Câu khẳng định trong tiếng việt là gì năm 2024
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục. Show Tiếng Việt[sửa]Cách phát âm[sửa]IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gònxa̰ŋ˧˩˧ ɗḭ̈ʔŋ˨˩kʰaŋ˧˩˨ ɗḭ̈n˨˨kʰaŋ˨˩˦ ɗɨn˨˩˨Vinh Thanh Chương Hà Tĩnhxaŋ˧˩ ɗïŋ˨˨xaŋ˧˩ ɗḭ̈ŋ˨˨xa̰ʔŋ˧˩ ɗḭ̈ŋ˨˨ Từ nguyên[sửa]Khẳng: nhận là được; định: quyết định Động từ[sửa]khẳng định
Tham khảo[sửa]
- Tuy nhiên, trong một số trường hợp, câu khẳng định được thể hiện dưới hình thức “phủ định của phủ định”, tức là lặp lại hai lần từ ngữ mang nghĩa phủ định hoặc đặt từ ngữ mang nghĩa phủ định sau một từ ngữ phiếm chỉ 2. Ví dụ minh họa “Tháng Tám, hồng ngọc đỏ, hồng hạc vàng, không ai không từng ăn trong tết Trung thu…” (Băng Sơn) Trong tiếng Anh, câu khẳng định (affirmative sentence) là câu mà người nói khẳng định một điều gì đó là đúng, có thật hoặc đang xảy ra. Ví dụ câu khẳng định:
Cấu trúc câu khẳng định trong tiếng AnhTrong câu có động từ tobeS + V (tobe) + O Ví dụ:
Lưu ý: đối với động từ tobe ở thì quá khứ “was, were” người học vẫn áp dụng cấu trúc đã được đề cập ở trên. Ví dụ:
Trong câu có động từ thườngCấu trúc câu khẳng định với động từ thường (regular verb) được sử dụng với các cấu trúc thì như sau: Các thì đơnThì hiện tại đơn - S + V(s/es) + O Ví dụ: They cook dinner together every evening. (Họ cùng nhau nấu bữa tối vào mỗi buổi tối.) Thì quá khứ đơn - S +V2/V-ed + O Ví dụ: He listened to music while he worked yesterday. (Anh ấy nghe nhạc trong khi anh ấy làm việc ngày hôm qua.) Thì tương lai đơn - S + Will/Shall+ V(nguyên mẫu) + O Ví dụ: I will love you forever. (Tôi sẽ yêu em mãi mãi.) Các thì tiếp diễnThì hiện tại tiếp diễn - S + Tobe( is, am, are) + V-ing + O Ví dụ: He is sleeping. (Anh ấy đang ngủ.) Thì quá khứ tiếp diễn - S + was/were + V-ing Ví dụ: Tim was cooking when I arrived. (Tim đang nấu cơm khi tôi đến.) Thì tương lai tiếp diễn - S + will/ shall be + V-ing Ví dụ: I will be learning Mathematics at 9 o’clock tomorrow. (Tôi sẽ học toán vào 9 giờ ngày mai.) Các thì hoàn thànhThì hiện tại hoàn thành - S + have/has + V3 Ví dụ: He has known his best friend since they were kids. (Anh ấy đã biết người bạn thân nhất của mình từ khi họ còn là những đứa trẻ.) Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - S + have/has + been + V-ing Ví dụ: He has been watching TV all day. (Anh đấy đã xem phim cả ngày.) Thì quá khứ hoàn thành - S + had + V3 Ví dụ: I had slept before my mother came home. (Tôi đã ngủ trước khi mẹ về nhà.) Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - S + had + been + V-ing Ví dụ: She had been working for 11 hours straight when her leg began to feel unwell. (Cô ấy đã làm việc suốt 11 tiếng liên tiếp trước khi cô ấy bệnh.) Thì tương lai hoàn thành - S + will + have + V3 Ví dụ: I will have finished the project by tomorrow. (Tôi sẽ hoàn thành dự án trước ngày mai.) Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn - S + will + have + been + V-ing Ví dụ: My sister will have been studying English for 2 hours until her boyfriend gets home. (Chị gái của tôi sẽ học tiếng Anh suốt 2 tiếng cho đến khi bạn trai của cô ấy về nhà.) Tham khảo thêm: Các thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết Trong câu có động từ khuyết thiếuS + động từ khuyết thiếu (modal verbs) + V(nguyên mẫu) Các động từ khuyết thiếu phổ biến: can, may. might, could,... Ví dụ:
Bài tập câu khẳng địnhBài tập 1: trong các câu sau câu nào là câu khẳng định
Bài tập 2: dịch các câu sau sang tiếng Anh
Đáp ánBài tập 1 Các câu khẳng định: 1, 4 , 5, 9, 10. Bài tập 2
Tổng kếtTrên đây là tổng hợp những cách dùng, bài tập cho dạng trong tiếng Anh. Người học có thể xem, rèn luyện để nâng cao kiến thức của mình để phục vụ cho các mục tiêu học tập của bản thân. Tài liệu tham khảo “ English Dictionary, Translations and Thesaurus, Cambridge Dictionary”. Cambridge Dictionary, https://dictionary.cambridge.org/grammar/british-grammar/future-perfect-continuous-i-will-have-been-working-here-ten-years . Accessed 24 April 2023. “Find Definitions, Translations, and Grammar Explanations at Oxford Learner's Dictionaries”, Oxford Learner's Dictionaries, https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/grammar/practical-english-usage/past-progressive_2. Accessed 24 April 2023. |