Câu lạc bộ trong tiếng trung là gì
Tên các Câu Lạc Bộ bóng đá bằng tiếng Trung. Tiếp nối các bài học tiếng Trung, hôm nay Web Tiếng Trung xin chia sẻ với các bạn tên các câu lạc bộ bóng đá nổi tiếng thế giới bằng tiếng Trung rất thú vị với những bạn mê bóng đá, nhất là lúc World Cup 2018 đang diễn ra. Không những các chàng trai, mà các cô Gái cũng thần tượng không kém
các siêu sao của các quốc gia đang thi đấu cho các câu lạc bộ. Bạn đã tìm được câu lạc bộ mình yêu thích trên đây chưa nào? Nếu chưa, hãy bình luận Tên câu lạc bộ của bạn dưới đây để được
chuyển sang tiếng Trung nhé! Chủ đề trường học rất thân thuộc với mọi người. Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu các câu từ vựng tiếng Trung về Trường học. Cùng nhau nạp thêm vốn từ vựng của mình nào ! 1. Đại học Quốc Gia Hà Nội: 河内国家大学 Hénèi guójiā dàxué 2. Đại học Y Hà Nội: 河内医科大学 hénèi yīkē dàxué 3. Học viên Ngoại Giao: 国际外交学院 guójì wàijiāo xuéyuàn 4. Đại học Công Nghiệp Hà Nội: 河内工业大学 hénèi gōngyè dàxué 5. Đại học khoa học tự nhiên Hà Nội: 河内自然科学大学 hénèi zìrán kēxué dàxué 6. Đại Học Khoa học xã hội và
nhân văn Hà nội 河内社会人文科学大学 hénèi shèhuì rénwén kēxué dàxué 7. Đại học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh: 西贡国家大学 xīgòng guójiā dàxué 8. Đại học Bách Khoa Hà Nội: 河内百科大学 hénèi bǎikē dàxué 9. Đại học kinh tế tp Hồ Chí Minh: 胡志明市经济大学 húzhìmíng shì jīngjì dàxué 10. Đại Học Thái Nguyên: 太原大学 tàiyuán dàxué 11. Đại Học Nông Lâm nghiệp: 农林大学 nónglín dàxué 12. Đại hoc Ngoại Ngữ Quốc Gia Hà Nội: 河内国家大学下属外国语大学 hénèi guójiā dàxué xiàshǔ wàiguóyǔ dàxué 13. Đại học Hà Nội: 河内大学 hénèi dàxué 14. Đại học Giao Thông Vận Tải: 交通运输大学 jiāotōng yùnshū dàxué 15. Đại học Kiến Trúc Hà Nội: 河内建筑大学 hénèi jiànzhú dàxué 16. Đại Học Lao Động Xã Hội: 劳动伤兵社会大学 láodòng shāng bīng shèhuì dàxué 17. Đại học Sư Phạm Hà Nội: 河内师范大学 hénèi shīfàn dàxué 18. Đại học Thương Mại: 商业/商贸大学 shāngyè/shāngmào dàxué 19. Học viện Ngoại Thương: 外贸学院 Wàimào xuéyuàn 20. Đại học Luật Hà Nội: 河内法律大学 hénèi fǎlǜ dàxué 21. Học viện Tài Chính: 财政学院 cáizhèng xuéyuàn 22. Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2: 第二师范大学 dì èr shīfàn dàxué 23. Đại học Điện Lực : 电力大学 diànlì dàxué 24. Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội: 地质矿产大学 dìzhí kuàngchǎn dàxué 25. Đại học Xây dựng Hà Nội: 河内建设大学 Hénèi jiànshè dàxué 26. Đại học Thủy Lợi Hà Nội: 河内水利大学 hénèi shuǐlì dàxué 27. Học viện Báo Chí Tuyên Truyền: 宣传-报纸分院 xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn 28. Đại Học Kinh Tế Quốc Dân: 国民经济大学 guómín jīngjì dàxué 29. Học viện Ngân Hàng: 銀行学院 yínháng xuéyuàn 30. Đại Học dân lập Phương Dông: 方东民立大学 fāngdōngmín lì dàxué 31. Đại học Hàng Hải: 航海大学 hánghǎi dàxué 32. Đại Học Văn Hóa Hà Nội: 河内文化大学 hénèi wénhuà dàxué 33. Đại học Y tế cộng đồng: 公共护士大学 gōnggòng hùshì dàxué 34. Học Viện Kỹ thuật Quân sự Việt Nam: 越南军事技术学院 yuènán jūnshì jìshù xuéyuàn 35. Học Viện Quản lý Giáo dục: 教育管理学院 jiàoyù guǎnlǐ xuéyuàn 36. Đại học Công Đoàn: 工会大学 gōnghuì dàxué 37. Đại học Tài nguyên và Môi trường: 河内自然资源与环境大学 hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué 38. Đại học Vinh: 荣市大学 róng shì dàxué 39. Đại học Huế: 顺化大学 shùn huà dàxué 40. Đại học Mở Hà Nội: 河内开放大学 hénèi Kāifàng dàxué 41. Đại Học thể dục thể thao: 体育大学 tǐyù dàxué 42. Đại học Văn Lang: 文朗大学 wénlǎng dàxué 43. Đại học dân lập Đông Đô: 东都民立大学 dōng dū mín lì dàxué 44. Đại học Hồng Đức: 鸿德大学 hóng dé dàxué ⇒ Xem thêm: từ vựng tiếng Trung về giáo dục Với vốn từ vựng về chủ đề trường học này bạn có thể tự tin giới thiệu về trường của mình rồi nhé. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi. Nguồn: chinese.com.vn
Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới. |