Cơ sở lý thuyết hóa học nguyễn đình chi

1024x768 ABSTRAK Anggoro, Tito Wahyu. 2017. Pengembangan Perangkat Pembelajaran Blended Learning Materi Identifikasi Mikroorganisme untuk Meningkatkan Hasil Belajar Siswa Kelas XI Teknik Kimia SMK Negeri 2 Batu. Tesis, Program Studi Pendidikan Biologi, Pascasarjana, Universitas Negeri Malang, Pembimbing: [I] Prof. Dr. Dra. Utami Sri Hastuti, M.Pd., [II] Dr. Endang Suarsini, M.Ked. Kata kunci: perangkat pembelajaran, identifikasi mikroorganisme, blended learning, blog pembelajaran, handout praktikum Penelitian ini bertujuan untuk mengembangkan perangkat pembelajaran materi Identifikasi Mikroorganisme menggunakan model blended learning dengan hasil silabus, RPP, blog pembelajaran, dan handout praktikum. Kualitas hasil pengembangan meliputi kevalidan, kepraktisan, dan keefektifan. Kompetensi yang digunakan dalam pengembangan adalah sel dan koloni bakteri, khamir, dan kapang. Penelitian ini merupakan penelitian & pengembangan. Penelitian dilakukan mulai Februari 2016 sampai Desember 201...

Cốt liệu cao su được nhận định sẽ giúp tăng khả năng kháng nứt do co ngót của vật liệu xi măng. Tuy nhiên hiện không nhiều các nghiên cứu sử dụng cốt liệu phế thải này trong lớp móng cấp phối đá dăm [CPĐD] gia cố xi măng [GCXM]. Nghiên cứu này sử dụng cốt liệu cao su cỡ hạt 1÷3 mm thêm vào CPĐD Dmax25 gia cố 4% xi măng với tỉ lệ 1%, 2% và 5% khối lượng cốt liệu khô. Các loại CPĐD-cao su GCXM này được thí nghiệm đánh giá các chỉ tiêu cường độ và đặc biệt triển khai thi công thí điểm 2 loại CPĐD GCXM sử dụng 0% và 2% cao su. Kết quả cho thấy CPĐD GCXM trộn thêm 1% và 2% cao su đạt cường độ yêu cầu làm lớp móng trên. Ngoài ra, đã quan sát được 2 vết nứt rộng khoảng 1 mm xuất hiện ở ngày thứ 30 trên lớp móng GCXM không trộn thêm cốt liệu cao su trên toàn bộ bề rộng lớp móng [3,25 m], trong khi đó CPĐD GCXM thêm 2% cao su không xuất hiện vết nứt. Điều này chứng tỏ cốt liệu cao giúp CPĐD GCXM giảm co ngót và hạn chế nứt do co ngót. Nghiên cứu góp phần thúc đẩy sử dụng cốt liệu cao su được...

This study aims to train the Science Process skills to students on learning Acid, Base, and Salt using the Virtual Lab. The research was conducted on the students of SMA Negeri Cerme Gresik in the year 2017/2018. During the student learning using the virtual lab and guided by Student Worksheet, during the learning process conducted an observation of student activity, after learning conducted test of learning result, and questionnaire of student response to the use of the virtual laboratory. The result of the research shows that during the active learning of the students, the learning result reaches completeness, and the students give positive responses to the use of virtual laboratory as the learning medium of acid, base and salt.

Vấn đề có tính thời sự và cấp bách đặt ra trong tất cả các cuộc hội thảo gần đây về đổi căn bản toàn diện quá trình dạy học, đó là tiêu chí đánh giá học sinh khi chuyển từ hướng tiếp cận nội dung sang hướng tiếp cận năng lực; chuyển từ quá trình dạy học sang quá trình tự học; tự giáo dục như thế nào. Rất nhiều câu hỏi được đạt ra từ các cấp độ: Người quản lý; người trực tiếp giảng dạy; người nghiên cứu giáo dục; phụ huynh và người học. Với các yêu cầu bức thiết hiện nay, xu hướng đánh giá cần phát huy tốt 3 chức năng quan trọng đó là : chức năng điều khiển, điều chỉnh quá trình dạy học; chức năng phát triển và chức năng giáo dục. Muốn vậy cần tập trung vào hai phương diện: Đánh giá về phẩm chất và đánh giá về năng lực thông qua việc đánh giá sản phẩm của các hoạt động hình thành kiến thức và rèn luyện kỹ năng theo chuẩn của từng môn học và các hoạt động giáo dục cụ thể.

Bài tập toán cao cấp.Tập 3,Phép giải tích nhiều biến số. DSpace/Manakin Repository. ...

Tujuan penulisan ini adalah untuk mendeskripsikan pendekatan RME berbantuan media manipulative rainbow block beserta langkah-langkahnya pada pembelajaran matematika materi pecahan di sekolah dasar. Langkah-langkah pembelajaran menggunakan pendekatan RME berbantuan media manipulatif terdiri dari: [1] memahami masalah kontektual, [2] menyelesaikan masalah kontekstual dengan bantuan media manipulative rainbow blocks, [3] mendiskusikan dan membandingkan jawaban, dan [4] Menyimpulkan. Penggunaan pendekatan RME dalam pembelajaran dapat membuat pembelajaran lebih bermakna karena proses membangun konsep dihubungkan dengan konteks dunia nyata siswa. Untuk membantu menghubungkan konteks dunia nyata siswa digunakan media manipulatif sebagai alat bantu belajar untuk mencapai tujuan pembelajaran matematika.

LINK MEDIAFIRE://www.mediafire.com/view/b5ma1k7rs7vttsc/Giao_trinh_Co_so_ly_thuyet_hoa_hoc_-_Phan_1_Cau_tao_chat_-_Nguyen_Dinh_Chi_&_Phan_2_Nhiet_dong_hoa_hoc,_Dong_hoa_hoc,_Dien_hoa_hoc_-_Nguyen_Hanh.pdfLINK DOCS.GOOGLE://drive.google.com/file/d/0B7w57xpxgaT0Wk01TnZBVHFhQ2s/view?usp=sharing

BaLi ni uM uChng 1: Cu to nguyn t v h thng tun hon cc nguyn t ha hc1. S phc tp ca nguyn t2. M hnh nguyn t Bohr3. Tnh cht sng ca ht vi m. Cch miu t trng thi ca ht vi m. Khi nim v c hc lng t4. Nguyn t c mt electron [nguyn t dng nit[]5. Nguyn t c nhiu electron6. S phn b electron trong nguyn t nhiu electron7. Nng lng ion ha v i lc vi electron8. Bin thin tun hon trong cu to nguyn t ca cc nguyn t ha hc9. Bng h thng tun hon cc nguyn t ha hc10. S bin thin tun hon tnh cht ca cc nguyn t ha hc

Chng 2: Lin kt ha hc v cu to phn tII. Cu to phn tI. Lin kt ha hcIII. Cc mi lin kt yu

Chng III: Trng thi tp hp ca vt cht11. Hin tng ng hnh v tnh a hnh10. Lin kt ha hc tinh th9. Mng li tinh th8. Tnh i xng v cc h tinh th7. Cht tinh th v cht v nh hnh1. M u2. Phng trnh trng thi kh l tng3. p sut ring phn v nng mol phn4. Thuyt ng hc cht kh5. S phn b cc phn t kh theo nng lng [phn b Maxwell - Boltzmann6. Kh thc

Cu hiBi tpMc lcBaLi ni uNhit ng ha hcChng I: p dng nguyn l th nht ca nhit ng hc vo ha hc1. Nguyn l I ca nhit ng hc2. p dng nguyn l I ca nhit ng hc vo ha hc. Nhit ha hc3. Nng lng lin kt v nhit ca phn ngCu hi n tpBi tp

Chng II: p dng nguyn l th hai ca nhit ng hc vo ha hc. Chiu v gii hn t din bin ca qu trnh.1. M u2. Nguyn l II ca nhit ng hc- Entropi3. ngha thng k ca Entropi4. Nguyn l III ca nhit ng hc5. S bin i Entropi trong cc phn ng ha hc6. Th nhit ng v tiu chun t din bin v gii hn ca qu trnh7. S bin i Entanpi t do ca cc phn ng ha hc8. Cc yu t nh hng ti Entanpi t do9. Mi lin h gia cu to v chiu phn ngCu hi n tpBi tp

Chng III: Cn bng ha hc1. S bin i Entanpi t do trong qu trnh phn ng2. Phng trnh ng nhit Van't Hoff ca phn ng ha hc- hng s cn bng3. S chuyn dch cn bng- Nguyn l Le ChatelierCu hi n tpBi tp

Chng IV: Cn bng pha- h mt cu t1. nh ngha2. Quy tc pha GIBBS3. Cn bng pha trong h mt cu tCu hi n tpBi tp

Chng V: Dung dchA. Dung dchB. Tnh cht ca dung dchCu hi n tpBi tp

Chng VI: Dung dch in ly1. Tnh cht bt thng ca cc dung dch axit, baz v mui2. Thuyt in li3. Cn bng trong dung dch ca cht in li yu4. Trng thi ca cht in li mnh trong dung dch5. Thuyt axit- baz6. Cht ch th mu7. Tch s ha tanCu hi n tpBi tp

Chng VII: Hin tng b mt- H phn tn1. Nng lng b mt2. Nhit ng hc ca hin tng b mt3. S hp th4. S thm t5. H thng phn tn- Dung dch keoCu hi n tp

ng ha hc1. Khi nim v vn tc ca phn ng2. nh hng ca nng ln vn tc ca phn ng3. nh hng ca nhit 4. Thuyt va chm hot ng5. nh hng ca cht xc tc6. Phn ng phc tpCu hi n tpBi tp

Cc qu trnh in ha1. Nguyn tc bin ha nng thnh in nng2. Bc nhy th sinh ra trn ranh gii phn chia hai pha in cc v dung dch3. Sut in ng ca Pin4. Th in cc5. Chiu v trng thi cn bng ca phn ng oxi ha- kh6. S in phnCu hi n tpBi tp

Chủ Đề