Chăm sóc tiếng anh danh từ là gì năm 2024

Bước tới nội dung

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈkɛr/
    Chăm sóc tiếng anh danh từ là gì năm 2024
    Hoa Kỳ[ˈke(r)]

Danh từ[sửa]

care /ˈkɛr/

  1. Sự chăm sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng. to be in (under) somebody's care — được ai chăm nom to take care of one's health — giữ gìn sức khoẻ I leave this in your care — tôi phó thác việc này cho anh trông nom
  2. Sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng. to give care to one's work — chú ý đến công việc to take care not to... — cẩn thận đừng có..., cố giữ đừng để... to do something with... care — làm việc gì cẩn thận to take care; to have a care — cẩn thận coi chừng
  3. Sự lo âu, sự lo lắng. full of cares — đầy lo âu free from care — không phải lo lắng
  4. Cái cần phải quan tâm hay chú ý. The cares of family life - những thứ cần phải quan tâm trong gia đình.

Thành ngữ[sửa]

  • care of Mr. X: (Viết tắt C oào sạch 7ʃ X) nhờ ông X chuyển giúp (viết trên phong bì).
  • care killed the cat: (Tục ngữ) Lo bạc râu, sầu bạc tóc.

Nội động từ[sửa]

care nội động từ /ˈkɛr/

  1. Trông nom, chăm sóc, nuôi nấng. to care for a patient — chăm sóc người ốm to be well cared for — được chăm sóc chu đáo, được trông nom cẩn thận
  2. Chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến. that's all he cares for — đó là tất cả những điều mà nó lo lắng I don't care — tôi không cần he doesn't care what they say — anh ta không để ý đến những điều họ nói
  3. Thích, muốn. would you care for a walk? — anh có thích đi tản bộ không?

Thành ngữ[sửa]

  • for all I care: (Thông tục) Tớ cần đếch gì.
  • I don't care a pin (a damn, a whit, a tinker's cuss, a button, a cent, a chip, a feather, a fig, a straw, a whoop, a brass farthing): (Thông tục) Tớ cóc cần.
  • not to care if:
    1. (Thông tục) Không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn. I don't care if I do — (thông tục) tôi không phản đối gì việc phải làm cái đó, tôi sẵn sàng làm cái đó

Tham khảo[sửa]

  • "care", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Sự chăm sóc hay việc làm vì sự lợi ích của Thượng Đế và những người khác.

Care given or work done for the benefit of God and others.

Những nhà y khoa không tương xứng với sự chăm sóc y tế.

Meds don't equal medical care.

Dưới sự chăm sóc của Hê-li, đứa trẻ “phục-sự Đức Giê-hô-va”.

Under his care, the boy “became a minister of Jehovah.”

Với thời gian, bệnh tình của anh John cần thêm sự chăm sóc của tôi.

In time, John’s condition demanded more nursing care from me.

Sự chăm sóc môi trường khiến những người đi ngang qua khó lòng làm ngơ.

The care for the environment leaves hardly any passersby indifferent.

Bác sĩ House muốn con trai bà nhận được sự chăm sóc y tế cần thiết.

Dr. House wanted your son to get the medicine he needed.

Nếu thiếu sự chăm sóc, tình yêu thương sẽ suy giảm và tàn lụi.

Neglected, deprived of nourishment, it weakens and dies.

Sự chăm sóc của Đức Giê-hô-va dành cho những người trung thành với Ngài.

Jehovah’s care for his loyal servants.

Sự chăm sóc của ngài gìn giữ mạng sống con.

You have guarded my spirit* with your care.

Chính vì thế chúng ta cần sự chăm sóc của ba mẹ.

That's why we need care from our parents.

Sự chăm sóc nhân chứng bây giờ thuộc về anh

Custody of the innocent bystander goes to you

Tiếp tục đáp ứng sự chăm sóc đầy yêu thương

Keep Responding to Loving Oversight

Và chúng tôi có sự chăm sóc tốt nhất cho cô.

And we're going to take very good care of you.

Chắc chắn bạn cũng cảm nhận được sự chăm sóc của Đức Giê-hô-va.

No doubt, though, you have seen evidence of Jehovah’s care for you.

Một lời hứa về sự chăm sóc yêu thương

A Promise of Loving Care

Điều trị thường là với sự chăm sóc hỗ trợ.

Treatment is typically with supportive care.

Để được chóng lớn, chiên cần có sự chăm sóc của loài người.

In order to thrive, sheep need human care.

Các trường hợp bỏng sau đây yêu cầu sự chăm sóc y tế càng sớm càng tốt.

Those who suffer from such symptoms should seek medical treatment as soon as possible.

You know, chúng cần có sự chăm sóc

You know, they require constant care.

Do đó cô ta phải ăn dưới sự chăm sóc của chuyên gia.

So she has to eat under the careful supervision of the staff.

Sự chăm sóc của anh với em thế là đủ rồi.

My attention was completely focused on you.

Sự chăm sóc đặc biệt là điều cần thiết

Specialized Care That Is Needed

Ông luôn luôn cho thấy lòng nhân từ và sự chăm sóc đối với người khác.

He is always showing kindness and care for others.

Và, với sự chăm sóc cẩn thận, bà vẫn có thể sinh con được.

And, with proper care, she can still have children.

Vậy thì sự chăm sóc cho cha mẹ già là một sự biểu lộ lòng tin kính.

Thus, his looking after elderly parents is an expression of godly devotion.

Chăm sóc trong Tiếng Anh là gì?

- take care of sth: giải quyết một chuyện gì đó (I will take care of solving this task.) - sb into care: được chăm sóc (bởi trung tâm) (Don't put your children into care.) - could not care less about sth: không quan tâm về một thứ gì đó (I couldn't care less about football.)

Chăm sóc người khác Tiếng Anh là gì?

Một số collocation liên quan đến care trong tiếng Anh - take care of sb: quan tâm, chăm sóc một ai đó Ví dụ: Please take care of that daughter of yours.

CSKH Tiếng Anh là gì?

Nhân viên chăm sóc khách hàng (tên tiếng Anh là Customer Care Staff) là người trực tiếp liên hệ với khách hàng nhằm giải đáp các thắc mắc, khiếu nại của khách hàng có liên quan đến sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp.

Chăm sóc trẻ em Tiếng Anh là gì?

child care là bản dịch của "Chăm sóc trẻ em" thành Tiếng Anh.