Công thức so sánh đồng tiến

Công thức: Adj + er + and + adj + er

+ The summer is coming. It gets hotter and hotter. [Mùa hè đang đến. Trời càng ngày càng nóng.]

Với tính từ dài

Công thức: more/less and more/less + adj

Ví dụ:

+ She is more and more attractive. [Cô ấy càng ngày càng hấp dẫn.]

+ The environment is less and less pure. [Môi trường ngày càng ít trong lành.]

Với danh từ

Công thức: more and more + N

Ví dụ:

+ There are more and more people moving to big cities to look for jobs. [Ngày càng có nhiều người đến những thành phố lớn để kiếm việc làm.]

So sánh đồng tiến [càng... càng]

Công thức:

the + [so sánh hơn] comparative adj / adv+ S +V, the [so sánh hơn] comparative adj / adv + S + V

Ví dụ:

+ The older he gets, the weaker he is. [ông ấy càng già càng yếu.]

+ The more difficult the exercise is, the more interesting it is. [Bài tập càng khó thì càng thú vị]

+ The more I know him, the less I like him.

[Tôi càng biết nhiều về anh ấy thì tôi càng ít thích anh ấy.]

Lưu ý:

Trong câu so sánh kép, nếu túc từ là một danh từ thì ta đặt danh từ ấy ngay sau tính từ so sánh. Ví dụ:

+ The more English vocabulary we know, the better we speak. Càng biết nhiều từ vựng tiếng Anh, ta càng nói tốt hơn.

Lưu ý: Một số tính từ/ trạng từ không dùng ở dạng so sánh vì bản thân chúng đã mang tính tuyệt đối:

Complete [hoàn toàn], favorite [yêu thích], ideal [lí tưởng], unique [duy nhất], excellent [xuất sắc], full [đầy], empty [rỗng], perfect [hoàn hảo], right [đúng], really [thật sự], extreme [cực độ, tột bậc], supreme [thượng hạng], absolute [tuyệt đối],...

1. SO SÁNH BẰNG
        S + V + as + adj / adv + as + noun / pronoun / clause

Ex: My hands were as cold as ice.

      She sings as well as her sister.

      Is the film as interesting as you expected?

- So sánh bằng nhau hoặc như nhau cũng có thể được diễn tả bằng cấu trúc the same as

         S + V + the same + [noun] + as + noun / pronoun

Ex: My house is as high as his. = My house is the same height as his. = The height of my house is the same as his.

- Khi nói gấp bao nhiêu lần ta dùng cấu trúc twice as…as / three times as … as, …

Ex: Petrol is twice as expensive as it was a few years ago.

2. SO SÁNH HƠN

    a. Tính từ / Trạng từ ngắn: [tính từ / trạng từ có một âm tiết và tính từ có hai âm tiết tận cùng bằng –er, -ow, -y, -le

S + V + adj / adv + ER + THAN + noun / pronoun / clause

Ex: My sister is taller than me.

      She is happier than she used to be.

    b. Tính từ / Trạng từ dài:

S + V + MORE + adj. / adv. + THAN + noun / pronoun / clause

- Có thể thêm much, far, a lot, a bit, a little, rather, slightly trước hình thức so sánh hơn để chỉ cấp độ

Ex: His watch is much / far more expensive than mine.

       I got up a little later than usual.

3. SO SÁNH NHẤT

    a. Tính từ / Trạng từ ngắn:
             S + V + THE + adj / adv + EST + …..

Ex: He is the youngest in his family.

    b. Tính từ / Trạng từ dài:
           S + V + THE MOST + adj / adv + …..

Ex: Lan is the most intelligent in her class.

4. Một số tính từ, trạng từ bất qui tắc

- Good / well                à better                         à the best

- Bad / badly                à worse                         à the worst

- Far                            à further / farther          à the furthest / the farthest

- Much / many            à more                          à the most

- Little                          à less                            à the least

- Old                            à older / elder              à oldest / eldest

5. SO SÁNH KÉP

a. So sánh đồng tiến [càng … càng]: [thường so sánh hai tính từ, trạng từ khác nhau]
            The + so sánh hơn + S + V, + the + so sánh hơn + S + V

Ex: The older I get, the happier I am.

       The more I know him, the less I like him.

       The more electricity you use, the higher your bill will be.

- Dạng ngắn của cấu trúc này là the + so sánh hơn + the better

Ex: What time shall we leave? – The sooner the better.

       How do you like your coffee? – The stronger the better.

b. So sánh lũy tiến [càng ngày càng] [thường dùng khi so sánh cùng một tính từ, trạng từ]
       S + V + short adj / adv + er + and + short adj / adv + er
      S + V + more and more + long adj / adv

Ex: Betty is younger and younger.

      Her story was more and more attractive.

- Less and less được dùng để diễn tả sự giảm dần

Ex: He played the piano less and less as he grew older.

Page 2

1. Mạo từ không xác định: a / an

- Dùng trước danh từ đếm được số ít để chỉ người / vật không xác định, hoặc được đề cập đến lần đầu

I saw a boy in the street.

- Dùng trước danh từ chỉ nghề nghiệp, chức vụ

Would you like to be an engineer?

Note: - Không dùng mạo từ a /an

-          Trướcdanh từ số nhiều, danh từ không đếm được

-          Trước các bữa ăn [trừ khi có tính từ đứng trước]

Ex: We have breakfast at eight.

       He gave us a good breakfast.

2. Mạo từ xác định: the

a. Các trường hợp dùng THE

- Trước danh từ xác định

              Could you close the door?

- Trước danh từ chỉ vật duy nhất: the earth, the sun, the moon, the sky, the world, …

- Trước tính từ, trạng từ trong so sánh nhất: the first, the second, …

- Trước tên người số nhiều để chỉ toàn thể gia đình: the Taylors, the Smiths, ..

- The + danh từ đếm được số ít: chỉ một loài vật, một dụng cụ hoặc máy móc, phát minh khoa học, nhạc cụ

Ex: Theblue whale is the largest mammal on the earth.

      Who invented the camera?

- The + adj: chỉ một nhóm người trong xã hội: the young, the old, the poor,…

- The + quốc tịch: chỉ toàn dân tộc: the French, the Chineses,…

- The thường dùng trước những từ có of theo sau: the university of London, the Gulf of Mexico, ..

- The radio, the cinema, the theater

b. Các trường hợp không dùng THE

- Trước danh từ số nhiều và danh từ không đếm được với nghĩa chung

Ex: Elephants are intelligent animals.

- Trước các danh từ trừu tượng: happiness, freedom, … nhưng dùng the khi các danh từ này có nghĩa riêng biệt.

Ex: Life is complicated.

       I’m studying the life of Beethoven.

- Trước các môn thể thao

Ex: I like playing table tennis.

- Trước danh từ chỉ bữa ăn trong ngày

3. Cách dùng the với tên riêng của một số nơi chốn và địa danh

a. The không được dùng trước tên của:

- Châu lục: Africa, Asia, Europe,…

- Quốc gia: Japan, England, ..

- Tiểu bang: Texas, Florida, ..

- Thành phố, thị trấn: Cairo, New York

- Đảo, hồ, núi, đồi, đường phố, công viên, quảng trường, nhà ga, phi trường, các hành tinh, công ty

b. The được dùng trước tên riêng của:

- Các quốc gia có từ Republic, Kingdom, State, Union, hoặc tên quốc gia ở hình thức số nhiều: the Netherlands, the Philippines, …

- Vùng, miền: the west, the north

- Biển, đại dương: the Black Sea, the Pacific Ocean

- Sông, kênh đào: the river Nile, the Suez Canal

- Sa mạc, rặng núi: the Sahara, the Himalayas

- Quần đảo, nhóm hồ: the British Isles, the Greta Lakes

Note: the north [of France]   but northern France

        I often watch television after dinner.

        Can you turn off the television?

Page 3

PRESENT PROGRESSIVE

[HIỆN TẠI TIẾP DIỄN]

S + am/is/are + V-ing

S + am/ is/ are + not + V-ing

Am / Is /Are + S + V-ing?

- hành động đang diễn ra vào lúc nói.

- dự định sẽ thực hiện trong tương lai gần.

- hành động có tính chất tạm thời.

- hành động diễn ra không mong đợi hoặc làm bực mình.[thường dùng với từ always]

- hai hành động xảy ra song song kéo dài ở hiện tại

* Dấu hiệu nhận biết:

- at the moment, now, right now, at present

- Look!

- Listen!

- Be quiet!

- Keep silent!

 * Note: một số động từ thường không dùng với thì tiếp diễn: like, dislike, hate, love, want, prefer, admire, believe, understand, remember, forget, know, belong, have, taste, smell, …

- I can’t answer the phone. I’m having a bath.

- She is going to the cinema tonight.

- He often goes to work by car, but today he is taking a bus.

- My son is always getting up late.

- My sister is playing badminton while my brother is playing football at the moment.

Page 4

Page 5

Page 6

Page 7

Page 8

Page 9

Page 10

Page 11

Page 12

Page 13

Page 14

Page 15

Page 16

Page 17

Page 18

Page 19

Page 20

Page 21

Page 22

Page 23

Page 24

Video liên quan

Chủ Đề