Cơ sở vật chất dịch sang tiếng anh là gì

Cơ sở vật chất kĩ thuật (tiếng Anh: Material and technical basis) trong kinh doanh khách sạn là toàn bộ các công trình và phương tiện vật chất của các doanh nghiệp kinh doanh lưu trú du lịch

Cơ sở vật chất dịch sang tiếng anh là gì

Hình minh họa. Nguồn: clarabridge

Cơ sở vật chất kĩ thuật

Khái niệm

Cơ sở vật chất kĩ thuật trong tiếng Anh là material and technical basis.

Cơ sở vật chất kĩ thuật trong kinh doanh khách sạn là toàn bộ những tư liệu lao động dùng để "sản xuất" và bán các dịch vụ và hàng hóa của hệ thống cơ sở lưu trú du lịch nhằm đáp ứng các nhu cầu về nghỉ ngơi, ăn uống và các nhu cầu bổ sung khác của khách phát sinh trong thời gian lưu lại tại điểm đến (có thể là một địa phương hay một quốc gia phát triển du lịch).

Một cách cụ thể hơn theo nghĩa rộng, cơ sở vật chất kĩ thuật trong kinh doanh khách sạn là toàn bộ các công trình và phương tiện vật chất của các doanh nghiệp kinh doanh lưu trú du lịch được khai thác sử dụng vào hoạt động kinh doanh phục vụ nhu cầu lưu trú của khách du lịch tại một địa phương hoặc một quốc gia.

Cơ sở vật chất kĩ thuật của cơ sở lưu trú du lịch bao gồm các công trình bên trong và bên ngoài doanh nghiệp, tòa nhà, các trang thiết bị tiện nghi, máy móc, các phương tiện vận chuyển, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống bưu chính viễn thông và các vật dụng khác do doanh nghiệp tự đầu tư cho mục đích kinh doanh các dịch vụ lưu trú, ăn uống và bổ sung của mình cung cấp cho khách du lịch.

Đặc điểm của cơ sở vật chất kĩ thuật trong kinh doanh khách sạn

Cơ sở vật chất kĩ thuật trong kinh doanh khách sạn có mối quan hệ mật thiết và chịu sự phụ thuộc vào tài nguyên du lịch tại nơi xây dựng, góp phần làm tăng giá trị, sức hấp dẫn cũng như khả năng khai thác triệt để và toàn diện tài nguyên du lịch tại các trung tâm du lịch.

Cơ sở vật chất kĩ thuật trong kinh doanh khách sạn đòi hỏi tính đồng bộ cao trong thiết kế, bố trí lắp đặt và khai thác sử dụng. Yêu cầu về tính đồng bộ của cơ sở vật chất kĩ thuật trong kinh doanh khách sạn phải được các nhà quản trị khách sạn tôn trọng và thực hiện nghiêm túc.

Cơ sở vật chất kĩ thuật trong kinh doanh khách sạn có giá trị của một đơn vị sử dụng cao. Giá trị của một đơn vị sử dụng trong kinh doanh khách sạn được hiểu là mức đầu tư tính bình quân cho một buồng lưu trú để đảm bảo cho việc sử dụng và khai thác sử dụng cơ sở vật chất kĩ thuật của nó được thực hiện và vận hành một cách hiệu quả.

Chất lượng của cơ sở vật chất kĩ thuật trong kinh doanh khách sạn quyết định chất lượng của dịch vụ lưu trú. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong kinh doanh khách sạn là một bộ phận cấu thành của dịch vụ lưu trú - sản phẩm mang tính "phi vật chất" của các cơ sở lưu trú du lịch.

Some of them contain mercury, lead, arsenic and corticoids and poisonous organic substances in harmful amounts.

Trong bài viết hôm nay, Sylvan Learning Việt Nam sẽ giới thiệu bạn danh sách các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Trường học về cơ sở vật chất thông dụng. Hãy cùng theo dõi nhé!

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Cơ sở vật chất trong trường học

Board /ˈtʃɔːk.bɔːd/: bảng viết (blackboard, whiteboard)

I had a grade school teacher who taught geography by pulling a map of the world down in front of the blackboard.

Thầy giáo tiểu học của tôi dạy địa lý bằng cách kéo tấm bản đồ thế giới lên trước bảng.

Book /bʊk/: sách

When we think about learning, we often picture students in a classroom or lecture hall, books open on their desks, listening intently to a teacher or professor in the front of the room.

Khi nghĩ về việc học, chúng ta thường nghĩ đến học sinh trong lớp học hay giảng đường, với sách mở trên bàn, chăm chú vào bài giảng của giáo viên hoặc giáo sư đang đứng trước mặt.

Cơ sở vật chất dịch sang tiếng anh là gì

Chair /tʃeər/: ghế

He had the chairs in the classroom arranged in a circle.

Anh ấy sắp xếp ghế trong lớp học theo vòng tròn.

Desk /desk/: bàn

There were tons of piles of broken old furniture and desks in the classrooms, and there were thousands of unused materials and resources.

Hàng đống đồ đạc và bàn ghế cũ hỏng chất đầy các lớp học, và có hàng ngàn tài liệu không dùng đến.

Chalk /tʃɔːk/: phấn

They provided a classroom, blackboard, and chalk, so I began teaching some inmates to read.

Người ta sắp đặt một phòng học, bảng đen và phấn, vậy tôi bắt đầu dạy một số người ở trong trại tập đọc.

Cơ sở vật chất dịch sang tiếng anh là gì

Locker /ˈlɒk.ər/: tủ đồ

We didn’t find anything of value in his locker or on his body.

Chúng ta không thấy bất cứ gì có giá trị trong tủ đồ hay trên người cậu ta cả.

Classroom /ˈklɑːs.ruːm/: lớp học

When a supervisor comes to visit the classroom, he or she not only checks the construction of the toilet but also what is the quality of teaching.

Khi thanh tra đến thăm lớp, thanh tra không chỉ kiểm tra hệ thống toilet mà còn chất lượng dạy.

Computer room /kəmˈpjuː.tər ruːm /: phòng máy tính

There are two computer rooms where students practice Computer Science or use for study and reference or entertaining.

Có hai phòng tin học để học sinh có thể thực hành môn tin học và sử dụng để nghiên cứu, tham khảo hoặc giải trí.

Cơ sở vật chất dịch sang tiếng anh là gì

Fitting room /ˈfɪt.ɪŋ ˌruːm/ hoặc changing room /ˈtʃeɪn.dʒɪŋ ˌruːm/: phòng thay đồ

Ron and Harry were the last two in the changing room.

Ron và Harry là hai người duy nhất còn lại trong phòng thay đồ.

Gymnasium /dʒɪmˈneɪ.zi.əm/: phòng thể chất

About 450,000 people have been staying in temporary shelters , many sleeping on the floor of school gymnasiums .

Khoảng 450.000 người đang ở trong những nơi trú ẩn tạm thời , nhiều người phải nằm ngủ trên sàn phòng tập thể dục của trường học.

Infirmary /ɪnˈfɜː.mər.i/: phòng y tế

Is Brad Bellick still here in the infirmary?

Có phải Brad Bellick vẫn đang trong phòng y tế không?

Laboratory /ləˈbɒr.ə.tər.i/: phòng thí nghiệm

During his years at New York University Medical School, Salk worked as a laboratory technician during the school year and as a camp counselor in the summer.

Trong những năm học tại Khoa Y Đại học New York, Salk làm kỹ thuật viên phòng thí nghiệm suốt năm học và phụ trách cắm trại trong mùa hè.

Cơ sở vật chất dịch sang tiếng anh là gì

Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện

She cleaned out her library and, over the course of several days, destroyed more than a thousand books dealing with the occult and false religious teachings.

Cô dọn sạch thư viện của cô và trong vòng vài ngày cô hủy bỏ hơn một ngàn cuốn sách nói về thuật huyền bí và giáo lý của tôn giáo giả.

Canteen /kænˈtiːn/: khu nhà ăn, căng-tin

In Wechloy, canteen and cafeteria are combined in the same area.

Tại Wechloy, căng tin và quán cà phê được kết hợp trong cùng khu vực.

Cơ sở vật chất dịch sang tiếng anh là gì

Parking area /ˈpɑː.kɪŋ eə.ri.ə/: bãi đỗ xe

The sidewalks and the parking areas should be kept free of litter.

Vỉa hè và bãi đỗ xe nên được dọn dẹp sạch rác thải.

Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi

The Summer Festival is held on the 9th of August at the playground of Fukusaki Junior High School.

Lễ hội mùa hè được tổ chức vào ngày 9 tháng 8 tại sân chơi của trường Trung học Phổ Thông Fukusaki.

Schoolyard /ˈskuːl.jɑːd/: sân trường

At the baseball field by the 14th Avenue schoolyard, his father stood behind the fence, watching Eddie play.

Tại sân bóng bầu dục cạnh sân trường ở đường 14, cha của cậu đứng sau hàng rào nhìn Eddie chơi.

Với một số từ vựng tiếng Anh về cơ sở vật chất trong trường học trên đây, hy vọng sẽ giúp bạn có thêm kiến thức hữu ích để có thể dễ dàng và tự tin miêu tả về trường học của mình nhé!

Cơ sở vật chất là gì?

Cơ sở vật chất được hiểu là tất cả các phương tiện được sử dụng cho mục đích giảng dạy, học tập và các hoạt động khác liên quan đến bồi dưỡng, đào tạo tại trường nhằm giúp giáo viên nâng cao chất lượng giảng dạy và sinnh nâng cao khả năng tiếp thu, lĩnh hội, trải nghiệm kiến thức, đồng thời rèn luyện và hoàn thiện các ...