Chính tả - tuần 34 trang 70
Tên một số nước Đông Nam Á là:Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông-Ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Lào, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Nhớ lại và viết tên một số nước Đông Nam Á Phương pháp giải: Em nhớ lại tên một số nước Đông Nam Á (gồm 11 nước) vàlưu ý cách viết tên một số nước: viết hoa chữ đầu tiên, đặt dấu gạch nối giữa các chữ. Lời giải chi tiết: Tên một số nước Đông Nam Á là:Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông-Ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Lào, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po. Câu 2 a) Điềntrhoặcchvào chỗ trống. Giải câu đố. Lưng đằng ...ước, bụng đằng sau Con mắt ở dưới, cái đầu ở trên. Là .... b) Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm.Giải câu đố. Một ông cầm hai cây sào Đuôiđàn cò trắng chạy vào trong hang. Là Lời giải chi tiết: a) Lưng đằngtrước, bụng đằng sau Con mắt ở dưới, cái đầu ở trên. Làcái chân b) Một ông cầm hai cây sào Đuổiđàn cò trắng chạy vào trong hang. Làđộng tác cầm đũa và cơm vào miệng
|