Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở khi tác dụng với H2 dư tạo thành ancol isobutylic
BÀI TẬP ANCOL - PHENOL - HIDROCACBON THƠMBạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.56 KB, 8 trang ) (1) BÀI TẬP ANCOL- PHENOL- HIDROCACBON THƠM 1. Chất hữu cơ X có CTPT C4H10O, số lượng các đồng phân của X là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 2. Chất hữu cơ X có CTPT C4H10O, số lượng các đồng phân của X phản ứng với Na là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 3. Hoá chất dùng để phân biệt etanol và glixerol là: A. HCl B. Na C. Cu(OH)2 D. CuO 5. Khi đun nóng ancol isobutylic ở 1700C có mặt H 2SO4 đặc làm xúc tác thì sản phẩm chính thu được là chất nào sau đây: A. CH3 CH = CH CH3 B. CH3 C (CH3) = CH2 C. CH3 CH2 CH = CH2 D. CH2 = CH CH = CH2 6. Glixerol phản ứng được với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam cịn rượu etylic thì khơng phản ứng vì ngun nhân nào sau đây? A. Độ linh động của H trong nhóm OH của glixerol mạnh hơn. C. Do khả năng tạo phức của ion Cu2+ với các nhóm OH liền kề của glixerol. D. Cả 3 đều đúng 7. Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Số nhóm chức -OH của rượu X là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 8. Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho rượu duy nhất là A. CH2 = CH - CH3. B. CH2 = CH - CH2 - CH3. C. CH3 - CH = CH - CH3. D. CH2 = C(CH3)2. 9. Hợp chất hữu cơ A có CTPT là C7H8O, có mấy đồng phân thơm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 10. Hoàn thành các phản ứng sau và trả lời cho các câu hỏi sau: (2) C6H5OH + NaOH (3) C6H5OH + Br2 (4) C6H5ONa + H2O + CO2 a. Phản ứng nào chứng minh phenol là một axit yếu? A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) b. Những phản ứng nào chứng minh có sự ảnh hưởng qua lại giữa nhóm thế -OH và nhân benzen? A. (1) và (3) B. (2) và (4) C. (2) và (3) D. (3) và (4) c. Phản ứng nào chứng minh phenol thể hiện tính axit? A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) 11. Cho sơ đồ phản ứng sau: C6H6 +Cl2,Fe, t ' (X) +NaOH,Pcao, t 'cao (Y) +HCl C6H5OH. vậy X, Y lần lượt là: A. C6H5Cl, C6H5ONa B. C6H5Cl, C6H5OH C. C6H5Cl, C6H6Cl6 D. C6H5OH, C6H5Cl 12. Phenol là hợp chất hữu cơ mà A. phân tử có chứa nhóm OH và vịng benzen. B. phân tử có chứa nhóm NH2 liên kết trực tiếp với vịng benzen. C. phân tử có chứa nhóm OH liên kết trực tiếp với vịng benzen. 2SO4 đặc) thu được sản phẩm chính có cơng thức là A. C2H5OC2H5. B. C2H4. C.C4H6(butađien-1,3). D. C2H5OSO3H. 14. Cho dãy chuyển hóa sau: 3 2 2 2 4 2 , 2 4 H SO H O H SO A. CH3CH=CH2, CH3CH2CH2OH. B. CH3CH=CH2, HOCH2 - CH = CH2 C. C3H7OC3H7, CH3CH2CH2OH. D. CH3CH=CH2, CH3CH(OH)CH3. (2) A. ancol bậc 1. B. ancol bậc 2. C. ancol bậc 3. D. ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2. (1) HO-CH2-CH2-OH; (2) CH3 CH2 CH2OH; (3) CH3 CH2 - O CH3 (4) HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH. Các chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng làA. 2; 3. B. 3; 4. C. 1; 2. D. 1; 4. 17. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH làA. Na, Fe, HBr. B. Na, HBr, CuO. C. CuO, KOH, HBr. D. NaOH, Na, HBr. 18. Chất không phản ứng với dung dịch NaOH làA. p-CH3C6H4OH. B. C6H5OH C. C6H5NH3Cl D. C6H5CH2OH 19. Chọn câu sai: phenol là hợp chất: A. tác dụng được với NaOH B. tác dụng được với nước brom C. có nhóm OH liên kết gián tiếp với nhân benzen D. muối phenolat natri tác dụng được với HCl 20. Để trung hoà 21,6g hchc A là đồng đẳng của phenol cần 500 ml dung dịch NaOH 0,4M. Xác định công thức phân tử của A? A. C6H5OH B. C7H8O C. C8H10O D. C9H12O 21. Chiều giảm dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của 3 hợp chất C6H5OH, C2H5OH, H2O là A. HOH > C6H5OH > C2H5OH. B. C6H5OH > HOH > C2H5OH. C. C2H5OH > C6H5OH > HOH. D. C2H5OH > HOH > C6H5OH. 22. Trong số các đồng phân của rượu C4H9OH đồng phân nào khi tách nước sẽ cho 3 anken (kể cả đồng phân hình học) A. Butan 1 ol B. Butan 2 - ol C. 2 metylpropan 2 ol D. isobutylic 23. Cho 18 gam một rượu no đơn chức tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Cơng thức của rượu đó là A. C3H7OH B. CH3OH C. C4H9OH D. C2H5OH 24. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là...A. 14,4 B. 22,5 C. 45. D. 11,25 bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)A. 50%. B. 75%. C. 55%. D. 62,5%. 28. Cho sơ đồ: CH4 15000C (A) +HCl (B). Vậy, A, B lần lượt là: A. C2H2, C2H4 B. C2H2, C2H3Cl C. C2H2, C2H2Cl2 D. C2H4, C2H5Cl 30. Đốt cháy hoàn toàn ancol no, đơn chức A thu được 6,72 lit khí CO2 (đkc) và 7,2g nước. Cơng thức của A là: A. C4H9OH B. C2H5OH C. CH3OH D. C3H7OH 31. Hoá chất dùng để phân biệt toluen và stiren là: brom B. Dung dịch nước brom hoặc KMnO4 C. Brom khan D. Dung dịch KMnO4 32. Cho phản ứng: CH3 + Cl2 as A + HCl . Vậy, A là: A. CH2Cl B. CH3 Cl C. CH3 Cl D. CH3 Cl 33. Phản ứng dùng để chứng minh phenol có tính axit yếu hơn cả axit cacbonic là: A. C6H5ONa + dung dịch HCl B. C6H5OH + dung dịch NaOH C. C6H5ONa + CO2 + H2O D. C6H5OH + dung dịch Br2 34. Khi tam hợp axetilen ở 6000C, có xúc tác là than hoạt tính thì sản phẩm thu được là: A. CH3 CH3 B. C6H6 C. CH CH C CH = 2 D. (- CH = CH -)n 35. Thuốc thử dùng để phân biệt phenol và etanol (ancol etylic) là: A. Na B. nước brom C. HCl D. H2O + CO2 (3) A. A là axetilen, B là benzen B. A là toluen, B là n-heptan C. . A là benzen, B là toluen D. A là n-hexan, B là toluen 37. Để chứng minh có sự ảnh hưởng qua lại giữa nhóm OH và vòng benzen. Người ta cho phenol lần lượt tác A. Na và NaOH B. NaOH và dung dịch nước brom C. CO2 + H2O và dung dịch nước brom D. Na và dung dịch nước brom 38. Xác định công thức cấu tạo đúng của ancol A có cơng thức C4H10O. Biết khi tách nước thu được 3 anken (kể cả đồng phân hình học). A. Butan 2 ol B. 2 metylpropan 1 ol C. Butan 1 ol D. 2 metylpropan 2 ol A. Dung dịch KMnO4 B. Dung dịch nước brom C. Brom khan D. Dung dịch HNO3/ H2SO4 40. Cho 0,2 mol ancol A tác dụng với Na dư thu được 6,72 lit khí hidro (đkc). Số nhóm chức của ancol A là: 1 B. 4 C. 2 D. 3 CH3 + Cl2 Fe, t' 41. Cho phản ứng sau: -Cl sẽưu tiên thế vào vị trí nào sau đây A. meta(m-) B. ortho và para C. Ortho D. para(p-) 42. Phản ứng nào sau đây là đặc trưng của Aren? A. Phản ứng thế và phản ứng trùng hợp B. Phản ứng cộng, trùng hợp, oxi hoá B. Phản ứng thế và phản ứng cộng D. Phản ứng thế và phản ứng oxi hoá 43. Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80g C2H5OH là: A. 25g B. 35g C. 40g D. 45g 44. Đốt cháy một lượng ancol A thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O. CTPT của rượu là: A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH 45. Ancol isobutylic có cơng thức cấu tạo nào? CH3 - CH2 - CH - OH CH3 B. CH3 - CH - CH2 - OH C. CH3 - C - CH3 CH3 D. CH3 - CH - CH2 - CH2 -OH 46. Chất nào không phải là phenol ? A. OH CH3 B. CH2 - OH C. OH D. OH CH3 CH3 47. Gọi tên hợp chất sau: OH (4) A. Chỉ do nhóm OH hút electron B. Chỉ do nhân benzen hút electron D. Do nhón OH đẩy electron vào nhân bezen và nhân bezen hút electron làm tăng mật độ electron ở các vị trí p-49. Để phân biệt ancol etylic tinh khiết và ancol etylic có lẫn nứơc, có thể dùng chất nào sau đây? A. Na kim loại B. CuO, to C. CuSO 4 khan D. H2SO4 đặc 50. Dùng cách nào sau đây để phân biệt phenol lỏng và ancol etylic? A. Cho cả 2 chất cùng tác dụng với Na C. Cho cả 2 chất thử với giấy quỳ B. Cho cả 2 chất tác dụng với NaOH D. Cho cả 2 chất tác dụng với dung dịch nước brom 52. Phenol phản ứng được với dãy chất nào sau đây? A. CH3COOH, Na2CO3, NaOH, Na, dung dịch Br2, HNO3 C. HCHO, HNO3, dd Br2, NaOH, Na B. HCHO, Na2CO3, dung dịch Br2, NaOH, Na D. Cả A,B,C 53. Hãy chọn câu phát biểu sai: A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hố trong khơng khí thành màu hồng nhạt C. Khác với bezen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng. D. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. 2C6H5OH + Na C6H5ONa + H2 (1) + 3Br2 OH Br + 3HBr (2) (trắng) 2C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O (3)A. Chỉ có (3) B. (2), (3) C. (1), (2) D. (1), (3) OH CH3 A. 3-metyl-4-hiđroxi phenol B. 4-hiđroxi-3-metyl-phenol A ; B ; C, ; D CH3C6H4OH 57. Cl NaOH A B 300oC, 200atm + CO2 + H2O trắng. A, B lần lượt là chất gì? A. Natriphenolat và phenol B. Natriphenolat và catechol C. Natriclorua và phenol D. Phenol và natriphenolat 58. CTTQ của ancol no, mạch hở, đơn chức là: A. CnH2n+1OH B. CnH2n-2OH C. CnH2n-2(OH)2 D. CnH2n+1O 59. Các ancol có to nc, tosôi, độ tan trong H2O của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon vì: A. Các ancol có ngun tử O trong phân tử C. Các ancol có khối lượng phân tử lớn hơn hiđrocacbon và có khả năng hình thành liên kết hiđro với H2O (5) Câu 60: Phenol không tác dụng được với chất nào sau đây? A. HCl. ; B Na. ; C. NaOH ; D.dung dịch brom. A. O2, t0. ; B Na. ; C CuO, t0. D. KOH. Câu 62: Lần lượt cho dung dịch NaOH (t0) vào các bình riêng biệt chứa C 2H5OH, C6H5OH (phenol). Có mấy chất đã phản ứng được với NaOH ? A. khơng có chất nào. ; B 2 ; C. 1 ; D 3 A xuất hiện kết tủa trắng, sau tan dần về dung dịch trong suốt. B khơng có hiện tượng gì.dung dịch vẩn đục, để lâu sẽ tách thành 2 lớp. D. xuất hiện kết tủa đen, sau tan dần về dung dịch trong suốt. Câu 65: Hỗn hợp X gồm C3H7OH và C4H9OH. Cho 0,6 mol X phản ứng hoàn toàn với natri dư thì thể tích H2 (đkc) thu được là A 4,48 lít.; B 6,72 lít.; C 8,96 lít. D 2,24 lít. Câu 66: Cho 7,8gam hỗn hợp A gồm C2H5OH và CH3OH phản ứng hoàn toàn với 4,6g natri (vừa đủ) thì thu được 2,24 lít H2. Khối lượng muối ancolat thu được là A. 13,4g ; B 12,2g. C.13,6g.;D. 10,6g. Câu 67: Hỗn hợp A gồm 2 ankyl benzen là đồng đẳng liên tiếp nhau. Đốt cháy hồn tồn 0,2 lít X thì A C11H16 và C12H18.; B C6H6 và C7H8. , C. C8H10 và C9H12.; D.C7H8 và C8H10. Câu 68: Cấu tạo nào sau đây là của stiren ? A B C D Câu 70: Trong các chất sau, chất nào không thuộc dãy đồng đẳng của benzen? Câu 71: Trong các chất sau, chất nào không thuộc dãy đồng đẳng của benzen? A B C ;D Câu 72: Benzen phản ứng với Cl2 có ánh sáng khuyếch tán. Sản phẩm chính thu được là A. C6H6Cl2 ; B C6H4Cl2 ; C. C6H6Cl6 ; D C6H5Cl Câu 73: Sản phẩm chính của phản ứng giữa toluen với Br2 (Fe, t0) là A CH3C6H4Br ; B. C6H5Br; C. C6H5Br6CH3; D. C6H5CH2Br Câu 74: Số đồng phân ANCOL mạch hở, bền của C3H6O là A. 1 ; B 2 ; C 3 ; D 4 Câu 75: Chất hữu cơ X là ancol, khi cho phản ứng với H2SO4 đặc ở 1700C thì thu được 2 anken là đồng của nhau. Kết luận nào sau đây đúng? .A. Trong phân tử của X có 1 liên kết pi.; B . X có thể là propan-2-ol. C.X có thể là propan-1-ol. ; D. X là ancol đơn chức no, mạch hở Câu 76: Chất hữu cơ X là ancol, khi cho phản ứng với H2SO4 đặc ở 1400C thì thu được ete đơn chức no, mạch hở.Kết luận nào sau đây không đúng? A Trong phân tử của X có 1 liên kết pi. ; B X có thể là propan-1-ol. C X có thể là propan-2-ol. ; D X là ancol đơn chức no, mạch hở. A CH3OH ; B C3H7OH ; C. C2H6 ; D C2H5OH Câu 78: Trong số các chất sau, chất tan tốt nhất trong nước là A CH3OH. ; B CH4 ; C C2H5Br. ; D Câu 79: Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống sau: (6) A. độ tan trong nước ; B khối lượng riêng C nhiệt độ sôi ; C độ tan trong nước và nhiệt độ sôi A ancol etylic. ; B phenol. ; C. benzen ; D ancol metylic. Các phản ứng hóa học của ancol xảy ra chủ yếu ở ... và một phần ở gốc hiđrocacbon. Câu 82: Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ trống sau: Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn hẳn nhiệt độ sơi của A liên kết hiđro.; Bliên kết ion.; C. liên kết cộng hóa trị. D liên kết phối trí. Câu 83 Cho 3 ancol: ancol metylic, ancol etylic và ancol n-propylic. Điều nào sau đây là sai? C Tất cả đều nhẹ hơn nước.; D Nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự trên. Câu 84: Khi đun nóng hỗn hợp ancol metylic và ancol etylic với axit H2SO4 đặc ở 1400C thì số ete tối đa thu được là A 2 ; B 4 ; C 5 ;D3 Câu 85: Khi đun nóng butan-1-ol với H2SO4 đậm đặc ở 1800C thì nhận được sản phẩm chính là A.2-metylbut-2-en. ;B disec-butyl ete. ;C. but-1-en ; D but-2-en A C2H5OH + NaOH. ; B C2H5OH + CH3OH (có H2SO4 đ, t0). C C2H5OH + Na. ; D C2H5OH + CuO (t0). Câu 87: Loại nước một ancol thu được olefin (anken) thì ancol đó có đặc điểm đầy đủ nhất là Câu 88: A có tỉ khối hơi so với H2 là 30. A có thể làA C3H5OH. ; BC2H5OH. ; C. C3H7OH. ; D C3H6(OH)2. Câu 89: Cho 9,2g một ankanol A phản ứng hồn tồn với kim loại natri dư thì thu được 2,24 lít khí H2 (đkc). Ankanol A là A.C4H10OH. B.CH3OH. C.C3H7OH. D.C2H5OH. Câu 90: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol ankylbenzen X thì thu được 31,36 lít CO2 (đkc). X có thể là A.C7H8 ; B .C8H10. ; C C9H12. ; D C6H6. Câu 91 :Một ancol đơn chức có 60% khối lượng cacbon trong phân tử. Cơng thức của ancol là Câu 92: Đốt cháy hoàn toàn một ancol A có cơng thức phân tử là CnH2n+2O thì thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị n trong cơng thức phân tử trên có thể là A. 2 ; B. 1 ;C. 3 ; D. 4 Câu 93: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol ancol etylic rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong A 20g.; B 50g. ; C 40g. ; D 30g. Câu 94: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol propan-2-ol thì số mol CO2 và H2O thu được lần lượt là A.0,3 và 0,4. ; B 0,3 và 0,3. ; D 0,2 và 0,4. ; D 0,2 và 0,2. Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng: a. C2H4 C2H5OH ? 1 2 3 4 H2SO4,1400C b/ Butan 2 brombutan but -2- en CH3CH(OH)CH2CH3 c. (C6H10O5)n 1 C6H12O6 2 C2H5OH 3 C2H4 trung hop ? d.C6H6 1 C6H5Cl 2 C6H5ONa 3 C6H5OH 4 2,4,6 trinitro phenol e.metanaxetilenetilenetanolaxit axetic. f.benzenbrombenzen natriphenolat--> phenol-->2,4,6-tribromphenol. Câu 2: a. Viết ptpu xảy ra khi cho ancol etylic tác dụng với Na, NaOH,HCl, Glixerol td với Cu(OH)2 (7) Câu 3: Viết tất cả các đồng phân ancol ứng với CTPT sau: C3H8O ; C4H10O . a. Xác định bậc của các ancol đó. b. Viết phương trình hố học xảy ra khi OXH khơng hồn tồn các ancol đó bởi CuO, đun nóng.( nếu có) Câu 5: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau: b. Ancol etylic, glyxerol, phenol Câu 6: Đốt cháy một lượng ancol A thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O. Xđ CTPT của rượu. Viết CTCT và gọi tên. Câu 7: Cho 9,2g một ankanol A phản ứng hồn tồn với kim loại natri dư thì thu được 2,24 lít khí H2 (đkc). Xđ CTPT của Ankanol A .Viết phương trình hố học xảy ra khi OXH khơng hồn tồn các ancol đó bởi CuO, đun Câu 8: Đốt cháy hồn tồn 9,2g một ancol no, đơn chức A thu được 8,96 lit khí CO2 (đkc) và 10,8 g H2O. a. xác định công thức phân tử và cơng thức cấu tạo của A. b. tính khối lượng tinh bột cần thiết để điều chế hết lượng ancol ở trên. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn mg một ancol no, đơn chức A thu được 6,72 lit khí CO2 (đkc) và 7,2 g H2O. a. Xác định công thức phân tử A. Câu 10: Cho 14,8g một ancol no, đơn chức A tác dụng hết với Na dư thu được 2,24 lit khí H2 (đkc). a. Xác định cơng thức phân tử A. b. Viết công thức cấu tạo của A và gọi tên. Câu 11: Cho 21,2 g hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư thì thu a. Xác định cơng thức phân tử của 2 ancol. b. Tính % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp đầu. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai ancol A, B no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu a/ Tìm CTPT của A và B. b/ Tính phần trăm khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp. Câu 13: Hỗn hợp A chứa gixerol và một ancol đơn chức. Cho 20,30 gam A tác dụng với natri dư thu được 5,04 lít ancol đơn chức trong hỗn hợp A. Câu 14: nóng hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 ở 1400C, thu được 72 gam hỗn hợp 3 ete với số mol bằng nhau. Khối lượng nước tách ra trong quá trình tạo thành. Đun các ete là 21,6 gam. Xác định CTCT của Câu 15: Hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic. Cho 14g hỗn hợp tác dụng với natri dư thấy có 2,24 lít khí thốt a/ Tính % khối lượng của các chất trong hỗn hợp. b/ nếu cho 14 g X tác dụng với dung dịch brom thì có bao nhiêu gam kết tủa. Câu 16: Cho 13,8 g hỗn hợp X gồm glixerol và một ancol đơn chức A tác dụng với natri dư thu được 4,48 lít khí Câu 17: Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với Na (dư) thu được 3,36 lít (đktc) khí H2 . Nếu cho hh trên tác dụng với dd nước brôm vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng . b. Tính %(m) của mỗi chất ban đầu ? Câu 18: Cho hỗn hợp gồm phenol và etanol tham gia phản ứng hết với 300 ml dung dịch brom 1M. Cũng hổn Câu 19: Cho 18 gam một rượu no đơn chức tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Cơng thức của rượu đó ? Câu 20: Để trung hoà 21,6g hchc A là đồng đẳng của phenol cần 500 ml dung dịch NaOH 0,4M. Xác định công (8) Câu 21 : Hỗn hợp X gồm C2H5OH và CH3OH. Cho 0,8 mol X phản ứng hồn tồn với natri dư thì thể tích H2 (đkc) thu được là bao nhiêu lit? Câu 22: Hỗn hợp X gồm 0,02 mol C3H7OH và 0,03 mol C2 H5OH.Tỉ khối hơi của X so với H2là ? Câu 23: Cho 21,2 gam hỗn hợp A gồm C3H7OH và C2H5OH phản ứng hoàn toàn với 9,2g natri (vừa đủ) thì thu được 4,48 lít H2. Khối lượng muối ancolat thu được là ? Câu 24: Hỗn hợp X gồm C3H7OH và C4H9OH. Cho 0,6 mol X phản ứng hồn tồn với natri dư thì thể tích H2 (đkc) thu được là Câu 25: Cho 7,8gam hỗn hợp A gồm C2H5OH và CH3OH phản ứng hoàn toàn với 4,6g natri (vừa đủ) thì thu được 2,24 lít H2. Khối lượng muối ancolat thu được là Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol ancol etylic rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong Câu 27:Chia mg hỗn hợp gồm ancol etylic và phenol thành 2 phần bằng nhau: ½ tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 0,5M. b. Cho mg hỗn hợp trên vào dung dịch nước brom dư, tính khối lượng kết tủa thu được. Câu 28: Hỗn hợp M gồm ancol metylic, ancol etylic và phenol. Cho 14,45 g M tác dụng với natrib dư, thu được 2,787 lít H2 ( ở 270C và 750 mm Hg ). Mặt khác 11,56 g M tác dụng vừa hết với 80ml dung dịch NaOH 1M. Tính % khối lượng từng chất trong hỗn hợp M. Câu 29: Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80g C2H5OH là bao nhiêu? Câu 30 :Một ancol đơn chức có 60% khối lượng cacbon trong phân tử. Công thức của ancol là ? Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một ancol A có cơng thức phân tử là CnH2n+2O thì thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol |