Catacombs là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "catacomb", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ catacomb, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ catacomb trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. With the catacomb map, would make it roughly...

Với bản đồ khu hầm mộ, nó sẽ đại khái...

2. Lara and Jonah find a secret catacomb beneath a church that leads to Lopez's tomb and the Box.

Lara và Jonah tìm thấy một hầm mộ bí mật bên dưới một nhà thờ dẫn đến ngôi mộ của Lopez và The Box.

1. The catacombs.

Khu hầm mộ.

2. In the royal catacombs?

Trong hầm mộ vua chúa.?

3. Catacombs don't go under Flamel's grave.

Khu hầm mộ không đi qua bên dưới mộ của Flamel.

4. Günther was slain in the catacombs.

Günther đã chết dưới hầm rượu.

5. This is the actual catacombs in Paris.

Đây là hầm quan tài thực sự ở Paris.

6. We are in the bottom of the catacombs.

Ta đang ở đáy hầm mộ rồi.

7. These caves lead to the catacombs at kelabra

Hang động dẫn vào những hầm mộ ở Kelabra

8. These caves lead to the catacombs at Kelabra.

Hang động dẫn vào những hầm mộ ở Kelabra.

9. In Rome, subterranean catacombs housed both cremation urns and intact remains.

Ở Rome, hầm mộ dưới lòng đất chứa cả những bình tro cốt và thi hài.

10. Ancient catacombs the Jews use as secret synagogues.

Hầm mộ cổ mà người Do Thái dùng như giáo đường bí mật.

11. We looked through vaults, through private collections, barns and catacombs.

Chúng tôi đã đào bới những kho hàng, những bộ sưu tập cá nhân, những kho thóc và hầm mộ.

12. There are also the ancient Catacombs of Rome underneath the city.

Ngoài ra còn có các hầm mộ La Mã cổ đại nằm bên dưới thành phố.

13. The first large-scale catacombs were excavated from the 2nd century onwards.

Những hầm mộ quy mô lớn đầu tiên được khai quật từ thế kỷ thứ 2 trở đi.

14. The fire sages keep the secret history in the dragon bone catacombs.

Các nhà hiền triết cất các bí sử trong Hầm Cốt Rồng.

15. And how they would even move them into these catacombs that are underground.

Và làm cách nào họ thậm chí có thể di chuyển chúng vào các hầm mộ nằm dưới lòng đất!

16. We need to find a way into the off-limits area of the catacombs.

Chúng ta cần tìm cách vào được khu vực giới hạn của hầm mộ.

17. Sean races to the catacombs, where the resistance is being attacked by the Nazis.

Sean lái đến chỗ hầm mộ, nơi mà quân kháng chiến đang bị lực lượng phát xít Đức tấn công.

18. So the bones were moved from the cemeteries into the quarries, making them into the catacombs.

Vậy nên xương cốt được dời từ những nghĩa trang tới các mỏ đá, khiến chúng trở thành những hầm chứa thi hài.

19. Because we have found a secret tunnel in the catacombs that no one else knows about.

Vì chúng em đã tìm thấy một đường hầm bí mật trong khu hầm mộ mà không ai khác biết đến.

20. The book of Abraham was translated by the Prophet Joseph Smith from a papyrus scroll taken from the Egyptian catacombs.

Sách Áp Ra Ham được Tiên Tri Joseph Smith phiên dịch từ cuộn chi thảo thư đã được lấy ra từ hầm mộ của người Ai Cập.

21. Two dungeon-like locations, the Catacombs and the fallen Starship, are accessible only in the Windows version.

Hai địa điểm giống như hang động, là khu hầm mộ Catacombs và chỗ rơi chiếc Starship chỉ có trong phiên bản Windows.

22. Other tombs and catacombs are visible in the so-called Grotte Fragapane, dating to the 4th century AD.

Những ngôi mộ và hầm mộ nhìn thấy bên trong khu vực gọi là hang đá Fragapane có niên đại từ thế kỷ thứ 4 sau CN.

23. However, inscriptions in the catacombs of Saint Callistus in Rome suggest that members of Graecina's family were indeed Christians.

Dầu vậy, những dòng chữ khắc trên hầm mộ của Thánh Callistus tại Rome ám chỉ rằng những thành viên của gia đình Graecina thật sự là những tín hữu Cơ-đốc.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ catacombs trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ catacombs tiếng Anh nghĩa là gì.

catacomb /'kætəkoum/* danh từ- hầm để quan tài, hầm mộ- hầm rượu
  • calligraphist tiếng Anh là gì?
  • evanishment tiếng Anh là gì?
  • musketproof tiếng Anh là gì?
  • detecting tiếng Anh là gì?
  • pancreas tiếng Anh là gì?
  • isopteran tiếng Anh là gì?
  • tethering tiếng Anh là gì?
  • aftermaths tiếng Anh là gì?
  • inveigler tiếng Anh là gì?
  • mannitol tiếng Anh là gì?
  • tar-water tiếng Anh là gì?
  • continence tiếng Anh là gì?
  • face-guard tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của catacombs trong tiếng Anh

catacombs có nghĩa là: catacomb /'kætəkoum/* danh từ- hầm để quan tài, hầm mộ- hầm rượu

Đây là cách dùng catacombs tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ catacombs tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

catacomb /'kætəkoum/* danh từ- hầm để quan tài tiếng Anh là gì?
hầm mộ- hầm rượu

Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.

Hầm mộ Paris là một nghĩa địa của thành phố Paris. Nơi đây vốn là hầm mỏ cũ, từ năm 1786 được dành để chứa các hài cốt. Với chiều dài 1,7 km, địa điểm mở cửa cho khách viếng thăm của hầm mộ nằm ở quảng trường Denfert-Rochereau.

Các hài cốt từ nghĩa địa Magdeleine cũ

Lối vào hầm mộ

Bến tàu điện ngầm: Denfert-Rochereau

Tới cuối thế kỷ 18, nghĩa địa Innocents nằm ở khu phố Les Halles được gần 6 thế kỷ, gây nên những vấn đề về vệ sinh. Sau nhiều lời phàn nàn của dân chúng, ngày 9 tháng 11 năm 1785, Hội đồng Quốc gia tuyên bố sẽ dẹp bỏ nghĩa địa này. Cùng với đó, các nghĩa địa khác của Paris cũng trở nên chật hẹp sau nhiều thế kỷ với các cuộc chiến tranh, dịch bệnh...

Hầm khai thác đá cũ nằm ở ngoại ô khi đó được chọn làm nơi chôn cất các hài cốt của nghĩa địa. Sau khi được cải tạo lại, từ ngày 7 tháng 4 năm 1786, công việc chuyển các hài cốt về nơi mới bắt đầu. Theo nghi lễ, việc chuyển rời này được thực hiện vào buổi đêm với sự tham gia của các tu sĩ cầu kinh cho những người đã khuất. Tới năm 1788 công việc mới hoàn thành. Tiếp theo đó, năm 1814 nơi đây lại đón nhận các hài cốt từ những nghĩa địa khác của Paris.

Từ khi được lập nên, Hầm mộ Paris gây ra nhiều tò mò. Năm 1787, bá tước Artois [tức vua Charles X tương lai] đã xuống đây cùng một nhóm phụ nữ. Năm tiếp theo, hai phu nhân Yolande de Polastron và một người nữa cũng đến đây. Năm 1814, François I của Áo tới thăm hầm mộ khi ở Paris. Vào năm 1860 hoàng đế Napoléon III cùng con trai cũng xuống xem Hầm mộ Paris.

Sau nhiều tháng đóng cửa để sửa chữa, ngày 14 tháng 6 năm 2005, Hầm mộ Paris được mở trở lại.

Hầm mộ Paris xuất hiện trong nhiều tác phẩm văn học, điện ảnh và cả trò chơi vi tính. Trong đó cỏ thể kể đến một số như:

  • Tiểu thuyết Phỏng vấn ma cà rồng [Interview with the Vampire] của Anne Rice
  • Tiểu thuyết Trái tim hoàng gia [Revolution] của Jennifer Donnelly
  • Tiểu thuyết Bí mật của Nicholas Flamel bất tử [The Secrets of the Immortal Nicholas Flamel] của Michael Scott
  • Phim Thằng gù nhà thờ Đức Bà [The Hunchback of Notre Dame] của hãng Walt Disney
  • Trò chơi Tomb Raider III của công ty Core Design
  • Anime Noir của hãng Bee Train
  • Manga Hồi Kí Vanitas của tác giả Jun Mochizuki của Nhà xuất bản Square Enix

  •  

  •  

  •  

  •  

  •  

  •  

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hầm mộ Paris.
  • Trang web chính thức của các hang toại đạo của Paris [tiếng Pháp] [tiếng Anh] [tiếng Tây Ban Nha]
  • Lịch sử và hình ảnh về Hầm mộ Paris Lưu trữ 2011-04-20 tại Wayback Machine

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Hầm_mộ_Paris&oldid=64211271”

Video liên quan

Chủ Đề