Trường Đại học Mỏ - Địa chất [Tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology] là một trường đại học đa ngành hàng đầu tại Việt Nam, thuộc nhóm 95 trường đại học hàng đầu Đông Nam Á - Review ĐH Mỏ, Địa chất
Thành lập: 1966
Trụ sở chính: Số 18 Phố Viên- Phường Đức Thắng-Quận Bắc Từ Liêm-Hà Nội
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại Học Mỏ Địa Chất
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 7520503 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
2 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, A01, D07 | 18 | Điểm thi TN THPT |
3 | Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | A00, A01, A04 | 15 | Điểm thi TN THPT |
4 | Kỹ thuật địa vật lý | 7520502 | A00, A01 | 16 | Điểm thi TN THPT |
5 | Kỹ thuật dầu khí | 7520604 | A00, A01 | 16 | Điểm thi TN THPT |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101_V | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | Điểm thi TN THPT |
7 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 18 | Điểm thi TN THPT |
8 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, A01, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
9 | Địa chất học | 7440201 | A00, A01, A06, A04 | 15 | Điểm thi TN THPT |
10 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 18 | Điểm thi TN THPT |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D07, XDHB | 24.26 | Học bạ Tiêu chí phụ: 8.4 |
12 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 7520503 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
13 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, A01, D07, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
14 | Địa kỹ thuật xây dựng | 7580211 | A00, A01, A04, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
15 | Kỹ thuật địa vật lý | 7520502 | A00, A01, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
16 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
17 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, A01, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
18 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 | A00, A01, A04, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
19 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
20 | Kỹ thuật dầu khí | 7520604 | A00, A01, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 25.3 | Học bạ Tiêu chí phụ: 8.3 |
22 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 22.6 | Học bạ Tiêu chí phụ 8.0 |
23 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21.1 | Học bạ Tiêu chí phụ 6.6 |
24 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
25 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | A00, A01, XDHB | 21.7 | Học bạ Tiêu chí phụ: 6.9 |
26 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, XDHB | 20.6 | Học bạ Tiêu chí phụ: 7.2 |
27 | Địa chất học | 7440201 | A00, A01, A06, A04, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
28 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 21.5 | Học bạ Tiêu chí phụ: 7.4 |
29 | Địa tin học | 7480206 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
30 | Địa tin học | 7480206 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
31 | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | A00, A01, D01, D07 | 19 | CT tiên tiến Điểm thi TN THPT |
32 | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
33 | Kỹ thuật mỏ | 7520601 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
34 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | XDHB | 22.76 | Học bạ Tiêu chí phụ: 7.5 |
35 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
36 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
37 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | XDHB | 16 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
38 | Du lịch địa chất | 7810105 | XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
39 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | 7580204 | XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
40 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | XDHB | 18 | Học bạ Tiêu chí phụ: 5.0 |
41 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Điểm thi TN THPT |
42 | Du lịch địa chất | 7810105 | D01, C04, D10, A05 | 15 | Điểm thi TN THPT |
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT
Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo chính thức về phương thức tuyển sinh đại học và cao đẳng, các ngành, tổ hợp môn thi, chỉ tiêu xét tuyển. - Trường Đại học Mỏ - Địa chất áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho từng nhóm ngành, ngành cụ thể như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Kỹ thuật địa vật lý Mã ngành: 7520502 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Kỹ thuật dầu khí Mã ngành: 7520604 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học Mã ngành: 7510401 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00,D07 |
Ngành Kỹ thuật hoá học [Chương trình tiên tiến] Mã ngành: 7520301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00,D07 |
Ngành Địa chất học Mã ngành: 7440201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 20 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Ngành Kỹ thuật địa chất Mã ngành: 7520501 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Ngành Địa kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580211 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Ngành Du lịch địa chất Mã ngành: 7810105 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: D01, D10, C04, A05 |
Ngành Kỹ thuật trắc địa - bản đồ Mã ngành: 7520503 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C01 |
Ngành Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; B00; D01 |
Ngành Địa tin học Mã ngành: 7480206 Chỉ tiêu tuyển sinh: 60 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07 |
Ngành Kỹ thuật mỏ Mã ngành: 7520601 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C01 |
Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng Mã ngành: 7520607 Chỉ tiêu tuyển sinh: 40 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 210 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01 |
Ngành Khoa học dữ liệu Mã ngành: 7480109 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Mã ngành: 7520216 Chỉ tiêu tuyển sinh: 72 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D07 |
Ngành Kỹ thuật điện Mã ngành: 7520201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 108 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7520103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01 |
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520114 Chỉ tiêu tuyển sinh: 36 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C01,D07 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực Mã ngành: 7520116 Chỉ tiêu tuyển sinh: 36 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C01,D07 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D07 |
Ngành Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm Mã ngành: 7580204 Chỉ tiêu tuyển sinh: 85 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C01,D07 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Mã ngành: 7580205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C01,D07 |
Ngành Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; B00; D07 |
Ngành Quản lý tài nguyên môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 50 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, C04 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 140 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07 |
Ngành Tài chính - ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07 |
Ngành Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối A05: Toán - Hóa học - Lịch sử.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.
- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.
- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D10: Toán - Địa lí - Tiếng anh.
I/ PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển - Điều kiện chung: Tốt nghiệp THPT - Các phương thức xét tuyển
TT | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | Xét theo kết quả thi THPT quốc gia | 80-85% |
2 | Xét tuyển theo hồ sơ | 10% |
3 | Xét tuyển thẳng các thí sinh đã đạt giải quốc gia theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT | 5% |
Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
Thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi THPT Quốc gia và đăng ký xét tuyển vào các ngành/nhóm ngành của trường Đại học Mỏ - Địa chất. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Nếu nhóm ngành/ngành đăng ký xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thì thí sinh được đăng ký theo tổng điểm của tổ hợp môn có điểm cao nhất. Trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu thì sẽ xét tiêu chí phụ là môn Toán.
1. Xét tuyển hồ sơ thí sinh theo thứ tự từ cao xuống thấp
2. Thí sinh tốt nghiệp THPT với hạnh kiểm xếp loại khá trở lên xét tuyển theo học bạ
3. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh
- Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo thông báo xét tuyển thẳng của trường Đại học mỏ
- -Địa chất [các học sinh đoạt giải học sinh giỏi quốc gia,giải khoa học kỹ thuật quốc gia,…] nộp hồ sơ đăng ký theo quy định và được xét trúng tuyển theo thứ tự từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. *Trường Đại học Mỏ - Địa chất sẽ có thông báo xét tuyển bổ sung nếu còn chỉ tiêu
Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ – Địa Chất Mới Nhất, Chính Xác Nhất
Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ – Địa Chất Mới Nhất, Chính Xác Nhất.
Biên Tập : Trần Lê