Công ty điện lực địa phương tiếng anh là gì năm 2024

Cho em hỏi chút "tổng công ty điện lực việt nam" tiếng anh nói như thế nào? Đa tạ nha.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Tổng công ty Điện lực Việt Nam được thành lập theo Quyết định số 562/QĐ-TTg ngày 10/10/1994 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở sắp xếp lại các đơn vị thuộc Bộ Năng lượng; tổ chức và hoạt động theo Điều lệ ban hành kèm theo Nghị định số 14/CP ngày 27/1/1995 của Chính phủ.

Ngày 22/6/2006, Thủ tướng Chính phủ ra Quyết định số 147/QĐ-TTg về việc phê duyệt Đề án thí điểm hình thành Tập đoàn Điện lực Việt Nam và Quyết định 148/2006/QĐ-TTG về việc thành lập Công ty mẹ - Tập đoàn Điện lực Việt Nam.

Đến ngày 25/6/2010, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 975/QĐ-TTg về việc chuyển Công ty mẹ - Tập đoàn Điện lực Việt Nam thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thuộc sở hữu Nhà nước.

Ngày 28/2/2018, Thủ tướng Chính phủ ban hành Nghị định số 26/2018/NĐ-CP về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Điện lực Việt Nam. Nghị định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành [thay thế cho Nghị định số 205/2013/NĐ-CP ngày 6/12/2013], với một số nội dung chính như sau:

* Tên gọi:

- Tên gọi đầy đủ: TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM.

- Tên giao dịch: TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM.

- Tên giao dịch tiếng Anh: VIETNAM ELECTRICITY.

- Tên gọi tắt: EVN.

* Loại hình doanh nghiệp: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

* Ngành, nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất, truyền tải, phân phối và kinh doanh mua bán điện năng; chỉ huy điều hành hệ thống sản xuất, truyền tải, phân phối và phân bổ điện năng trong hệ thống điện quốc gia;

- Xuất nhập khẩu điện năng;

- Đầu tư và quản lý vốn đầu tư các dự án điện;

- Quản lý, vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng, đại tu, cải tạo, nâng cấp thiết bị điện, cơ khí, điều khiển, tự động hóa thuộc dây truyền sản xuất, truyền tải và phân phối điện, công trình điện; thí nghiệm điện.

- Tư vấn quản lý dự án, tư vấn khảo sát thiết kế, tư vấn lập dự án đầu tư, tư vấn đấu thầu, lập dự toán, tư vấn thẩm tra và giám sát thi công công trình nguồn điện, các công trình đường dây và trạm biến áp.

Thực hiện nhiệm vụ cung cấp điện cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, EVN hiện có 3 tổng công ty phát điện [GENCO 1, 2, 3] và 9 công ty thủy điện/nhiệt điện thuộc lĩnh vực sản xuất điện năng, 5 tổng công ty điện lực kinh doanh điện năng đến khách hàng là Tổng công ty Điện lực miền Bắc [EVNNPC],Tổng công ty Điện lực miền Trung [EVNCPC], Tổng công ty Điện lực miền Nam [EVNSPC], Tổng công ty Điện lực TP. Hà Nội [EVNHANOI], Tổng công ty Điện lực TP. Hồ Chí Minh [EVNHCMC]. Phụ trách lĩnh vực truyền tải điện của Tập đoàn Điện lực Việt Nam hiện nay là Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia [EVNNPT].

công ty điện lực

electric company
electric power supply company
power company

công ty điện lực địa phương

regional electricity company

tổng công ty điện lực

general electricity company

tổng công ty điện lực việt nam

electricity of Vietnam [EVN]

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

According to the Japanese trade ministry, around 4.4 million households served by Tōhoku Electric Power [TEP] in northeastern Japan were left without electricity.

Agus VI được điều hành bởi Tổng công ty Điện lực quốc gia và được ủy thác vào ngày 31 tháng 5 năm 1953.

Agus VI is operated by the National Power Corporation and was commissioned on May 31, 1953.

Năm 1998, bà gia nhập Công ty Điện lực Kenya [KenGen], với vai trò là một viên chức pháp lý cao cấp.

In 1998, she joined Kenya Electricity Generating Company [KenGen], as a senior legal officer.

Bởi vì nhiều công ty điện lực đã chậm trễ, nên việc mất điện từng địa phương là một mối đe dọa”.

Because many electric utilities have gotten a late start, localized power outages are a threat.”

Năm 2012, ông trở thành thành viên của "Ủy ban giám sát cải cách hạt nhân" của Công ty Điện lực Tokyo [TEPCO].

In 2012, he became a member of The "Nuclear Reform Monitoring Committee" of Tokyo Electric Power Company [TEPCO].

Fukushima I là nhà máy hạt nhân được xây dựng và vận hành đầu tiên của Công ty Điện lực Tokyo [TEPCO].

Fukushima was the first nuclear plant to be designed, constructed and run in conjunction with General Electric and Tokyo Electric Power Company [TEPCO].

Vào thứ 4 , Công ty Điện lực Tokyo đã hỏi vay 7 ngân hàng 25 tỷ đô nhằm sửa chữa những nhà máy điện bị hư hại .

On Wednesday , Tokyo Electric asked seven banks for $ 25 billion to repair the damaged power plants .

Anh biết đấy, cứ hai năm một lần, công ty điện lực Piedmont sẽ xin phép để đưa đường dây tải điện qua Gaffney.

You see, every couple of years the piedmont electric, they apply to bring power lines through Gaffney.

Ngay sau cơn bão, các công ty điện lực đã huy động khoảng 1.600 nhân lực để phục hồi những đường dây tải điện bị phá hủy.

Immediately following the typhoon, power companies deployed approximately 1,600 personnel to restore downed or interrupted transmission lines.

Những kẻ muốn Palmer chết đã mua chuộc một người ở công ty điện lực cắt điện khu vực lưới điện mà anh đang sử dụng.

The people that want Palmer dead bribed someone from the power company to shut down the electricity to the grid you're hooked into.

Điều này là do nhà máy nhiệt điện đốt than của Công ty Điện lực Hokkaido tại Atsuma đã bị hư hại nặng nề trong trận động đất.

This was because the Hokkaido Electric Power Company's coal-fired power plant in Atsuma was heavily damaged by fires that broke out during the earthquake.

Công ty Điện lực Tokyo [TEPCO], với khả năng cung cấp điện thông thường khoảng 40 GW điện, thông báo rằng hiện chỉ có thể phân phối khoảng 30 GW.

TEPCO, which normally provides approximately 40 GW of electricity, announced that it could only provide about 30 GW.

Bà đã làm việc như một nữ doanh nhân cho một công ty điện lực Haiti cũng như là một nhà thầu đường bộ trong sự nghiệp của mình.

She has worked as a businesswoman for a Haitian electrical utility as well as a road contractor during her career.

Công ty điện lực Tōhoku [TEP] hiện không thể cung cấp thêm điện cho vùng Kanto, vì các nhà máy điện của TEP cũng bị hư hại trong trận động đất.

Tōhoku Electric Power was not able to provide the Kanto region with additional power, because TEP's power plants were also damaged in the earthquake.

Chủ Đề