Colour the shapes with a dot nghĩa là gì

1. Colour correction setting helps your device compensate for colour blindness.

Tùy chọn cài đặt sửa màu giúp thiết bị hỗ trợ tốt hơn cho người bị mù màu.

2. For colour photography.

Đó chì dùng cho rửa ảnh màu thôi.

3. Paper Colour [Green Component

Màu giấy [thành phần xanh lá cây

4. Coat colours are also described in wolf terms, dark wolf colour, light wolf colour.

Màu lông cũng được mô tả bằng thuật ngữ sói, màu sói tối, màu sói nhạt.

5. Colour as in the male.

Hởi đồng giống như màu đồng nhạt.

6. Yellow Level [Colour cartr. only

Mức mực vàng [chỉ hộp màu

7. Choose a colour for function

Chọn một màu cho hàm số

8. Magenta Level [Colour cartr. only

Mức mực đỏ tươi [chỉ hộp màu

9. Just grab me a colour.

Túm lấy cuộn phim cho tôi.

10. Such bold use of colour.

Việc sử dụng màu sắc rất mạnh mẽ.

11. The colour in the world map matches the colour of the metric selected from the scorecard.

Màu trong bản đồ thế giới phù hợp với màu của chỉ số đã chọn từ thẻ điểm.

12. Structured data markup for colour options:

Đánh dấu dữ liệu có cấu trúc cho tùy chọn màu sắc:

13. the default colour for function number

màu mặc định cho hàm số

14. The background colour for the graph

Màu nền cho đồ thị

15. Hand me a roll of colour, quick.

Đưa tôi một cuộn phim màu, nhanh lên.

16. To change a label’s name, colour or description:

Dưới đây là cách xem dữ liệu hiệu suất nhãn của bạn trên tab Tham số:

17. And her lips were the colour of roses

♪ với đôi môi đượm sắc những bông hồng

18. The colour of the Romagnola is variable; the black-flecked silver and black-flecked golden colour varieties are most often seen.

Màu sắc của gà Romagnola là có sự biến đổi, các giống màu vàng bạc và đốm đen đốm đen thường thấy nhất.

19. To turn on Dark theme or Colour inversion:

Cách bật chế độ Giao diện tối hoặc Đảo màu:

20. There are several colour mutations of Indian peafowl.

Có một số dạng đột biến màu sắc của công Ấn Độ trống.

21. Black became the colour for garments, flags, pennants.

Màu đen trở thành màu sắc cho hàng may mặc, cờ, cờ hiệu.

22. Colour for the plot area behind the grid

Màu của vùng nền nằm dưới vùng vẽ đồ thị

23. There are also other colour ranges used worldwide.

Cũng có những bảng màu đai khác được sử dụng trên toàn thế giới.

24. Occasionally, colour mutations, including albinos and erythrists, occur.

Thỉnh thoảng, các đột biến màu sắc, bao gồm bạch tạng và hắc tố cũng xảy ra.

25. We can't make the film without the colour red!

Ta không thể làm phim mà không có màu đỏ.

26. The Family-Ness, in colour, on a single page.

Tại một điểm trên tờ giấy, chỉ có thể in một màu.

27. I will colour your soul and make you mine.

Ta sẽ bóp méo linh hồn ngươi và biến ngươi thành của ta.

28. Pelage colour ranges from silver grey to chocolate brown.

Màu lông từ xám bạc đến nâu sô-cô-la.

29. The coat is hard, short and smooth in texture, with white as a dominating colour, with one or several patches of different colour combination.

Bộ lông cứng, ngắn và mịn, với màu trắng là màu chủ đạo, với một hoặc một mảng màu sắc khác nhau.

30. Funny how a woman's eyes will change colour at nighttime.

Cũng lạ làm sao... làm sao mà mắt phụ nữ lại đổi màu ban đêm.

31. Most of the film is produced in conventional full colour.

Hầu hết phim được tô bằng các loại màu vẽ truyền thống.

32. When people look at us, they just see our colour.”

Người ta nhìn chằm chằm vào chúng tôi chỉ vì màu da của chúng tôi”.

33. Their eggs are very small and a creamy white colour.

Trứng của chúng rất nhỏ và màu trắng kem.

34. And an American on a horse of most unusual colour.

Và một người Mỹ cỡi một con ngựa có màu vô cùng kỳ cục.

35. If my dad radiated a colour, it'd be ochre or eggshell.

Nếu cha tôi tán xạ ra một màu, đó sẽ là màu đất non hoặc màu vỏ trứng.

36. The flesh of Salmo balcanicus is typically of pale pink colour.

Thịt của Salmo balcanicus thường có màu hồng nhạt.

37. To change your screen colour to greyscale, learn about Wind Down.

Để thay đổi màu sắc màn hình thành thang màu xám, hãy tìm hiểu về tính năng Nghỉ ngơi.

38. One scholar says that scarlet “was a fast, or fixed colour.

Một học giả nói rằng hồng điều “là một màu bền, khó phai.

39. There are four colour variations: silver-grey, brown, black, and gold.

Có bốn biến thể màu: xám bạc, nâu, đen và vàng.

40. The exterior lattice is painted a colour officially called "Skytree White".

Khung lưới bên ngoài được sơn một màu với tên chính thức là "trắng Skytree".

41. Printers first used natural colour dyes made from mineral or vegetable sources.

Các thợ in ban đầu sử dụng những thuốc nhuộm có màu tự nhiên được làm từ các nguồn khoáng sản hoặc thực vật.

42. This one said it fit, that one said it was my colour.

Cái này thì trông mạnh mẽ, Còn cái kia thì có màu hợp với ta.

43. The only recognized coat colour is bay, and dark bay is preferred.

Màu lông duy nhất được công nhận là nâu sẫm, và tối ưu là nâu đen.

44. The colour of the cattle is grey or white with black markings.

Màu sắc của bò giống này là màu xám hoặc trắng với các mảng màu đen.

45. What had brought colour and joy could also bring darkness and destruction.

Thứ mang lại màu sắc và niềm vui cũng có thể mang lại cảnh tối tăm và hủy diệt.

46. Malachite's green colour is also representative of the green field of play.

Malachit màu xanh cũng là tượng trưng cho màu xanh của cỏ trên sân.

47. It has a distinctive colour pattern of a black body with white extremities.

Nó có một màu sắc đặc trưng của một cơ thể màu đen với các chi có màu trắng [đi bít tất trắng].

48. Unique colour examples include: light salmon, dark tangerine, desert sand and lavender blush

Các ví dụ về màu duy nhất bao gồm: cá hồi nhạt, quýt đậm, cát sa mạc và sắc oải hương

49. You can see here a colour preview of the hue and saturation adjustments

Ở đây có ô xem thử màu của các độ điều chỉnh độ bão hoà và sắc màu

50. The light-hearted books are appreciated for their human interest and local colour.

Những cuốn sách vui vẻ được đón nhận nồng nhiệt vì sự quan tâm tới con người và các màu sắc địa phương.

51. The face should be white, and the skin of a clean pink colour.

Bộ mặt nên là màu trắng, và da của một màu hồng sạch.

52. Their coat colour is predominantly yellow, and both males and females are horned.

Màu lông của chúng chủ yếu là màu vàng, và cả con đực và con cái đều gầy còi.

53. They were distinguished on the basis of appearance, size and colour of mane.

Chúng được phân biệt dựa trên ngoại hình, kích thước và màu sắc của bờm.

54. The Orpington duck is available in three colour varieties: Buff, Blond and Brown.

Vịt Orpington có sẵn trong ba loại màu sắc: da bò [Buff], vàng óng [Blond] và nâu [Brown].

55. In Malaysia, hornbill-ivory rings were said to change colour when near poisonous food.

Ở Malaysia, những chiếc nhẫn sừng ngà được cho là đổi màu khi tiếp xúc với thực phẩm độc.

56. The colour of the pagaris have special importance and so does the pagari itself.

Màu sắc của pagaris có tầm quan trọng đặc biệt và chính bản thân pagari cũng vậy.

57. Green Mehendi and dried leaves of gulmohur tree offer a source of green colour.

Xanh lá Mehendi và lá khô của cây gulmohar cho một nguồn màu xanh lá.

58. The cattle are usually a sleek black in colour, but reds are also acceptable.

Cá thể của giống bò này thường có màu đen bóng, nhưng màu đỏ cũng được chấp nhận.

59. According to the old ANSAV standard, the Robusta Lionata is a warm buff colour.

Theo tiêu chuẩn cũ của ANSAV, Robusta Lionata là màu da bò ấm áp.

60. Colour, texture and pattern became increasingly popular in warm-weather jackets in the 1950s.

Màu sắc, kết cấu và mô hình ngày càng trở nên phổ biến trong áo ấm thời tiết trong những năm 1950.

61. If your product comes in multiple colour variants [e.g. red sunglasses and blue sunglasses].

Nếu sản phẩm của bạn có nhiều biến thể màu sắc [ví dụ: kính mát màu đỏ và kính mát màu xanh dương].

62. Its colour, pale pink, is one of the rarest to be found in diamonds.

Viên kim cương có màu hồng nhạt, là một trong những màu sắc hiếm nhất tìm được trên kim cương.

63. The ME+ molecule is was used in the Wella Professionals colour brand Koleston Perfect Innosense, which was the first permanent colour product to be approved by the European Centre for Allergy Research Foundation [ECARF].

Phân tử ME+ hiện đang được sử dụng trong nhãn hiệu màu Koleston Perfect Innosense của Wella Professional, sản phẩm màu vĩnh cửu đầu tiên được Trung tâm Nghiên cứu Dị ứng Châu Âu [ECARF] phê duyệt. ^

64. These artists found inspiration in the unique light and colour which characterises the Australian bush.

Các họa sĩ này tìm thấy cảm hứng trong ánh sáng và màu sắc độc đáo vốn biểu thị đặc điểm của rừng cây bụi Úc.

65. The colour festival or Holi is a part of longer, more extensive spring festival celebrations.

Lễ hội màu sắc hoặc lễ hội Holi là một phần trong các lễ hội mùa xuân quy mô lớn hơn và dài ngày hơn.

66. Related to both of the above is the danger of the loss of regional colour.

Liên quan đến cả hai điều trên là sự nguy hiểm của việc mất màu khu vực.

67. Without any great surprise he found it had the stickiness and colour of drying blood.

Nếu không có bất kỳ ngạc nhiên, ông đã tìm thấy nó có dính và màu sắc của máu khô.

68. As day olds, sex can be determined based on bill colour with over 90% accuracy.

Như tuổi ngày, giới tính có thể được xác định dựa trên màu sắc mỏ với độ chính xác hơn 90%.

69. 37 subspecies of the waterbuck had been initially recognised on the basis of coat colour.

37 phân loài của linh dương Waterbuck được ghi nhận ban đầu trên cơ sở màu lông.

70. From 1806 to 1866, Andorra's flag was a vertical bi-colour of yellow and red.

Từ năm 1806 đến năm 1866, lá cờ của Andorra là một lá cờ ba màu thẳng đứng vàng và màu đỏ.

71. To pick the colour or size of the lines you draw, tap a tool twice.

Để chọn màu hoặc kích thước của các đường bạn vẽ, hãy nhấn vào công cụ hai lần.

72. By the 1740s, artists such as Masanobu used multiple woodblocks to print areas of colour.

Vào thập niên 1740, các nghệ sĩ như Masanobu sử dụng nhiều bản gỗ [mộc bản] để in các vùng màu.

73. The following are the approximate colours of the Hong Kong flag in different colour models.

Sau đây là sắc độ gần đúng của khu kỳ Hồng Kông trong các mẫu màu khác nhau.

74. His genre type is crow, though unlike Hiyo, his wings are a normal black colour.

Anh ấy cũng thuộc nhóm Quạ, nhưng khác với Hiyo, đôi cánh của anh ấy chỉ là màu đen bình thường.

75. "Any Colour You Like" concerns the lack of choice one has in a human society.

"Any Colour You Like" liên quan tới sự thiếu thốn trong lựa chọn của xã hội con người.

76. P. gigantea's flower is usually a purple colour with the occasional light blue also seen.

Hoa P. gigantea thường có màu tím với màu xanh sáng đôi khi cũng được tìm thấy.

77. The red sindoor is significant for the married woman as she is full of colour.

Sindoor màu đỏ là dấu hiệu cho phụ nữ đã lập gia đình như cuộc sống đầy màu sắc.

78. In Thailand, the breed is known as Si sawat, meaning "colour of the sawat seed".

Ở Thái Lan, giống này được gọi là Si sawat, có nghĩa là "màu sắc của hạt dẻ".

79. The grass fades to a beautiful blond colour that offers excellent grazing for the animals.

Cỏ úa tạo nên một vùng màu vàng tốt cho chăn thả gia súc.

80. Over the 19th century selective breeding for size, shape and colour led to the Aylesbury duck.

Trong thế kỷ 19 chọn lọc nhân giống cho kích thước, hình dạng và màu sắc dẫn đến vịt Aylesbury.

Video liên quan

Chủ Đề