Con mực trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

Con mực là một nhóm động vật biển thuộc siêu bộ Mười chân [Decapodiformes] của lớp Chân đầu [Cephalopoda].

1.

Con mực được sử dụng làm thức ăn cho con người và nghề cá thương mại ở Nhật Bản, Địa Trung Hải, tây nam Đại Tây Dương, đông Thái Bình Dương và các nơi khác.

Squid are used for human consumption with commercial fisheries in Japan, the Mediterranean, the southwestern Atlantic, the eastern Pacific and elsewhere.

2.

Hàng ngàn con mực chết đã giạt vào đảo Santa Maria ở miền nam Chile.

Thousands of dead squid have washed up on the Island of Santa Maria in southern Chile.

Cùng phân biệt mực và bạch tuột nhé!

- Mực [squid] là một loài nhuyễn thể bơi dài, bơi nhanh với tám cánh tay và hai xúc tu dài, thường có thể thay đổi màu sắc. Nó có một đầu hình tam giác. Ngoài ra, nó có một xương sống linh hoạt, cứng gọi là bút . Hai vây có mặt trên đầu, được sử dụng để bơi ở tốc độ thấp.

- Bạch tuột [octopus] là một loài nhuyễn thể thân mềm với tám cánh tay mang mút, cơ thể mềm như túi, hàm giống mỏ mạnh mẽ và không có vỏ bên trong

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con cua, con cá thu,con sò, con sứa, con cá đuối, con tôm, con tôm hùm, con cá voi, con ốc, con cá ngừ, con sao biển, con cá hề, con cá mập, con trai biển, con hàu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con mực. Nếu bạn chưa biết con mực tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Con bạch tuộc tiếng anh là gì
  • Con tôm tiếng anh là gì
  • Con tôm hùm tiếng anh là gì
  • Con trai biển tiếng anh là gì
  • Con rắn tiếng anh là gì

Con mực tiếng anh là gì

Con mực tiếng anh là squid, phiên âm đọc là /skwɪd/

Squid /skwɪd/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/08/Squid.mp3

Để đọc đúng từ squid rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ squid rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /skwɪd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ squid thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý nhỏ: từ squid này để chỉ chung cho con mực. Các bạn muốn chỉ cụ thể về giống mực, loại mực nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài mực đó.

Con mực tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con mực thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Chick /t∫ik/: con gà con
  • Zebra /ˈzeb.rə/: con ngựa vằn
  • Dragonfly /ˈdræɡ.ən.flaɪ/: con chuồn chuồn
  • Whale /weɪl/: con cá voi
  • Emu /ˈiː.mjuː/: chim đà điểu châu Úc
  • Longhorn /ˈlɒŋ.hɔːn/: loài bò với chiếc sừng rất dài
  • Skate /skeit/: cá đuối
  • Pony /ˈpəʊ.ni/: con ngựa con
  • Fawn /fɔːn/: con nai con
  • Swan /swɒn/: con chim thiên nga
  • Platypus /ˈplæt.ɪ.pəs/: thú mỏ vịt
  • Larva /ˈlɑː.və/: ấu trùng, con non chưa trưởng thành
  • Mussel /ˈmʌs.əl/: con trai
  • Pheasant /ˈfez.ənt/: con gà lôi
  • Nightingale /ˈnaɪ.tɪŋ.ɡeɪl/: chim họa mi
  • Oyster /ˈɔɪ.stɚ/: con hàu
  • Shorthorn /ˈʃɔːt.hɔːn/: loài bò sừng ngắn
  • Baboon /bəˈbuːn/: con khỉ đầu chó
  • Hedgehog /ˈhedʒ.hɒɡ/: con nhím [ăn thịt]
  • Toucan /ˈtuːkən/: con chim tu-can
  • Bull /bʊl/: con bò tót
  • Squirrel /ˈskwɪr.əl/: con sóc
  • Turtle /’tə:tl/: rùa nước
  • Dromedary /ˈdrɒm.ə.dər.i/: lạc đà một bướu
  • Dinosaurs /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
  • Mole /məʊl/: con chuột chũi
  • Ox /ɔks/: con bò đực
  • Heron /ˈher.ən/: con chim diệc
  • Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: con tuần lộc
  • Boar /bɔː/: con lợn đực, con lợn rừng
  • Puma /pjumə/: con báo sống ở Bắc và Nam Mỹ thường có lông màu nâu
  • Carp /ka:p/: cá chép
  • Hyena /haɪˈiːnə/: con linh cẩu
  • Rat /ræt/: con chuột lớn [thường nói về loài chuột cống]
  • Earthworm /ˈɜːθ.wɜːm/: con giun đất
    Con mực tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con mực tiếng anh là gì thì câu trả lời là squid, phiên âm đọc là /skwɪd/. Lưu ý là squid để chỉ con mực nói chung chung chứ không chỉ loại mực cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ squid trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ squid rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ squid chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ okie hơn.

Con mực Tiếng Anh gì?

SQUID | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Mực ống Tiếng Anh đọc là gì?

Gọi tên hải sản bằng tiếng Anh.

Squid là con gì?

Bộ Mực ống [danh pháp khoa học: Teuthida] là một nhóm động vật biển thuộc siêu bộ Mười chân [Decapodiformes] của lớp Chân đầu [Cephalopoda]. Mực ống có phần thân và phần đầu rõ ràng. Thân cân xứng hai phía, có da và có 6 "tay" và 2 "chi".

Con số đọc Tiếng Anh là gì?

- clam: sò chỉ được tìm thấy ở nước ngọt, ẩn mình dưới bề mặt đáy của vùng nước mà chúng sinh sống, có hình trong và bầu dục, nghêu có tim, các bộ phận của hệ tiêu hoá và hệ tuần hoàn. VD: Clams that fail to open after cooking were likely dead before you put them in the pot.

Chủ Đề