Thi đại học Hoá học Thi đại học - Hoá học
Cho 200ml dung dịch H2SO4 0,5M vào một dung dịch chứa a mol NaAlO2 được 7,8g kết tủa. Giá trị của a là?
A. 0,1
B. 0,025
C. 0,05
D. 0,125
Các câu hỏi tương tự
Dung dịch A chứa Al2[SO4]3 aM và H2SO4 0,5M. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào 200ml dung dịch A thì thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 1,16V lít dung dịch NaOH 1M vào 200ml dung dịch A cũng thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,3
B. 0,5
C. 0,1.
D. 0,6.
Dung dịch X chứa 0,15 mol H2SO4 và 0,1 mol Al2[SO4]3. Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp 450ml dung dịch NaOH 1M vào, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,5m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 4,68 gam
B. 11,70 gam
C. 3,90 gam
D. 7,80 gam
Dung dịch X chứa 0,15 mol H 2 SO 4 và 0,1 mol Al 2 SO 4 3 . Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp 450 ml dung dịch NaOH 1M vào, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,5m gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 550,0 ml
B. 500,0 ml
C. 600,0 ml
D. 450,0 ml
Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,05 mol A g N O 3 và 0,125 mol C u N O 3 2 , sau một thời gian thu được 9,72 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 4,2 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,40.
B. 2,64.
C. 2,16.
D. 2,32.
Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,05 mol AgNO3 và 0,125 mol Cu[NO3]2, sau một thời gian thu được 9,72 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 4,2 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,16
B. 2,40
C. 2,64
D. 2,32
Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol A l 2 S O 4 3 và 0,1 mol H 2 S O 4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,45.
B. 0,15
C. 0,25.
D. 0,35.
Hấp thụ hết 0,2 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,025 mol NaOH và 0,1 mol Ba[OH]2, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,475
B. 19,700
C. 9,850
D. 4,925
Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2[SO4]3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,35
B. 0,25
C. 0,15
D. 0,45
Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al[SO4]3 và 0,1 mol H2SO4 đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là:
A. 0,9
B. 0,45
C. 0,25
D. 0,6
Cho 200ml dung dịch H2SO4 0,5M vào một dung dịch chứa a mol NaAlO2 được 7,8g kết tủa. Giá trị của a là?
A. 0,1
B. 0,025
C. 0,05
D. 0,125
Cho 200ml dung dịch H2SO4 0,5M vào một dung dịch chứa a mol NaAlO2 được 7,8g kết tủa. Giá trị của a là?
A.
B.
C.
D.
Trang chủ
Sách ID
Khóa học miễn phí
Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
PTHH:2 H2O + 2 NaAlO2[2x mol] + H2S04 [xmol] -> Na2S04 + 2 Al[OH]3 [2x mol]
Số mol : n H2SO4 = 0,1
=> nNaAl02 = 0,2 > số mol kết tủa.
Vậy H2S04 còn dư và làm tan một phần kết tủa
......x số mol H2S04 phản ứng hết lượng NaAl02
y số mol H2S04 còn dư
Ta có:3H2S04[y mol] + 2Al[OH]3[2/3 ymol]
Ta có hệ [1] x + y =0,1
[2] 2x = 0,1 [ số mol kết tủa sau pư] + 2/3 y [ số mol KT tan]
=> x=0,0625 => nNaAl02 = 2x = 0,125.
Cho 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M vào một dung dịch chứa a mol NaAlO2 được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,100
B. 0,025
C. 0,050
D. 0,125
Đáp án chính xác
Xem lời giải