Đại học mỏ - địa chất điểm chuẩn năm 2022

Trường Đại học Mỏ - Địa chất [Tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology] là một trường đại học đa ngành hàng đầu tại Việt Nam, thuộc nhóm 95 trường đại học hàng đầu Đông Nam Á - Review ĐH Mỏ, Địa chất

Thành lập: 1966

Trụ sở chính: Số 18 Phố Viên- Phường Đức Thắng-Quận Bắc Từ Liêm-Hà Nội

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Mỏ Địa Chất

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 7520503 A00, A01, D01, C01 15 Điểm thi TN THPT
2 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, A01, D07 18 Điểm thi TN THPT
3 Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 A00, A01, A04 15 Điểm thi TN THPT
4 Kỹ thuật địa vật lý 7520502 A00, A01 16 Điểm thi TN THPT
5 Kỹ thuật dầu khí 7520604 A00, A01 16 Điểm thi TN THPT
6 Quản trị kinh doanh 7340101_V A00, A01, D01, D07 18.5 Điểm thi TN THPT
7 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 18 Điểm thi TN THPT
8 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, A01, D01 15 Điểm thi TN THPT
9 Địa chất học 7440201 A00, A01, A06, A04 15 Điểm thi TN THPT
10 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 18 Điểm thi TN THPT
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D07, XDHB 24.26 Học bạ
Tiêu chí phụ: 8.4
12 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 7520503 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
13 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, A01, D07, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
14 Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 A00, A01, A04, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
15 Kỹ thuật địa vật lý 7520502 A00, A01, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
16 Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
17 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, A01, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
18 Kỹ thuật địa chất 7520501 A00, A01, A04, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
19 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D07, C01, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
20 Kỹ thuật dầu khí 7520604 A00, A01, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
21 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01, XDHB 25.3 Học bạ
Tiêu chí phụ: 8.3
22 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07, XDHB 22.6 Học bạ
Tiêu chí phụ 8.0
23 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07, XDHB 21.1 Học bạ
Tiêu chí phụ 6.6
24 Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, A01, D01, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
25 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, XDHB 21.7 Học bạ
Tiêu chí phụ: 6.9
26 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, XDHB 20.6 Học bạ
Tiêu chí phụ: 7.2
27 Địa chất học 7440201 A00, A01, A06, A04, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
28 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07, XDHB 21.5 Học bạ
Tiêu chí phụ: 7.4
29 Địa tin học 7480206 A00, A01, D01, C01 15 Điểm thi TN THPT
30 Địa tin học 7480206 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
31 Kỹ thuật hoá học 7520301 A00, A01, D01, D07 19 CT tiên tiến
Điểm thi TN THPT
32 Kỹ thuật hoá học 7520301 A00, A01, D01, D07, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
33 Kỹ thuật mỏ 7520601 A00, A01, D01, C01, XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
34 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 XDHB 22.76 Học bạ
Tiêu chí phụ: 7.5
35 Quản lý công nghiệp 7510601 XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
36 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
37 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 XDHB 16 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
38 Du lịch địa chất 7810105 XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
39 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm 7580204 XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
40 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 XDHB 18 Học bạ
Tiêu chí phụ: 5.0
41 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01, D07 15 Điểm thi TN THPT
42 Du lịch địa chất 7810105 D01, C04, D10, A05 15 Điểm thi TN THPT

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT

 Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo chính thức về phương thức tuyển sinh đại học và cao đẳng, các ngành, tổ hợp môn thi, chỉ tiêu xét tuyển. - Trường Đại học Mỏ - Địa chất áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho từng nhóm ngành, ngành cụ thể như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Kỹ thuật địa vật lý

Mã ngành: 7520502

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Kỹ thuật dầu khí

Mã ngành: 7520604

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7510401

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00,D07

Ngành Kỹ thuật hoá học [Chương trình tiên tiến]

Mã ngành: 7520301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00,D07

Ngành Địa chất học

Mã ngành: 7440201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Du lịch địa chất

Mã ngành: 7810105

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: D01, D10, C04, A05

Ngành Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C01

Ngành Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; B00; D01

Ngành Địa tin học

Mã ngành: 7480206

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07

Ngành Kỹ thuật mỏ

Mã ngành: 7520601

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C01

Ngành Kỹ thuật tuyển khoáng

Mã ngành: 7520607

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 210

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01

Ngành Khoa học dữ liệu

Mã ngành:  7480109

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu tuyển sinh: 72

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D07

Ngành Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Chỉ tiêu tuyển sinh:  108

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu tuyển sinh: 36

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C01,D07

Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành:  7520116

Chỉ tiêu tuyển sinh:  36

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C01,D07

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; D07

Ngành Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

Mã ngành: 7580204

Chỉ tiêu tuyển sinh: 85

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C01,D07

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01,C01,D07

Ngành Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; B00; D07

Ngành Quản lý tài nguyên môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, C04

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 140

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07

Ngành Tài chính - ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07

Ngành Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D01

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A05: Toán - Hóa học - Lịch sử.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.

- Tổ hợp khối C04: Ngữ văn - Toán - Địa lí.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D10: Toán - Địa lí - Tiếng anh.

I/ PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH 

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển - Điều kiện chung: Tốt nghiệp THPT - Các phương thức xét tuyển

TT Phương thức xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến
1 Xét theo kết quả thi THPT quốc gia 80-85%
2 Xét tuyển theo hồ sơ 10%
3 Xét tuyển thẳng các thí sinh đã đạt giải quốc gia theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT 5%


Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia

Thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi THPT Quốc gia và đăng ký xét tuyển vào các ngành/nhóm ngành của trường Đại học Mỏ - Địa chất. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Nếu nhóm ngành/ngành đăng ký xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thì thí sinh được đăng ký theo tổng điểm của tổ hợp môn có điểm cao nhất. Trường hợp có nhiều thí sinh cùng mức điểm xét tuyển và số thí sinh vượt quá chỉ tiêu thì sẽ xét tiêu chí phụ là môn Toán.

1. Xét tuyển hồ sơ thí sinh theo thứ tự từ cao xuống thấp

2. Thí sinh tốt nghiệp THPT với hạnh kiểm xếp loại khá trở lên xét tuyển theo học bạ

3. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh

  •  Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo thông báo xét tuyển thẳng của trường Đại học mỏ
  • -Địa chất [các học sinh đoạt giải học sinh giỏi quốc gia,giải khoa học kỹ thuật quốc gia,…] nộp hồ sơ đăng ký theo quy định và được xét trúng tuyển theo thứ tự từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. *Trường Đại học Mỏ - Địa chất sẽ có thông báo xét tuyển bổ sung nếu còn chỉ tiêu

Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ – Địa Chất Mới Nhất, Chính Xác Nhất

Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ – Địa Chất Mới Nhất, Chính Xác Nhất.

                                                                                                          Biên Tập : Trần Lê

Video liên quan

Chủ Đề