Chia thành 2 đội tiếng anh là gì năm 2024

Ngay cả nhiều người bản ngữ cũng có thói quen dùng "group" và "team" thay thế cho nhau như hai từ đồng nghĩa. Tuy nhiên, hai danh từ này có sự khác nhau về bản chất.

Từ điển Cambridge định nghĩa hai danh từ như sau:

- Group: a number of people or things that are put together or considered as a unit: một số người, vật được đặt cùng nhau hay được xem là một khối

- Team: a number of people or animals who do something together as a group: một nhóm người, con vật cùng làm việc gì với nhau

A group of fruits and vegetables.

"Group" là nhóm người, con vật hoặc đồ vật được tập hợp với nhau ngẫu nhiên hoặc có chủ ý, có thể theo tiêu chí nhất định, chẳng hạn về độ tuổi, giới tính, sở thích. Ví dụ: a group of football fans [cùng sở thích bóng đá], a group of people at the bus stop [cùng mục đích chờ xe buýt] hay a group a trees - một bụi cây.

Trong khi đó, "team" là một đội có hai người, con vật trở lên, được lập nên để hoàn thành một mục tiêu, tồn tại với mục đích nhất định. Một "team" thường có "teamleader" - đội trưởng với chiến lược, kế hoạch, sự phân chia nhiệm vụ và đòi hỏi sự kết nối, tương tác giữa các thành viên, ví dụ: a football team [đội bóng], a team of researchers [nhóm nhà nghiên cứu]. Đây cũng là lý do những sự vật [things] không được xếp thành một "team" mà chỉ có thể là "group", ví dụ: a group of fruits and vegetables.

Một ví dụ minh họa cho sự khác biệt giữa "a group of dogs" - những con chó ngẫu nhiên hoặc cố ý tập trung thành một đàn và "a dog team" - một đàn chó được tập hơn với mục đích kéo xe, mỗi con chó đều có vị trí, vai trò và có sự tác động lên nhau.

Ngoài ra, với một nhóm người, bạn sẽ dùng từ "group" khi nhấn mạnh việc những người này tập trung lại một cách đơn giản, đóng góp ý kiến hay làm công việc của mình tương đối độc lập và cuối cùng tập hợp lại để cho ra kết quả. Hoạt động của các thành viên tương đối không ảnh hưởng lên nhau.

Bạn dùng từ "team" khi nhóm được lập nên với mục tiêu rõ ràng, các thành viên có vai trò, nhiệm vụ nhất định, yêu cầu sự phối hợp lẫn nhau và có ảnh hưởng lớn đến kết quả về sau. Trong công việc chuyên môn, từ "team" xuất hiện nhiều hơn, chẳng hạn "an investigation team" - đội điều tra gồm các thành viên có chuyên môn lĩnh vực khác nhau, từ khám nghiệm hiện trường đến phân tích bằng chứng, công nghệ thông tin... để góp phần phá án thành công.

According to the report, passenger and cargo transport should be divided into two separate companies.

Một idiom với divide: - chia để trị [divide and conquer]: He is someone who has always governed on the basis of divide and rule. [Ông ấy là người luôn cai trị trên cơ sở chia để trị.]

Participants who reported alcohol use were split into two groups and asked if they expected to use alcohol and e-cigarettes together.

Các con chuột được chia thành hai nhóm vào lúc sáu tháng tuổi, trước khi chúng phát triển các dấu hiệu của bệnh Alzheimer.

Các đối tượng được chia thành hai nhóm và theo chế độ ăn rất nhiều chất béo, ít carbohydrat hoặc ít chất béo, nhiều carbohydrat trong 12 tuần.

The participants were divided into two groups and followed either a very high-fat, low-carbohydrate diet or a low-fat, high-carbohydrate diet for 12 weeks.

Những ảnh hưởng này có thể được chia thành hai nhóm có vẻ hơi khác nhau: các hiệu ứng truyền dẫn thần kinh và các ảnh hưởng xã hội.

These effects can be divided into two groups that seem rather different from one another: neurotransmitter effects and social effects.

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho chia nhóm trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Những bản dịch này được "đoán" bằng thuật toán và chưa được con người xác nhận. Hãy cẩn trọng.

  • [@1: nb: gruppere]
  • [@1: nb: gruppere]
  • [@1: nb: gruppere]
  • [@1: nb: gruppere]

Họ chia nhóm 3: 2 nam 1 nữ, 2 nữ 1 nam, 3 nam, 3 nữ, không sao cả.

They work in teams of three: two boys and a girl, two girls and a boy, three boys, three girls, no problem.

Vângl, Tôi nghĩ chúng ta nên, chia nhóm và bắt đầu làm việc, được chứ?

Well, I guess we should probably split into a certain number of groups and start doing something, right?

Gideon có thể lái Waverider và ta chia nhóm ra làm 3.

Gideon can navigate the Waverider, and we can split into teams of two.

Ta hãy chia nhóm và chuồn đi.

Let's get out of this dump and split up.

Họ chia nhóm này thành hai phần.

They divided them up into two groups.

Những ngày đầu, chúng tôi chia nhóm nghiên cứu ra khắp thế giới, như nhóm này.

Early days, and we're just beginning, we're setting up sites around the world.

Bất cứ khi nào bạn phân chia nhóm, đặc biệt là nhiều nhóm, thế nào cũng có sự xáo trộn.

Well, whenever you form teams, especially many of them, there is all this turmoil.

Chia nhóm theo bông cải xanh, theo loại rau củ bạn thích nhất, một điều gì đó mà bạn khao khát.

Group by broccoli, group by your favorite vegetable, something you can aspire to.

Khi thiết lập chiến dịch, bạn nên chia nhóm quảng cáo của mình thành các loại sản phẩm khác nhau để bán.

When you set up your campaign, you should separate your ad groups into the different types of products that you sell.

Hoặc sẽ ra sao nếu sau đó bạn muốn chia nhóm thành những nhóm nhỏ hơn, với giới tính, địa lý, hoặc thu nhập?

Or what if you then want to break down the group into smaller subgroups, by gender, geography, or income?

Cũng giống như các nhóm V6 và Hikari GENJI, nhóm được chia thành 2 nhóm nhỏ là Hey!

Like agency seniors Hikaru Genji and V6, the group is split into two sub-groups: Hey!

Một cách để ôn lại sứ điệp của Chủ Tịch Uchtdorf là chia nhóm túc số hoặc Hội Phụ Nữ ra thành các nhóm nhỏ.

One way to review President Uchtdorf’s message would be to divide the quorum or Relief Society into small groups.

Ngày nay, "người Mator" chỉ đơn giản là một cái tên thay thế của Koibal, một trong năm lãnh thổ phụ phân chia nhóm các Khakas.

Today the term "Mator people" is simply an alternate name of the Koibal, one of the five territorial sub-division groups of the Khakas.

Họ không cho phép bất kỳ sự chuyển đổi nào giữa các nhạc cụ vì dù có chia nhóm thế nào, thì cũng có người phải bị loại.

They can't have any switching between woodwinds. No matter how they divide it up, someone would be left out.

Phân khúc trong các cộng đồng "totok" diễn ra quanh phân chia nhóm ngôn ngữ, mô hình này trở nên ít rõ ràng hơn kể từ khi bước vào thế kỷ 20.

Segmentation within "totok" communities occurs through division in speech groups, a pattern that has become less apparent since the turn of the 20th century.

Chia thành 2 phần Tiếng Anh là gì?

Cách sử dụng "split in half" trong một câu.

Số thứ tự trong Tiếng Anh là gì?

Số thứ tự trong tiếng Anh nghĩa là gì? Số thứ tự [ordinal number] là một số biểu thị vị trí, thứ tự của một người hay vật như: first [thứ nhất], second [thứ hai], third [thứ ba]…

Công trong Tiếng Anh là gì?

Addition [phép cộng] Eight and four is twelve. Eight and four makes twelve.

Dấu cộng bằng Tiếng Anh là gì?

Bạn có thể dùng "plus" hoặc "add" để chỉ dấu cộng, "minus" hoặc "take" với dấu trừ.

Chủ Đề