Cần Thơ có bao nhiêu thị trấn?

Cụ thể, tại Nghị quyết số 893/NQ-UBTVQH14, Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết nghị sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc quận Ninh Kiều như sau:

Nhập toàn bộ 0,34 km2 diện tích tự nhiên, 6.464 người của phường An Hội và toàn bộ 0,47 km2 diện tích tự nhiên, 10.257 người của phường An Lạc vào phường Tân An. Sau khi nhập, phường Tân An có 1,37 km2 diện tích tự nhiên và quy mô dân số 21.924 người.

Phường Tân An giáp các phường An Cư, An Phú, Cái Khế, Thới Bình, Xuân Khánh và quận Cái Răng.  Sau khi sắp xếp, quận Ninh Kiều có 11 phường.

 [Ảnh minh họa. Ảnh: TL]

Sau khi sắp xếp, thành phố Cần Thơ có 9 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 5 quận và 4 huyện; 83 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 36 xã, 42 phường và 5 thị trấn.

Nghị quyết nêu rõ: Chính phủ, Hội đồng Nhân dân, Ủy ban Nhân dân thành phố Cần Thơ  và các cơ quan, tổ chức hữu quan có trách nhiệm tổ chức thi hành Nghị quyết này; sắp xếp, ổn định bộ máy các cơ quan, tổ chức ở địa phương; ổn định đời sống của nhân dân địa phương, bảo đảm yêu cầu phát triển kinh tế-xã hội, quốc phòng và an ninh trên địa bàn.

Hội đồng Dân tộc, các Ủy ban của Quốc hội và Đoàn đại biểu Quốc hội thành phố Cần Thơ, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Thành phố Cần Thơ có 9 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 5 quận và 4 huyện với 83 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 5 thị trấn, 42 phường và 36 xã [chia thành 630 khu vực, khóm, ấp].

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thành phố Cần ThơSTTQuận HuyệnMã QHPhường XãMã PXCấp1Quận Ninh Kiều916Phường Cái Khế31117Phường2Quận Ninh Kiều916Phường An Hòa31120Phường3Quận Ninh Kiều916Phường Thới Bình31123Phường4Quận Ninh Kiều916Phường An Nghiệp31126Phường5Quận Ninh Kiều916Phường An Cư31129Phường6Quận Ninh Kiều916Phường Tân An31135Phường7Quận Ninh Kiều916Phường An Phú31141Phường8Quận Ninh Kiều916Phường Xuân Khánh31144Phường9Quận Ninh Kiều916Phường Hưng Lợi31147Phường10Quận Ninh Kiều916Phường An Khánh31149Phường11Quận Ninh Kiều916Phường An Bình31150Phường12Quận Ô Môn917Phường Châu Văn Liêm31153Phường13Quận Ô Môn917Phường Thới Hòa31154Phường14Quận Ô Môn917Phường Thới Long31156Phường15Quận Ô Môn917Phường Long Hưng31157Phường16Quận Ô Môn917Phường Thới An31159Phường17Quận Ô Môn917Phường Phước Thới31162Phường18Quận Ô Môn917Phường Trường Lạc31165Phường19Quận Bình Thuỷ918Phường Bình Thủy31168Phường20Quận Bình Thuỷ918Phường Trà An31169Phường21Quận Bình Thuỷ918Phường Trà Nóc31171Phường22Quận Bình Thuỷ918Phường Thới An Đông31174Phường23Quận Bình Thuỷ918Phường An Thới31177Phường24Quận Bình Thuỷ918Phường Bùi Hữu Nghĩa31178Phường25Quận Bình Thuỷ918Phường Long Hòa31180Phường26Quận Bình Thuỷ918Phường Long Tuyền31183Phường27Quận Cái Răng919Phường Lê Bình31186Phường28Quận Cái Răng919Phường Hưng Phú31189Phường29Quận Cái Răng919Phường Hưng Thạnh31192Phường30Quận Cái Răng919Phường Ba Láng31195Phường31Quận Cái Răng919Phường Thường Thạnh31198Phường32Quận Cái Răng919Phường Phú Thứ31201Phường33Quận Cái Răng919Phường Tân Phú31204Phường34Quận Thốt Nốt923Phường Thốt Nốt31207Phường35Quận Thốt Nốt923Phường Thới Thuận31210Phường36Quận Thốt Nốt923Phường Thuận An31212Phường37Quận Thốt Nốt923Phường Tân Lộc31213Phường38Quận Thốt Nốt923Phường Trung Nhứt31216Phường39Quận Thốt Nốt923Phường Thạnh Hoà31217Phường40Quận Thốt Nốt923Phường Trung Kiên31219Phường41Quận Thốt Nốt923Phường Tân Hưng31227Phường42Quận Thốt Nốt923Phường Thuận Hưng31228Phường43Huyện Vĩnh Thạnh924Xã Vĩnh Bình31211Xã44Huyện Vĩnh Thạnh924Thị trấn Thanh An31231Thị trấn45Huyện Vĩnh Thạnh924Thị trấn Vĩnh Thạnh31232Thị trấn46Huyện Vĩnh Thạnh924Xã Thạnh Mỹ31234Xã47Huyện Vĩnh Thạnh924Xã Vĩnh Trinh31237Xã48Huyện Vĩnh Thạnh924Xã Thạnh An31240Xã49Huyện Vĩnh Thạnh924Xã Thạnh Tiến31241Xã50Huyện Vĩnh Thạnh924Xã Thạnh Thắng31243Xã51Huyện Vĩnh Thạnh924Xã Thạnh Lợi31244Xã52Huyện Vĩnh Thạnh924Xã Thạnh Qưới31246Xã53Huyện Vĩnh Thạnh924Xã Thạnh Lộc31252Xã54Huyện Cờ Đỏ925Xã Trung An31222Xã55Huyện Cờ Đỏ925Xã Trung Thạnh31225Xã56Huyện Cờ Đỏ925Xã Thạnh Phú31249Xã57Huyện Cờ Đỏ925Xã Trung Hưng31255Xã58Huyện Cờ Đỏ925Thị trấn Cờ Đỏ31261Thị trấn59Huyện Cờ Đỏ925Xã Thới Hưng31264Xã60Huyện Cờ Đỏ925Xã Đông Hiệp31273Xã61Huyện Cờ Đỏ925Xã Đông Thắng31274Xã62Huyện Cờ Đỏ925Xã Thới Đông31276Xã63Huyện Cờ Đỏ925Xã Thới Xuân31277Xã64Huyện Phong Điền926Thị trấn Phong Điền31299Thị trấn65Huyện Phong Điền926Xã Nhơn Ái31300Xã66Huyện Phong Điền926Xã Giai Xuân31303Xã67Huyện Phong Điền926Xã Tân Thới31306Xã68Huyện Phong Điền926Xã Trường Long31309Xã69Huyện Phong Điền926Xã Mỹ Khánh31312Xã70Huyện Phong Điền926Xã Nhơn Nghĩa31315Xã71Huyện Thới Lai927Thị trấn Thới Lai31258Thị trấn72Huyện Thới Lai927Xã Thới Thạnh31267Xã73Huyện Thới Lai927Xã Tân Thạnh31268Xã74Huyện Thới Lai927Xã Xuân Thắng31270Xã75Huyện Thới Lai927Xã Đông Bình31279Xã76Huyện Thới Lai927Xã Đông Thuận31282Xã77Huyện Thới Lai927Xã Thới Tân31285Xã78Huyện Thới Lai927Xã Trường Thắng31286Xã79Huyện Thới Lai927Xã Định Môn31288Xã80Huyện Thới Lai927Xã Trường Thành31291Xã81Huyện Thới Lai927Xã Trường Xuân31294Xã82Huyện Thới Lai927Xã Trường Xuân A31297Xã83Huyện Thới Lai927Xã Trường Xuân B31298Xã

[*] Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 01/2021. Có thể tại thời điểm bạn xem bài viết này các số liệu đã khác.

Chủ Đề