Một số lưu ý trong tuyển sinh đại học năm 2022
Bộ GDĐT vừa ban hành hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học [ĐH], tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non năm 2022. Năm nay, có những quy định mới và các mốc thời gian, thí sinh lưu ý:
Đọc giả quan tâm vui lòng xem tại Link sau:
Một số lưu ý trong tuyển sinh đại học năm 2022
1/ Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Đồng Tháp năm 2022
Năm 2022, Trường Đại học Đồng Tháp [ĐHĐT], mã trường SPD, dự kiến tuyển sinh 5223 chỉ tiêu đại học, 180 chỉ tiêu cao đẳng. Với 31 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy, 01 ngành cao đẳng Giáo dục mầm non theo 04 phương thức xét tuyển độc lập.
Thông tin chi tiết về điều kiện, hồ sơ, quy trình xét tuyển tại website: //tuyensinh.dthu.edu.vn
🎯🎯 Các thắc mắc xoay quanh vấn đề tuyển sinh sẽ được Nhà trường giải đáp qua hộp thư thoại Fanpage: dongthapuni và Zalo OA Đại học Đồng Tháp.---- ---- ---- ---- ---- ---- ----𝐃𝐎𝐍𝐆 𝐓𝐇𝐀𝐏 𝐔𝐍𝐈𝐕𝐄𝐑𝐒𝐈𝐓𝐘
☎️ [+84] 0277. 3882258 - 0277.3995599
Zalo OA: Nhóm zalo thông tin tuyển sinh.
>> Các thông tin chi tiết vui lòng xem nội dung cụ thể tại đây.
2/ Thông tin về kỳ thi đánh giá năng lực tại Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
- Theo kế hoạch, năm 2022 Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh [ĐHQG-HCM] tổ chức 02 đợt thi Đánh giá năng lực [ĐGNL] và mở rộng nhiều địa điểm thi để tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh. Cụ thể:
+ Đợt 1 tổ chức ngày 27/3/2022 tại 17 tỉnh/thành phố [từ Đà Nẵng à Cần Thơ]
+ Đợt 2 tổ chức ngày 22/5/2022 tại 04 tỉnh/thành phố: Đà Nẵng, Nha Trang, Thành phố Hồ Chí Minh và An Giang.
- Thời gian đăng ký dự thi và đăng ký xét tuyển
+ Đợt 1 từ ngày 28/1/2022 đến 28/02/2022 trực tuyến tại trang thông tin điện tử của kỳ thi //thinangluc.vnuhcm.edu.vn.
+ Đợt 2 từ ngày 06/4/2022 đến 25/4/2022 trực tuyến tại trang thông tin điện tử của kỳ thi //thinangluc.vnuhcm.edu.vn.
- Thí sinh có thể xem các thông tin liên quan đến kỳ thi như: bài thi mẫu; hướng dẫn đăng ký dự thi và đóng lệ phí dự thi; các câu hỏi thường gặp về kỳ thi; tại địa chỉ website: //thinangluc.vnuhcm.edu.vn/ hoặc //cete.vnuhcm.edu.vn/thi-danh-gia-nang-luc.html
Trường Đại học Đồng Tháp đã công bố thông tin tuyển sinh năm 2022 [dự kiến]. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết này.
GIỚI THIỆU CHUNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]
[Dựa theo thông báo tuyển sinh đại học chính quy dự kiến năm 2022 của trường Đại học Đồng Tháp cập nhật ngày 17/2/2022]
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Lưu ý: Các khối A04, A06 và B02 không xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Các khối xét tuyển trường Đại học Đồng Tháp năm 2022 bao gồm:
- Khối A00: Toán, Lý, Hóa
- Khối A01: Toán, Lý, Anh
- Khối A02: Toán, Lý, Sinh
- Khối A04: Toán, Lý, Địa
- Khối A07: Toán, Sử, Địa
- Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
- Khối B02: Toán, Sinh, Địa
- Khối C01: Văn,, Toán, Lý
- Khối C03: Văn, Toán, Sử
- Khối C04: Văn, Toán, Địa
- Khối C00: Văn, Sử, Địa
- Khối C19: Văn, Sử, GDCD
- Khối C20: Văn, Địa, GDCD
- Khối D01: Văn, Toán, Anh
- Khối D07: Toán, Hóa, Anh
- Khối D08: Toán, Sinh, Anh
- Khối D09: Toán, Sử, Anh
- Khối D10: Toán, Địa, Anh
- Khối D13: Văn, Sinh, Anh
- Khối D14: Văn, Sử, Anh
- Khối D15: Văn, Địa, Anh
- Khối T00: Toán, Sinh, NK TDTT
- Khối T05: Văn, GDCD, NK TDTT
- Khối T06: Toán, Địa, NK TDTT
- Khối T07: Văn, Địa, NK TDTT
- Khối M00: Văn, Toán, NK GDMN
- Khối M05: Văn, Sử, NK GDMN
- Khối M07: Văn, Địa, NK GDMN
- Khối M11: Văn, Anh, NK GDMN
- Khối N00: Văn, Hát, Thẩm âm – Tiết tấu
- Khối N01: Toán, Hát, Thẩm âm – Tiết tấu
- Khối H07: Toán, Trang trí, Hình họa
3, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Đồng Tháp sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Các hình thức xét học bạ:
- Hình thức 1: Xét điểm TB 5 học kì [HK1,2 lớp 10; HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12]
- Hình thức 2: Xét điểm TB lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đăng ký
- Hình thức 3: Xét điểm TB cả năm lớp 12
Thời gian đăng ký xét học bạ: Nhận hồ sơ từ ngày 1/4 – 30/9/2022.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký: Từ ngày 1/4 – 30/9/2022.
Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của ĐHQG TP.HCM
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký: Theo 7 đợt từ ngày 28/1 – 30/9/2022.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp
Điểm chuẩn trúng tuyển của trường Đại học Đồng Tháp các năm gần nhất theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Giáo dục Mầm non | 21 | 18.5 | 19.0 |
Giáo dục Tiểu học | 19.5 | 20 | 22.0 |
Giáo dục Chính trị | 18 | 18.5 | 19.0 |
Giáo dục Thể chất | 22 | 17.5 | 23.0 |
Sư phạm Toán học | 18.5 | 18.5 | 24.0 |
Sư phạm Tin học | 19 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 | 22.0 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 | 23.0 |
Sư phạm Sinh học | 20.35 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Ngữ văn | 19 | 18.5 | 23.0 |
Sư phạm Lịch sử | 18 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Địa lý | 18.5 | 18.5 | 19.0 |
Sư phạm Âm nhạc | 22 | 17.5 | 19.0 |
Sư phạm Mỹ thuật | 22 | 17.5 | 19.0 |
Sư phạm Tiếng Anh | 19.5 | 18.5 | 24.0 |
Sư phạm Công nghệ | 19.0 | ||
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 17.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 20.5 | 23.0 |
Quản lý văn hóa | 14 | 15 | 15.0 |
Việt Nam học | 17 | 15 | 16.0 |
Khoa học thư viện | 17.7 | ||
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 19.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 | 18.0 |
Kế toán | 14 | 16 | 19.0 |
Khoa học môi trường | 14 | 15 | 15.0 |
Khoa học máy tính | 14 | 15 | 15.0 |
Nông học | 14 | 15 | 15.0 |
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 15 | 15.0 |
Công tác xã hội | 14 | 15 | 15.0 |
Quản lý đất đai | 20.7 | 15 | 15.0 |
Hệ cao đẳng | |||
Giáo dục mầm non | 19 | 15 | 17.0 |
Giáo dục Tiểu học | 17.5 | ||
Sư phạm toán học | 16 | ||
Sư phạm Tin học | 16.4 | ||
Sư phạm Vật lý | 16.6 | ||
Sư phạm Hóa học | 16.7 | ||
Sư phạm Ngữ văn | 18.55 | ||
Sư phạm Địa lý | 17.8 | ||
Sư phạm Âm nhạc | 20 |