Cái cửa sổ tiếng anh là gì năm 2024

  • Học từ vựng tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh
  • Từ vựng tiếng Anh về Đồ đạc trong phòng ngủ

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

  • 1.bed /bed/
    giường
  • 2.sheet /ʃiːt/
    khăn trải giường
  • 3.pillow /ˈpɪləʊ/
    gối kê đầu
  • 4.bedside table
    bàn nhỏ cạnh giường
  • 5.table lamp đèn bàn
  • 6.window /ˈwɪndəʊ/
    cửa sổ
  • 7.picture /ˈpɪktʃər/
    bức tranh
  • 8.wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/
    tủ quần áo
  • 9.mirror gương
  • 10.dressing table
    bàn gương trang điểm
  • 11.chest of drawers
    tủ ngăn kéo
  • 12.rug /rʌɡ/
    thảm trải sàn

Lịch sử của cửa đi đã có từ hàng nghìn năm trước nhưng với sự phát triển và văn hóa khác nhau nên phương Đông và phương Tây cũng xuất hiện các loại cửa đi khác nhau. tại Việt Nam, cửa cuốn được du nhập công nghệ và kiểu dáng từ nước ngoài như: Cửa cuốn công nghệ Đức, Đài Loan, Úc …

Nếu bạn đang muốn tìm hiểu các loại cửa tại Việt Nam với tên tiếng anh CHUẨN của chúng. Hãy cùng Sao Việt điểm danh nhé. *** Mẹo: để tìm nhanh bạn hãy nhấn tổ hợp Ctrl + F để sử dụng chức năng tìm kiếm của trình duyệt và gõ cụm từ mình mong muốn vào.

Tên loại cửa hoặc thành phần Tên tiếng Anh Cửa cuốn Roller Door hoặc Roller shutter Cửa cuốn trượt trần Overhead Roller Door Cánh cửa Door leaf Cửa đi một cánh Single door Cửa đi hai cánh Double door Khung cửa bật, kg có nẹp chận cánh cửa ở khung cửa Double-acting frame Cửa đi ghép ván có giằng Z [đố cửa chữ Z đơn giản] Ledged and braced door Cửa đi panô Panel door Cửa đi ván dán nhiều lớp Solid door = Solid-core door Cửa đi kính có khung Solid glass door Cửa đi kính không có khung Glass door Cửa sắt Steel door Cửa đi khung xương thép bọc tôn Steel flush door Cửa đi panô sắt và kính Steel and glass door Cửa đi nhôm Aluminium door ̣ Cửa đi khung nhôm kính Aluminium and glass door Cửa lùa, cửa trượt Sliding door Cửa đi lá chớp Louver door Cửa đi xoay tròn Revolving door Khe hở giữa cánh cửa Door clearance Khung cửa sổ Window frame Cửa sổ thông thường, bản lề gắn vào thanh đứng khung cửa sổ Casement window Cửa sổ có cánh cửa xoay quanh chốt đứng Pivoting window Cửa sổ lùa, cửa sổ trượt Sliding window Cửa sổ trượt theo phương đứng, 2 cánh Double-hung window Cửa sổ bật lên, bản lề ở trên Awning window Cửa sổ bật xuống, bản lề ở dứơi Hopper window Cửa sổ lá chớp Louver window Cửa sổ chuồng cu trên mái nhà Dormer window Kính cường lực Tempered glass Kính có dây gia cường ô quả trám Diamond wired glass Tấm chất dẻo trong suốt, rất giống kính rất khó vỡ Polycarbonate sheet Dao cắt kính Glass cutter Nẹp kính Glazing bead Mát tít lắp kính Glazing compound Bộ cửa gồm khung cửa và cánh cửa Door set Thanh đố cửa đứng ở mép cánh cửa Stile Thanh đố cửa đứng ở giữa cánh cửa Muntin Thanh đố ngang của cánh cửa Rail; door rail Thanh đố ngang đầu cánh cửa Top rail Thanh đố ngang có ổ khóa Lock rail Thanh đố ngang dưới của cánh cửa Bottom rail

Nếu bạn còn thêm câu hỏi khác. Hãy đặt câu hỏi trong phần bình luận. Cửa cuốn Sao Việt sẽ trả lời cho bạn nhé!

Bài viết liên quan:

  • Cần nâng cao nhận thức người dân về an toàn và pccc
  • 5 loại bộ tời cửa cuốn dành cho các công trình xây dựng để “khỏi lo bảo hành”
  • Cung cấp mạch điều khiển cửa cuốn các loại
  • Kinh nghiệm xây nhà từ A đến Z ai xây nhà cũng nên biết
  • 101+ mẫu cổng nhà đẹp bằng sắt, inox và nhôm đúc
  • So sánh chất lượng, bảng giá Cửa gỗ công nghiệp và cửa cuốn

Chủ Đề