năm 2023 học phí đại học Nông lâm Thái Nguyên sẽ tăng 10% theo lộ trình hàng năm, tương đương: 10.780.000 – 31.795.000 đồng/năm học.

Học phí trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên như sau:

  • Hệ đại học đại trà: 9.800.000 đồng – 11.700.000 đồng/năm học
  • Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm học.
STT Ngành/ Chuyên đào tạo  Mức học phí theo tháng Mức học phí tín chỉ

[ Đồng /1 tín chỉ ]

1 Bât động sản 1.250.000 361.400
2 Kinh doanh quốc tế 1.250.000 387.500
3 Công nghệ sinh học 1.350.000 373.600
4 Khoa học môi trường 1.350.000 381.000
5 Công nghệ kỹ thuật môi trường 1.450.000 422.900
6 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 1.450.000 422.400
7 Công nghệ thực phẩm 1.450.000 414.600
8 Công nghệ chế biến lâm sản 1.450.000 422.900
10 Chăn nuôi thú y 1.450.000 422.900
11 Dược thú y 1.450.000 422.900
12 Kinh tế nông nghiệp 1.450.000 420.100
13 Lâm sinh 1.450.000 442.400
14 Quản lý tài nguyên rừng 1.450.000 411.900

  • Hầu hết cán bộ giảng viên thỉnh giảng đều có trình độ cao và hiện đang công tác tại các Viện nghiên cứu đóng trên địa bàn Hà Nội
  • Trường có các khu giảng đường với hơn 73 phòng học, được trang bị máy móc thiết bị hiện đại.
  •  Bên cạnh đó, trường còn xây dựng khu ký túc xá rộng lớn, đảm bảo chỗ ở cho sinh viên.
  •  Là một trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ lớn tại khu vực miền núi phía Bắc.
  • TUAF luôn chú trọng sự kết nối giữa nhà trường và doanh nghiệp, tổ chức nhiều hoạt động liên kết để trau dồi kỹ năng sống và hội nhập cho sinh viên.

Nhà trường trao tặng nhiều suất học bổng cho sinh viên trong suốt quá trình học tập như:

  • Học bổng khuyến khích học tập khoảng 200 suất/năm.
  • Học bổng của các tổ chức nước ngoài cho sinh viên có thành tích xuất sắc trong học tập; sinh viên ở vùng cao, vùng sâu vùng đặc biệt khó khăn; sinh viên người dân tộc thiểu số…
  • Học bổng doanh nghiệp trị giá từ 10.000.000 – 30.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
  • Học bổng từ các nguồn khác trị giá từ 2.000.000 VNĐ trở lên.

Sau cùng là lời chúc cảm ơn bạn đã đọc bài viết trên, hy vọng bài viết sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về mức học phí và dự định của bạn chúc các bạn thành công và hẹn gặp lại.

Bấm để đánh giá bài viết này!

[Tổng đánh giá: 0 Trung bình: 0]

Tham khảo mức học phí của Đại học Nông lâm [ĐH Thái Nguyên] các năm gần đây

Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên [Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry – TUAF] là một đơn vị thành viên của Đại học Thái Nguyên chuyên đào tạo cử nhân kỹ thuật nông lâm nghiệp. Theo bảng xếp hạng mới nhất của Webometrics, trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên được xếp thứ 13 ở Việt Nam và hạng 4103 trên Thế giới.

1. Học phí Đại học Nông Lâm Thái Nguyên giai đoạn 2017 – 2020

SST NGÀNH 2017-2018 2018-2019 2019-2020
1 Chăn nuôi: Chăn nuôi thú y 7.400.000 8.100.000 8.900.000
2 Nông nghiệp công nghệ cao 8.100.000 8.900.000
3 Phát triển nông thôn 7.400.000 8.100.000 8.900.000
4 Kinh tế nông nghiệp 7.400.000 8.100.000 8.900.000
5 Bất động sản 9.600.000 10.600.000
6 Quản lý tài nguyên rừng 7.400.000 8.100.000 8.900.000
7 Lâm nghiệp 7.400.000 8.100.000 8.900.000
8 Khoa học cây trồng 7.400.000 8.100.000 8.900.000
9 Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan 7.400.000 8.100.000 8.900.000
10 Khoa học môi trường 8.700.000 9.600.000 10.600.000
11 Quàn lý đất đai 8.700.000 9.600.000 10.600.000
12 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 9.600.000 10.600.000
13 Quản lý tài nguyên và môi trường 8.700.000 9.600.000 10.600.000
14 Công nghệ sinh học 8.700.000 9.600.000 10.600.000
15 Công nghệ thực phẩm 8.700.000 9.600.000 10.600.000
16 Công nghệ sau thu hoạch 8.700.000 9.600.000 10.600.000
17 Thú y 8.700.000 9.600.000 10.600.000

2. Tham khảo học phí Đại học Nông Lâm Thái Nguyên năm học 2016 – 2017

Mức học phí của Đại học Nông lâm Thái Nguyên được tính theo tháng, cụ thể:

* Các ngành Chăn nuôi, Nuôi trồng thủy sản, Phát triển nông thông, Kinh tế nông nghiệp, Khuyến nông, Quản lý tài nguyên rừng, Lâm nghiệp, Khoa học cây trồng, Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan:

+ Hệ đào tạo chính quy trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh quốc gia hàng năm [bao gồm cả học song song 2 chương trình], hệ 30A, giãn điểm ưu tiên khu vực Tây Bắc và Liên thông: 670.000 đ/sinh viên/tháng.

+ Hệ đào tạo chính quy: đào tạo theo địa chỉ sử dụng, văn bằng 2, học dự thính: 1.005.000 đ/sinh viên/tháng.

* Các ngành Khoa học môi trường, Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên, Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sau thu hoạch và Thú y:

+ Hệ đào tạo chính quy trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh quốc gia hàng năm [bao gồm cả học song song 2 chương trình], hệ 30A, giãn điểm ưu tiên khu vực Tây Bắc và Liên thông: 790.000 đ/sinh viên/tháng.

+ Hệ đào tạo chính quy: đào tạo theo địa chỉ sử dụng, văn bằng 2, học dự thính: 1.185.000 đ/sinh viên/tháng.

Video liên quan

Chủ Đề