Công văn hướng dẫn ngày 30/3/2023 của sở gd năm 2024
Chủ quản:ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN Địa chỉ:Khu đô thị Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội Điện thoại:(043)8724033, Fax: 38724618 Email:[email protected] TRƯỜNG MẦM NON CHIM ÉN Địa chỉ:113 Phố Nguyễn Sơn, Quận Long Biên, TP. Hà Nội Chịu trách nhiệm nội dung:Hiệu Trưởng - Vũ Thị Phương Liên hệ: SĐT 0438732732- Fax:| Email: [email protected] CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TRƯỜNG TIỂU HỌC KHƯƠNG ĐÌNH Trưởng ban biên tập: Hiệu trưởng - Ngô Thanh Huyền Địa chỉ: Số 1 - Ngõ 108 - Bùi Xương Trạch - Phường Khương Đình - Quận Thanh Xuân Điện thoại: 04 38583278 Website: http://thkhuongdinh.pgdthanhxuan.edu.vn Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm tuyển sinh lớp 6 (Năm học 2023-2024)17/6/2023 11:59 Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm là ngôi trường luôn chú trọng xây dựng môi trường học tập hạnh phúc. Tại đây, các em học sinh được học tập văn hoá, rèn kĩ năng, bồi đắp phẩm chất khẳng định bản thân và tỏa sáng ước mơ. Năm học 2023 – 2024, nhà trường tuyển sinh 250 học sinh với 6 lớp khối 6, trong đó ... Thực hiện Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (sau đây gọi tắt là Quyết định số 1719/QĐ-TTg), Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) đã có Công văn số 2184/BGDĐT-GDDT ngày 26/5/2022 về việc hướng dẫn triển khai thực hiện Tiểu dự án 1 - Dự án 5 (Dự án 5.1) thuộc Quyết định số 1719/QĐ-TTg (Công văn số 2184/BGDĐT-GDDT). Để tiếp tục triển khai bảo đảm tiến độ, hoàn thành các mục tiêu nhiệm vụ của Dự án 5.1, Bộ GDĐT đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh/TP trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là UBND cấp tỉnh) chỉ đạo thực hiện các nội dung sau đây: 1. Về thực hiện nguồn vốn của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ giao (bao gồm năm 2023 và vốn năm 2022 được kéo dài thời gian thực hiện sang năm 2023 theo Nghị quyết số 69/2022/QH15 ngày 11/11/2022 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023) 1.1. Đôn đốc các đơn vị chủ trì hoàn thành thủ tục triển khai các nhiệm vụ, đảm bảo đủ điều kiện để phân bổ kinh phí theo quy định. 1.2. Khẩn trương phân bổ kinh phí cho đơn vị chủ trì (bao gồm đầy đủ vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng của địa phương) để kịp thời triển khai các nhiệm vụ theo đúng tiến độ, kế hoạch của Dự án 5.1. 1.3. Báo cáo kết quả phân bổ dự toán kinh phí của Dự án 5.1 (chi tiết từng nhiệm vụ) về Bộ GDĐT để tổng hợp theo nội dung quy định tại Điều 6 và Điều 7 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ về việc Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia. 1.4. Khẩn trương chỉ đạo các giải pháp giải ngân vốn đã được giao trong năm 2023 để thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của Dự án 5.1 theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 23/3/2023 về các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm đẩy mạnh phân bổ, giải ngân vốn đầu tư công, 03 Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023, thực hiện Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội. 2. Việc lập, giao kế hoạch, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà nước 2.1. Việc lập, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà nước; nội dung và mức chi cho các nội dung nhiệm vụ sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp của Chương trình thực hiện theo Điều 3, Điều 4 và Điều 20 Thông tư số 15/2022/TT-BTC ngày 04/03/2022 của Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (Thông tư số 15/2022/TT-BTC) và các văn bản có liên quan. 2.2. Việc lập và giao kế hoạch thực hiện các nội dung nhiệm vụ sử dụng nguồn vốn đầu tư của Chương trình thực hiện theo quy định tại Điều 5, Điều 6 và Điều 7 của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia. Trong đó lưu ý một số nội dung sau: - Đối với nội dung 01 (Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT), trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT), trường phổ thông có học sinh bán trú (HSBT): Địa phương căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg , Quyết định số 39/2021/QĐ-TTg ngày 30/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 và dự kiến phương án giao kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ, nguồn vốn phân bổ cho cả giai đoạn và từng năm do Bộ GDĐT đề xuất với Ủy ban Dân tộc (gửi kèm tại Phụ lục số 01 và 02) để xây dựng kế hoạch giai đoạn và từng năm phù hợp với thực tế tại địa phương, bảo đảm hoàn thành các mục tiêu nhiệm vụ được giao. - Đối với nội dung 02 (Nâng cao chất lượng dạy và học trường PTDTNT, trường PTDTBT và trường phổ thông có HSBT) và nội dung 03 (xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số (DTTS): Địa phương căn cứ Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 của Bộ GDĐT và các văn bản liên quan để xây dựng kế hoạch giai đoạn và từng năm bảo đảm phù hợp, khả thi để hoàn thành các mục tiêu nhiệm vụ. 3. Về điều chỉnh một số nội dung hướng dẫn tại Công văn số 2184/BGDĐT-GDDT 3.1. Nội dung đầu tư tại điểm 4.1 mục 4 phần II, điều chỉnh như sau: “- Hỗ trợ nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất cho các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT, bao gồm cơ sở vật chất phục vụ học tập (phòng học thông thường, phòng học bộ môn, sân thể dục, thể thao, cảnh quan trường học...); cơ sở vật chất phục vụ ăn, ở, sinh hoạt cho giáo viên và học sinh (phòng ở, phòng ăn, phòng bếp, kho, công trình vệ sinh, công trình nước sạch, sân chơi, cảnh quan...), sử dụng nguồn kinh phí đầu tư phát triển để đầu tư, thực hiện theo quy định của pháp luật về đầu tư công. - Hỗ trợ cung cấp, nâng cấp, sửa chữa trang thiết bị dạy học phục vụ học tập cho các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT theo quy định về danh mục thiết bị dạy học tối thiểu của Bộ Giáo dục và Đào tạo và hỗ trợ cơ sở vật chất phục vụ chuyển đổi số trong hoạt động giáo dục phục vụ việc giảng dạy và học tập trực tuyến cho học sinh dân tộc thiểu số (cơ sở vật chất phòng lab, phòng học, họp trực tuyến, máy tính, máy chiếu, tivi, màn hình tương tác, hệ thống mạng...), nguồn kinh phí và mức hỗ trợ thực hiện theo quy định tại Điều 19 Thông tư số 15/2022/TT-BTC ngày 04/03/2022 của Bộ Tài chính”. 3.2. Phê duyệt dự án thành phần tại điểm 4.2 mục 4 phần II, điều chỉnh như sau: Bỏ nội dung tại gạch đầu dòng thứ nhất: “trình cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo kinh tế kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi theo quy định pháp luật”. 4. Đề nghị các địa phương thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo theo quy định tại Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 26/5/2022 của Ủy ban Dân tộc Quy định quy trình giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025. Quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị báo cáo về Bộ GDĐT (qua Vụ Giáo dục dân tộc, Ông Nguyễn Văn Hùng - CVC, số điện thoại: 0971331866, Email: [email protected]) để phối hợp hướng dẫn và xử lý theo thẩm quyền./. Nơi nhận: - Như trên; - Văn phòng Chính phủ (để báo cáo); - Bộ Tài chính (để báo cáo); - Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để báo cáo); - UBDT (để p/h chỉ đạo); - Thường trực BCĐCTMTQG-UBDT (để p/h chỉ đạo); - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng (để p/h chỉ đạo); - Các Sở GDĐT (để t/h); - Các đơn vị thuộc Bộ (để p/h); - Lưu: VT, GDDT. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Ngọc Thưởng PHỤ LỤC SỐ 01 DỰ KIẾN MỤC TIÊU NHIỆM VỤ DỰ ÁN 5.1 GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ TỪNG NĂM (Kèm theo Công văn số: 1339/BGDĐT-GDDT ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Bộ GDĐT) TT BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG/ĐỊA PHƯƠNG MỤC TIÊU NHIỆM VỤ GIAI ĐOẠN 2021-2025 Xây mới trường PTDTNT Phòng công vụ GV, phòng ở HS, QLHS, phòng học thông thường và bộ môn (phòng) Nhà bếp, nhà ăn, nhà kho, nhà sinh hoạt giáo dục VH (nhà) Vệ sinh, nước sạch và công trình phụ trợ khác (CT) Người dân tham gia xóa mù chữ (người) Mua sắm trang thiết bị (thiết bị) TỔNG CỘNG 13.754 4.734 4.506 401.800 2.910 BỘ, NGÀNH - - - - - Bộ Giáo dục Đào tạo ĐỊA PHƯƠNG 13.754 4.734 4.506 401.800 2.910 1 Hà Nội - - - - - 2 Hà Giang 819 560 424 30.000 279 3 Cao Bằng 465 143 120 14.500 217 4 Bắc Kạn 334 112 105 11.800 75 5 Tuyên Quang 655 199 171 6.000 91 6 Lào Cai 850 365 300 20.000 108 7 Điện Biên 1.089 459 360 20.000 65 8 Lai Châu 902 336 292 22.500 92 9 Sơn La 694 232 220 22.500 324 10 Yên Bái 442 189 164 30.000 73 11 Hòa Bình 285 54 89 1.900 20 12 Thái Nguyên 216 39 50 4.500 24 13 Lạng Sơn 608 283 235 8.000 80 14 Quảng Ninh - - - 15 Bắc Giang 274 52 57 1.000 80 16 Phú Thọ 396 145 125 300 237 17 Vĩnh Phúc - - - 18 Ninh Bình 1 1 2 - 1 19 Thanh Hóa 529 192 178 9.500 246 20 Nghệ An (*) 915 326 278 10.400 165 21 Hà Tĩnh 1 1 5 - 1 22 Quảng Bình 142 36 45 1.500 28 23 Quảng Trị 131 25 37 8.300 20 24 Thừa Thiên Huế 67 10 26 2.900 33 25 Quảng Nam 397 204 168 1.500 51 26 Quảng Ngãi 310 95 91 6.500 30 27 Bình Định 173 30 41 3.300 18 28 Phú Yên 105 8 22 3.400 7 29 Khánh Hòa 105 7 25 2.100 9 30 Ninh Thuận 196 40 47 5.800 26 31 Bình Thuận 105 7 25 3.000 18 32 Kon Tum 540 214 185 6.100 291 33 Gia Lai 322 98 135 50.000 13 34 Đắk Lắk 465 56 101 15.500 15 35 Đắk Nông 204 14 41 1.700 18 36 Lâm Đồng 292 56 70 15.500 95 37 Bình Phước 106 8 30 5.000 4 38 Tây Ninh 16 1 5 300 1 39 Bình Dương - - - 40 Đồng Nai - - - 41 Bà Rịa - Vũng Tàu - - - 42 Long An - - - - 43 Trà Vinh 188 37 77 31.400 11 44 Vĩnh Long 1 1 5 1.000 1 45 An Giang 53 4 15 3.100 1 46 Kiên Giang 96 8 30 6.500 3 47 Cần Thơ - - - - - 48 Hậu Giang 22 2 10 1.200 2 49 Sóc Trăng 205 80 85 10.800 34 50 Bạc Liêu 6 2 5 1.500 1 51 Cà Mau 32 3 10 1.000 2 DỰ KIẾN NHIỆM VỤ DỰ ÁN 5.1 NĂM 2021 VÀ 2022 TT BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG/ĐỊA PHƯƠNG MỤC TIÊU NHIỆM VỤ NĂM 2021 VÀ 2022 Xây mới trường PTDTNT Phòng công vụ GV, phòng ở HS, QLHS, phòng học thông thường và bộ môn (phòng) Nhà bếp, nhà ăn, nhà kho, nhà sinh hoạt giáo dục VH (nhà) Vệ sinh, nước sạch và công trình phụ trợ khác (CT) Người dân tham gia xóa mù chữ (người) Mua sắm trang thiết bị (thiết bị) TỔNG CỘNG 1.375 473 451 40.176 291 BỘ, NGÀNH - - - - - - Bộ Giáo dục Đào tạo ĐỊA PHƯƠNG 1.375 473 451 40.176 291 1 Hà Nội - - - - - 2 Hà Giang 82 56 42 3.000 28 3 Cao Bằng 46 14 12 1.450 22 4 Bắc Kạn 33 11 10 1.180 7 5 Tuyên Quang 65 20 17 600 9 6 Lào Cai 85 36 30 2.000 11 7 Điện Biên 109 46 36 2.000 6 8 Lai Châu 90 34 29 2.250 9 9 Sơn La 69 23 22 2.250 32 10 Yên Bái 44 19 16 3.000 7 11 Hòa Bình 28 5 9 190 2 12 Thái Nguyên 22 4 5 450 2 13 Lạng Sơn 61 28 23 800 8 14 Quảng Ninh - - - - - 15 Bắc Giang 27 5 6 100 8 16 Phú Thọ 40 14 12 30 24 17 Vĩnh Phúc - - - - - 18 Ninh Bình 0 0 0 - 0 19 Thanh Hóa 53 19 18 950 25 20 Nghệ An 91 33 28 1.040 16 21 Hà Tĩnh 0 0 0 - 0 22 Quảng Bình 14 4 4 150 3 23 Quảng Trị 13 2 4 830 2 24 Thừa Thiên Huế 7 1 3 290 3 25 Quảng Nam 40 20 17 150 5 26 Quảng Ngãi 31 9 9 650 3 27 Bình Định 17 3 4 330 2 28 Phú Yên 10 1 2 340 1 29 Khánh Hòa 10 1 2 210 1 30 Ninh Thuận 20 4 5 580 3 31 Bình Thuận 10 1 2 300 2 32 Kon Tum 54 21 18 610 29 33 Gia Lai 32 10 13 5.000 1 34 Đắk Lắk 46 6 10 1.550 1 35 Đắk Nông 20 1 4 170 2 36 Lâm Đồng 29 6 7 1.550 9 37 Bình Phước 11 1 3 500 0 38 Tây Ninh 2 0 0 30 0 39 Bình Dương - - - - - 40 Đồng Nai - - - - - 41 Bà Rịa - Vũng Tàu - - - - - 42 Long An - - - - - 43 Trà Vinh 19 4 8 3.140 1 44 Vĩnh Long 0 0 0 100 0 45 An Giang 5 0 1 310 0 46 Kiên Giang 10 1 3 650 0 47 Cần Thơ - - - - - 48 Hậu Giang 2 0 1 120 0 49 Sóc Trăng 20 8 8 1.080 3 50 Bạc Liêu 1 0 0 150 0 51 Cà Mau 3 0 1 100 0 DỰ KIẾN MỤC TIÊU NHIỆM VỤ DỰ ÁN 5.1 NĂM 2023 TT BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG/ĐỊA PHƯƠNG MỤC TIÊU NHIỆM VỤ NĂM 2023 Xây mới trường PTDTNT Phòng công vụ GV, phòng ở HS, QLHS, phòng học thông thường và bộ môn (phòng) Nhà bếp, nhà ăn, nhà kho, nhà sinh hoạt giáo dục VH (nhà) Vệ sinh, nước sạch và công trình phụ trợ khác (CT) Người dân tham gia xóa mù chữ (người) Mua sắm trang thiết bị (thiết bị) TỔNG CỘNG 5.501 1.894 1.802 160.720 1.164 BỘ, NGÀNH - - - - - - Bộ Giáo dục Đào tạo ĐỊA PHƯƠNG 5.501 1.894 1.802 160.720 1.164 1 Hà Nội - - - - - 2 Hà Giang 328 224 170 12.000 112 3 Cao Bằng 186 57 48 5.800 87 4 Bắc Kạn 134 45 42 4.720 30 5 Tuyên Quang 262 80 68 2.400 36 6 Lào Cai 340 146 120 8.000 43 7 Điện Biên 436 184 144 8.000 26 8 Lai Châu 361 134 117 9.000 37 9 Sơn La 278 93 88 9.000 130 10 Yên Bái 177 76 66 12.000 29 11 Hòa Bình 114 22 36 760 8 12 Thái Nguyên 86 16 20 1.800 10 13 Lạng Sơn 243 113 94 3.200 32 14 Quảng Ninh - - - - - 15 Bắc Giang 110 21 23 400 32 16 Phú Thọ 158 58 50 120 95 17 Vĩnh Phúc - - - - - 18 Ninh Bình 0 0 1 - 0 19 Thanh Hóa 212 77 71 3.800 98 20 Nghệ An 366 130 111 4.160 66 21 Hà Tĩnh 0 0 2 - 0 22 Quảng Bình 57 14 18 600 11 23 Quảng Trị 52 10 15 3.320 8 24 Thừa Thiên Huế 27 4 10 1.160 13 25 Quảng Nam 159 82 67 600 20 26 Quảng Ngãi 124 38 36 2.600 12 27 Bình Định 69 12 16 1.320 7 28 Phú Yên 42 3 9 1.360 3 29 Khánh Hòa 42 3 10 840 4 30 Ninh Thuận 78 16 19 2.320 10 31 Bình Thuận 42 3 10 1.200 7 32 Kon Tum 216 86 74 2,440 116 33 Gia Lai 129 39 54 20.000 5 34 Đắk Lắk 186 22 40 6.200 6 35 Đắk Nông 82 6 16 680 7 36 Lâm Đồng 117 22 28 6.200 38 37 Bình Phước 42 3 12 2.000 2 38 Tây Ninh 6 0 2 120 0 39 Bình Dương - - - - - 40 Đồng Nai - - - - - 41 Bà Rịa - Vũng Tàu - - - - - 42 Long An - - - - - 43 Trà Vinh 75 15 31 12.560 4 44 Vĩnh Long 0 0 2 400 0 45 An Giang 21 2 6 1.240 0 46 Kiên Giang 38 3 12 2.600 1 47 Cần Thơ - - - - - 48 Hậu Giang 9 1 4 480 1 49 Sóc Trăng 82 32 34 4.320 14 50 Bạc Liêu 2 1 2 600 0 51 Cà Mau 13 1 4 400 1 DỰ KIẾN MỤC TIÊU NHIỆM VỤ DỰ ÁN 5.1 NĂM 2024 TT BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG/ĐỊA PHƯƠNG MỤC TIÊU NHIỆM VỤ NĂM 2024 Xây mới trường PTDTNT Phòng công vụ GV, phòng ở HS, QLHS, phòng học thông thường và bộ môn (phòng) Nhà bếp, nhà ăn, nhà kho, nhà sinh hoạt giáo dục VH (nhà) Vệ sinh, nước sạch và công trình phụ trợ khác (CT) Người dân tham gia xóa mù chữ (người) Mua sắm trang thiết bị (thiết bị) TỔNG CỘNG 5.501 1.894 1.802 160.720 1.164 BỘ, NGÀNH - - - - - - Bộ Giáo dục Đào tạo ĐỊA PHƯƠNG 5.501 1.894 1.802 160.720 1.164 1 Hà Nội - - - - - 2 Hà Giang 328 224 170 12.000 112 3 Cao Bằng 186 57 48 5.800 87 4 Bắc Kạn 134 45 42 4.720 30 5 Tuyên Quang 262 80 68 2.400 36 6 Lào Cai 340 146 120 8.000 43 7 Điện Biên 436 184 144 8.000 26 8 Lai Châu 361 134 117 9.000 37 9 Sơn La 278 93 88 9.000 130 10 Yên Bái 177 76 66 12.000 29 11 Hòa Bình 114 22 36 760 8 12 Thái Nguyên 86 16 20 1.800 10 13 Lạng Sơn 243 113 94 3.200 32 14 Quảng Ninh - - - - - 15 Bắc Giang 110 21 23 400 32 16 Phú Thọ 158 58 50 120 95 17 Vĩnh Phúc - - - - - 18 Ninh Bình 0 0 1 - 0 19 Thanh Hóa 212 77 71 3.800 98 20 Nghệ An (*) 366 130 111 4.160 66 21 Hà Tĩnh 0 0 2 - 0 22 Quảng Bình 57 14 18 600 11 23 Quảng Trị 52 10 15 3.320 8 24 Thừa Thiên Huế 27 4 10 1.160 13 25 Quảng Nam 159 82 67 600 20 26 Quảng Ngãi 124 38 36 2.600 12 27 Bình Định 69 12 16 1.320 7 28 Phú Yên 42 3 9 1.360 3 29 Khánh Hòa 42 3 10 840 4 30 Ninh Thuận 78 16 19 2.320 10 31 Bình Thuận 42 3 10 1.200 7 32 Kon Tum 216 86 74 2.440 116 33 Gia Lai 129 39 54 20.000 5 34 Đắk Lắk 186 22 40 6.200 6 35 Đắk Nông 82 6 16 680 7 36 Lâm Đồng 117 22 28 6.200 38 37 Bình Phước 42 3 12 2.000 2 38 Tây Ninh 6 0 2 120 0 39 Bình Dương - - - - - 40 Đồng Nai - - - - - 41 Bà Rịa - Vũng Tàu - - - - - 42 Long An - - - - - 43 Trà Vinh 75 15 31 12.560 4 44 Vĩnh Long 0 0 2 400 0 45 An Giang 21 2 6 1.240 0 46 Kiên Giang 38 3 12 2.600 1 47 Cần Thơ - - - - - 48 Hậu Giang 9 1 4 480 1 49 Sóc Trăng 82 32 34 4.320 14 50 Bạc Liêu 2 1 2 600 0 51 Cà Mau 13 1 4 400 1 DỰ KIẾN MỤC TIÊU NHIỆM VỤ DỰ ÁN 5.1 NĂM 2025 TT BỘ, NGÀNH, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG/ĐỊA PHƯƠNG MỤC TIÊU NHIỆM VỤ NĂM 2025 Xây mới trường PTDTNT Phòng công vụ GV, phòng ở HS, QLHS, phòng học thông thường và bộ môn (phòng) Nhà bếp, nhà ăn, nhà kho, nhà sinh hoạt giáo dục VH (nhà) Vệ sinh, nước sạch và công trình phụ trợ khác (CT) Người dân tham gia xóa mù chữ (người) Mua sắm trang thiết bị (thiết bị) TỔNG CỘNG 1.375 473 451 40.184 291 BỘ, NGÀNH - - - - - Bộ Giáo dục Đào tạo ĐỊA PHƯƠNG 1.375 473 451 40.184 291 1 Hà Nội - - - - - 2 Hà Giang 82 56 42 3.000 28 3 Cao Bằng 47 14 12 1.450 22 4 Bắc Kạn 33 11 11 1.180 8 5 Tuyên Quang 66 20 17 600 9 6 Lào Cai 85 37 30 2.000 11 7 Điện Biên 109 46 36 2.000 7 8 Lai Châu 90 34 29 2.250 9 9 Sơn La 69 23 22 2.250 32 10 Yên Bái 44 19 16 3.000 7 11 Hòa Bình 29 5 9 190 2 12 Thái Nguyên 22 4 5 450 2 13 Lạng Sơn 61 28 24 800 8 14 Quảng Ninh - - - - - 15 Bắc Giang 27 5 6 100 8 16 Phú Thọ 40 15 13 30 24 17 Vĩnh Phúc - - - - - 18 Ninh Bình 0 0 0 - 0 19 Thanh Hóa 53 19 18 950 25 20 Nghệ An (*) 92 33 28 1.040 17 21 Hà Tĩnh 0 0 1 - 0 22 Quảng Bình 14 4 5 150 3 23 Quảng Trị 13 3 4 830 2 24 Thừa Thiên Huế 7 1 3 290 3 25 Quảng Nam 40 20 17 150 5 26 Quảng Ngãi 31 10 9 650 3 27 Bình Định 17 3 4 330 2 28 Phú Yên 11 1 2 340 1 29 Khánh Hòa 11 1 3 210 1 30 Ninh Thuận 20 4 5 580 3 31 Bình Thuận 11 1 3 300 2 32 Kon Tum 54 21 19 610 29 33 Gia Lai 32 10 14 5.001 1 34 Đắk Lắk 47 6 10 1.550 2 35 Đắk Nông 20 1 4 170 2 36 Lâm Đồng 29 6 7 1.550 10 37 Bình Phước 11 1 3 500 0 38 Tây Ninh 2 0 1 30 0 39 Bình Dương - - - - - 40 Đồng Nai - - - - - 41 Bà Rịa - Vũng Tàu - - - - - 42 Long An - - - - - 43 Trà Vinh 19 4 8 3.140 1 44 Vĩnh Long 0 0 1 100 0 45 An Giang 5 0 2 310 0 46 Kiên Giang 10 1 3 650 0 47 Cần Thơ - - - - - 48 Hậu Giang 2 0 1 120 0 49 Sóc Trăng 21 8 9 1.080 3 50 Bạc Liêu 1 0 1 150 0 51 Cà Mau 3 0 1 100 0 PHỤ LỤC SỐ 02 DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KINH PHÍ DỰ ÁN 5.1 GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ TỪNG NĂM (Kèm theo Công văn số: 1339/BGDĐT-GDDT ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Bộ GDĐT) Đơn vị tính: triệu đồng TT Đơn vị Tổng kinh phí giai đoạn 2021 - 2025 Phân bổ kinh phí năm 2021 và 2022 Tổng cộng Vốn đầu tư Vốn HCSN Tổng cộng Vốn đầu tư Vốn HCSN TỔNG CỘNG 8.272.593 6.293.046 1.979.547 1.330.576 1.132.748 197.828 BỘ, NGÀNH 197.955 - 197.955 19.783 - 19.783 Bộ Giáo dục Đào tạo (2) 197.955 197.955 19.783 19.783 ĐỊA PHƯƠNG 8.074.638 6.293.046 1.781.592 1.310.793 1.132.748 178.045 1 Hà Nội - - - - - - 2 Hà Giang 704.955 541.264 163.691 113.786 97.427 16.359 3 Cao Bằng 312.202 191.962 120.240 46.569 34.553 12.016 4 Bắc Kạn 197.638 150.638 47.000 31.812 27.115 4.697 5 Tuyên Quang 332.160 281.801 50.359 55.757 50.724 5.033 6 Lào Cai 491.186 421.104 70.082 82.803 75.799 7.004 7 Điện Biên 592.257 543.700 48.557 102.719 97.866 4.853 8 Lai Châu 489.251 425.176 64.075 82.935 76.532 6.403 9 Sơn La 490.998 310.788 180.210 73.951 55.942 18.009 10 Yên Bái 285.438 224.867 60.571 46.529 40.476 6.053 11 Hòa Bình 121.185 109.652 11.533 20.890 19.737 1.153 12 Thái Nguyên 89.671 74.053 15.618 14.891 13.330 1.561 13 Lạng Sơn 365.385 318.931 46.454 62.050 57.408 4.642 14 Quảng Ninh - - - - - - 15 Bắc Giang 135.157 94.309 40.848 21.058 16.976 4.082 16 Phú Thọ 298.033 179.154 118.879 44.128 32.248 11.880 17 Vĩnh Phúc - - - - - - 18 Ninh Bình (*) 1.713 1.212 501 268 218 50 19 Thanh Hóa 379.343 248.591 130.752 57.813 44.746 13.067 20 Nghệ An 509.567 418.641 90.926 84.442 75.355 9.087 21 Hà Tĩnh 2.298 1.797 501 373 323 50 22 Quảng Bình 69.944 54.726 15.218 11.372 9.851 1.521 23 Quảng Trị 61.466 44.807 16.659 9.730 8.065 1.665 24 Thừa Thiên Huế 41.868 23.026 18.842 6.028 4.145 1.883 25 Quảng Nam 247.753 221.022 26.731 42.455 39.784 2.671 26 Quảng Ngãi 150.439 130.215 20.224 25.460 23.439 2.021 27 Bình Định 74.974 63.320 11.654 12.563 11.398 1.165 28 Phú Yên 39.292 33.065 6.227 6.574 5.952 622 29 Khánh Hòa 41.651 35.464 6.187 7.002 6.384 618 30 Ninh Thuận 91.004 73.343 17.661 14.967 13.202 1.765 31 Bình Thuận 46.877 35.464 11.413 7.525 6.384 1.141 32 Kon Tum 416.137 265.581 150.556 62.851 47.805 15.046 33 Gia Lai 196.687 150.133 46.554 31.676 27.024 4.652 34 Đắk Lắk 164.640 142.890 21.750 27.894 25.720 2.174 35 Đắk Nông 70.660 60.288 10.372 11.889 10.852 1.037 36 Lâm Đồng 166.481 106.511 59.970 25.165 19.172 5.993 37 Bình Phước 43.724 37.261 6.463 7.353 6.707 646 38 Tây Ninh 5.777 5.036 741 980 906 74 39 Bình Dương - - - - - - 40 Đồng Nai - - - - - - 41 Bà Rịa - Vũng Tàu - - - - - - 42 Long An - - - - - - 43 Trà Vinh 110.324 79.668 30.656 17.404 14.340 3.064 44 Vĩnh Long 3.164 1.797 1.367 460 323 137 45 An Giang 23.191 19.757 3.434 3.899 3.556 343 46 Kiên Giang 44.989 38.106 6.883 7.547 6.859 688 47 Cần Thơ - - - - - - 48 Hậu Giang 10.626 8.664 1.962 1.756 1.560 196 49 Sóc Trăng 136.103 110.433 25.670 22.443 19.878 2.565 50 Bạc Liêu 5.993 4.191 1.802 934 754 180 51 Cà Mau 12.437 10.638 1.799 2.092 1.913 179 Đơn vị tính: triệu đồng TT Đơn vị Phân bổ kinh phí 2023 Phân bổ kinh phí 2024 Phân bổ kinh phí 2025 Tổng cộng Vốn đầu tư Vốn HCSN Tổng cộng Vốn đầu tư Vốn HCSN Tổng cộng Vốn đầu tư Vốn HCSN TỔNG CỘNG 3.057.315 2.265.497 791.819 3.057.315 2.265.497 791.819 827.386 629.305 198.081 BỘ, NGÀNH 79.182 - 79.182 79.182 - 79.182 19.808 - 19.808 Bộ GDĐT (2) 79.182 79.182 79.182 79.182 19.808 - 19.808 ĐỊA PHƯƠNG 2.978.133 2.265.497 712.637 2.978.133 2.265.497 712.637 807.578 629.305 178.273 1 Hà Nội - - - - - - - - - 2 Hà Giang 260.331 194.855 65.476 260.331 194.855 65.476 70.506 54.127 16.379 3 Cao Bằng 117.202 69.106 48.096 117.202 69.106 48.096 31.228 19.196 12.032 4 Bắc Kạn 73.030 54.230 18.800 73.030 54.230 18.800 19.767 15.064 4.703 5 Tuyên Quang 121.592 101.448 20.144 121.592 101.448 20.144 33.219 28.180 5.039 6 Lào Cai 179.630 151.597 28.033 179.630 151.597 28.033 49.123 42.110 7.012 7 Điện Biên 215.155 195.732 19.423 215.155 195.732 19.423 59.228 54.370 4.858 8 Lai Châu 178.693 153.063 25.630 178.693 153.063 25.630 48.929 42.517 6.412 9 Sơn La 183.968 111.884 72.084 183.968 111.884 72.084 49.112 31.079 18.033 10 Yên Bái 105.181 80.952 24.228 105.181 80.952 24.228 28.548 22.487 6.061 11 Hòa Bình 44.088 39.475 4.613 44.088 39.475 4.613 12.119 10.966 1.154 12 Thái Nguyên 32.906 26.659 6.247 32.906 26.659 6.247 8.967 7.405 1.563 13 Lạng Sơn 133.397 114.815 18.582 133.397 114.815 18.582 36.541 31.893 4.649 14 Quảng Ninh - - - - - - - - - 15 Bắc Giang 50.290 33.951 16.339 50.290 33.951 16.339 13.518 9.431 4.088 16 Phú Thọ 112.047 64.495 47.552 112.047 64.495 47.552 29.811 17.915 11.896 17 Vĩnh Phúc - - - - - - - - - 18 Ninh Bình (*) 637 436 200 637 436 200 172 121 50 19 Thanh Hóa 141.794 89.493 52.301 141.794 89.493 52.301 37.943 24.859 13.083 20 Nghệ An 187.081 150.711 36.370 187.081 150.711 36.370 50.963 41.864 9.098 21 Hà Tĩnh 847 647 200 847 647 200 230 180 50 22 Quảng Bình 25.789 19.701 6.087 25.789 19.701 6.087 6.995 5.472 1.523 23 Quảng Trị 22.794 16.131 6.664 22.794 16.131 6.664 6.148 4.481 1.667 24 Thừa Thiên Huế 15.826 8.289 7.537 15.826 8.289 7.537 4.188 2.302 1.885 25 Quảng Nam 90.260 79.568 10.692 90.260 79.568 10.692 24.777 22.102 2.675 26 Quảng Ngãi 54.967 46.877 8.090 54.967 46.877 8.090 15.045 13.021 2.024 27 Bình Định 27.457 22.795 4.662 27.457 22.795 4.662 7.497 6.332 1.166 28 Phú Yên 14.394 11.903 2.491 14.394 11.903 2.491 3.930 3.306 623 29 Khánh Hòa 15.242 12.767 2.475 15.242 12.767 2.475 4.165 3.546 619 30 Ninh Thuận 33.468 26.403 7.064 33.468 26.403 7.064 9.101 7.334 1.767 31 Bình Thuận 17.332 12.767 4.565 17.332 12.767 4.565 4.688 3.546 1.142 32 Kon Tum 155.832 95.609 60.222 155.832 95.609 60.222 41.623 26.558 15.065 33 Gia Lai 72.669 54.048 18.622 72.669 54.048 18.622 19.672 15.013 4.659 34 Đắk Lắk 60.140 51.440 8.700 60.140 51.440 8.700 16.465 14.289 2.176 35 Đắk Nông 25.852 21.704 4.149 25.852 21.704 4.149 7.066 6.029 1.037 36 Lâm Đồng 62.332 38.344 23.988 62.332 38.344 23.988 16.652 10.651 6.001 37 Bình Phước 15.999 13.414 2.585 15.999 13.414 2.585 4.373 3.726 647 38 Tây Ninh 2.109 1.813 296 2.109 1.813 296 578 504 74 39 Bình Dương - - - - - - - - - 40 Đồng Nai - - - - - - - - - 41 Bà Rịa -Vũng Tàu - - - - - - - - - 42 Long An - - - - - - - - - 43 Trà Vinh 40.943 28.680 12.262 40.943 28.680 12.262 11.034 7.967 3.067 44 Vĩnh Long 1.194 647 547 1.194 647 547 317 180 136 45 An Giang 8.486 7.113 1.374 8.486 7.113 1.374 2.320 1.976 344 46 Kiên Giang 16.471 13.718 2.753 16.471 13.718 2.753 4.499 3.811 689 47 Cần Thơ - - - - - - - - - 48 Hậu Giang 3.904 3.119 785 3.904 3.119 785 1.062 866 196 49 Sóc Trăng 50.024 39.756 10.268 50.024 39.756 10.268 13.612 11.043 2.569 50 Bạc Liêu 2.230 1.509 721 2.230 1.509 721 600 419 180 51 Cà Mau 4.549 3.830 720 4.549 3.830 720 1.246 1.066 181 Ghi chú (*): Thực hiện Nghị quyết số 40/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về phân bổ NSTW năm 2022, tỉnh Ninh Bình dùng NSĐP thực hiện. Công văn số 179/BGDĐT-KHTC ngày 18/01/2022 của Bộ GDĐT về việc rà soát, bổ sung phương án giao kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ Dự án 5.1. Quyết định số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 09/8/2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện CTMTQG DTTS giai đoạn 2021-2025 của Bộ GDĐT; Quyết định số 2183/QĐ-BGDĐT ngày 09/8/2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện CMTQG DTTS năm 2022 của Bộ GDĐT và Quyết định số 531/QĐ-BGDĐT ngày 20/02/2023 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện CMTQG DTTS năm 2023 của Bộ GDĐT. Xây dựng mới trường PTDTNT THCS huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An do trường đang phải thuê, nhờ địa điểm để hoạt động. - Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên các trường PTDTNT, PTDTBT, phổ thông có HSBT (xây dựng 184 tài liệu, 60 học liệu và 1,800 lớp bồi dưỡng tập huấn). - Nâng cao nhận thức, trách nhiệm cho mọi người về công tác XMC (xây dựng 150 tài liệu, 800 sản phẩm truyền thông và 10,000 lớp bồi dưỡng tập huấn XMC). Công văn 1339/BGDĐT-GDDT thực hiện Tiểu dự án 1 - Dự án 5 thuộc Quyết định 1719/QĐ-TTg ngày 30/03/2023 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |