Cách tra mã lỗi điều hòa mitsubishi plus iv năm 2024
Samsung tích hợp công nghệ thế hệ thứ ba trong Samsung DVM S. Nó sẽ sử dụng máy nén biến tần kép và hệ thống phun hơi nâng cấp trong các máy nén làm tăng tốc độ dòng chảy lạnh bằng 20% so với các sản phẩm thông thường mà tối ưu hóa hiệu quả năng lượng, cung cấp tiết kiệm năng lượng. Nó đã tăng cường độ bền nén và dung lượng lưu trữ dầu lớn với Auto Vận hành & Management (ACM) và hệ thống giám sát WiFi cùng với chế độ tự chẩn đoán và sao lưu dữ liệu tự động. Show
Hệ Thống DVM là một đơn vị rất nhỏ gọn và đáng tin cậy cho các tòa nhà dân cư cao cấp hoặc các ứng dụng thương mại ánh sáng với một số Scroll nén mà đảm bảo hiệu quả năng lượng cao. Máy lạnh là thiết bị thật sự cần thiết giúp giảm bớt sự oi bức trong những ngày hè. Sẽ ra sao nếu máy lạnh Mitsubishi nhà bạn gặp sự cố trong quá trình sử dụng? Đừng lo lắng! Dưới đây là tổng hợp các mã lỗi máy lạnh Mitsubishi và cách khắc phục lỗi ở các dòng máy. Tổng hợp mã lỗi máy lạnh Mitsubishi | Cách nhận biết và khắc phục1. Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi thường và InverterBảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi thường và inverterMã lỗi máy lạnh Mitsubishi xuất hiện thông qua việc đèn Timer hoặc đèn Power tại dàn lạnh sẽ nhấp nháy. Bằng cách đếm số lần nháy đèn và kiểm tra lỗi dựa theo bảng dưới đây sẽ cho biết điều hòa Mitsuishi gặp vấn đề gì. STT Mã lỗi Nguyên nhân 1 Đèn Power chớp 1 lần Board dàn lạnh hư Sensor đứt, đường truyền kết nối không ổn định 2 Đèn Power chớp 2 lần Sensor nhiệt độ phòng lỗi 3 Đèn Power chớp 5 lần Bộ lọc điện áp bị hư Board mạch dàn nóng bị hư 4 Đèn Power chớp 6 lần Motor dàn lạnh xuất hiện lỗi (bị hỏng hoặc kết nối không ổn định) 5 Đèn Power chớp liên tục trong 1 lần Sensor dàn nóng lỗi, kết nối không tốt, sensor bị đứt Board dàn nóng gặp sự cố 6 Đèn Power chớp liên tục trong 4 lần Sensor đường nén hoạt động không còn tốt và ổn định 7 Đèn Timer chớp 1 lần Block bị kẹt cơ, Power Transtor bị chạm8 Đèn Timer chớp 2 lần Dàn nóng lỗi, Block hư 9 Đèn Timer chớp 3 lần Linh kiện bị chạm hoặc hiện tượng dư gas10 Đèn Timer chớp 4 lần Power Transistor bị hỏng 11 Đèn Timer chớp 5 lần Thiếu gas, van gas chưa mở. Sensor đường đẩy bị hư 12 Đèn Timer chớp 6 lần Đường truyền tín hiệu lỗi, board dàn lạnh lỗi 13 Đèn Timer chớp 7 lần Quạt dàn nóng lỗi. Board mạch hư Xem thêm: Máy lạnh Panasonic báo lỗi H99: Cách khắc phục hiệu quả 2. Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi ElectricDưới đây là bảng tổng hợp các mã lỗi và nguyên nhân gây lỗi của điều hòa Mitsubishi Electric. 2.1 Dạng chữSTT Mã lỗi Nguyên nhân 1 E0, E3 Lỗi truyền dẫn điều khiển từ xa 2 E1, E2 Điều khiển từ xa lỗi board điều khiển3 E4 Điều khiển từ xa lỗi tín hiệu nhận4 E6, E7 Trong nhà/ngoài trời lỗi đơn vị giao tiếp 5 E9 Trong nhà/ngoài trời lỗi đơn vị truyền thông 6 EA Lỗi vượt quá số lượng kết nối đơn vị trong nhà 7 EB Lỗi mis – dây ngắt kết nối8 EC Lỗi Start-up thời gian qua 9 EF Lỗi M-NET truyền dẫn10 EE Sự cố truyền thông giữa các bộ phận trong nhà và ngoài trời 11 ED Lỗi chi tiết lỗi nối tiếp truyền 12 F1 Lỗi chi tiết phát hiện giai đoạn reverse 13 F3 Lỗi 63L nối mở 14 F4 Lỗi 49C nối mở 15 F7 Lỗi chi tiết giai đoạn: xếp mạch phát hiện (pcboard) lỗi 16 F8 Lỗi chi tiết mạch đầu vào 17 F9 Lỗi kết nối 2 hay cởi mở hơn 18 FA Chi tiết L2 – giai đoạn mở hoặc 51 cm nối mở 19 U1 Áp cao bất thường (63h làm việc)/Quá nhiệt hoạt động bảo vệ 20 U2 Xả nhiệt độ cao bất thường/49C làm việc/thiếu lạnh 21 U3, U4 Mở /ngắn điện trở nhiệt (thermistors) đơn vị ngoài trời (bị đoãn mach) 22 U5 Nhiệt độ bất thường tản nhiệt 23 U6 Gián đoạn compressor/các mô-đun điện bất thường 24 U7 Nhiệt độ xả thấp dẫn đến bất thường của siêu nhiệt 25 U8 Lỗi đơn vị ngoài trời 26 U9 Quá áp/thiếu điện áp và bất thường tín hiệu đồng bộ 27 UE Lỗi áp suất cao (van bi đóng) 28 UL Lỗi chi tiết áp thấp bất thường 29 UD Lỗi chi tiết hơn bảo vệ nhiệt 30 UA Chi tiết lỗi Compressor trên (hoạt động tiếp sức terminal) 31 UF Chi tiết lỗi nén quá dòng (bắt đầu – up bị khóa) cắt đứt 32 UH Lỗi chi tiết cảm biến hiện tại 33 UP Compressor gián đoạn quá dòng 34 P1 Lỗi cảm biến Intake 35 P2, P9 Lỗi cảm biến pipe (liquid hoặc 2 pha ống) 36 P4 Lỗi cảm biến xả 37 P5 Lỗi bơm xả 38 P6 Freezing/hoạt động bảo vệ quá nóng 39 PA Lỗi máy nén cưỡng bức Tham khảo thêm: Máy lạnh Sumikura báo lỗi E4 và cách khắc phục hiệu quả nhất 2.2 Dạng sốSTT Mã lỗi Nguyên nhân 1 1102 Bất thường nhiệt độ xả2 1111 Bất thường cảm biến nhiệt độ bảo hòa, áp suất thấp 3 1112 Bất thường cảm biến nhiệt độ, mức độ bão hòa lỏng, áp suất thấp 41113 Cảm biến nhiệt độ bất thường, độ bảo hòa lỏng, nhiệt độ bất thường 5 1143 Lỗi thiếu lạnh, lạnh yếu 61202 Lỗi nhiệt độ xả sơ bộ 7 1205 Bất thường cảm biến nhiệt độ ống dẫn lỏng sơ bộ 8 1211 Bất thường áp suất bảo hòa thấp 9 1214 Bất thường mạch điện, cảm biến THHS 101216 Cảm biến cuộn dây vào làm mát sơ bộ bất thường 11 1217 Bất thường cảm biến cuộn dây biến nhiệt 121219 Lỗi cảm biến cuộn dây đầu vào 13 1221 Bất thường cảm biến nhiệt độ môi trường 141301 Áp suất bất thường 15 1302 Áp suất cao bất thường 16 1368 Bất thường áp suất lỏng 17 1370 Bất thường áp suất trung cấp 18 1402 Bất thường áp suất cao sơ bộ 19 1500 Bất thường lạnh quá tải 20 1505 Bất thường áp suất hút 21 1600 Lỗi lạnh quá tải sơ bộ 22 1605 Lỗi nhiệt độ áp suất hút sơ bộ 23 1607 Bất thường khối mạch CS 24 2500 Bất thường rò rỉ nước 25 2502 Bất thường phao bơm thoát nước 26 2503 Bất thường cảm biến thoát nước 27 4103 Bất thường pha đảo chiều 28 4115 Bất thường tín hiệu đồng bộ nguồn điện 29 4116 Bất thường tốc độ quạt 30 4200 Bất thường mạch điện, cảm biến VDC 31 4220 Bất thường điện áp BUS 32 4230 Bộ bảo vệ điều khiển tản nhiệt bị nóng quá mức 33 4240 Bộ bảo vệ quá tải 34 4250 Quá dòng, bất thường điện áp 35 4260 Bất thường quạt làm mát 36 4300 Lỗi mạch, cảm biến VDC 37 4320 Lỗi điện áp BUS sơ bộ 38 4330 Lỗi quá nóng bộ tản nhiệt sơ bộ 39 4340 Lỗi bảo vệ quá tải sơ bộ 40 4350 Lỗi bộ bảo vệ quá dòng sơ bộ 41 4360 Bất thường quạt làm mát 42 5101 Không khí đầu vào (TH22IC) 43 5102 Ống chất lỏng 44 5103 Ống gas 45 5104 Cảm biến nhiệt độ lỏng 46 5105 Bất thường ống dẫn chất lỏng 47 5106 Nhiệt độ môi trường 48 5107 Giác cắm dây điện 49 5108 Chưa cắm điện 50 5109 Mạch điện CS 51 5110 Bảng điều khiển tản nhiệt 52 5112 Nhiệt độ máy nén khí 53 5201 Bất thường cảm biến áp suất 54 5203 Bất thường cảm biến áp suất trung cấp 55 5301 Bất thường mạch điện, cảm biến IAC 56 6600 Trùng lặp địa chỉ 57 6602 Bất thường phần cứng xử lí đường truyền 58 6603 Bất thường mạch truyền BUS 59 6606 Thông tin lỗi 60 6607 Bất thường không có ACK 61 6608 Bất thường không có phản ứng 62 6831/6832 Không nhận được thông tin MA 63 6833 Bất thường gửi thông tin MA 64 6834 Bất thường nhận thông tin MA 65 7100 Bất thường điện áp tổng 66 7101 Bất thường mã điện áp 67 7102 Lỗi kết nối 68 7105 Lỗi cài đặt địa chỉ 69 7106 Lỗi cài đặt đặc điểm 70 7107 Lỗi cài đặt số nhánh con 71 7111 Lỗi cảm biến điều khiển từ xa 72 7130 Dàn lạnh lỗi kết nối không giống nhau Tham khảo thêm: Máy lạnh Aqua báo lỗi E7: Nguyên nhân và cách khắc phục 3. Bảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi âm trần, nối ống gió và áp trầnBảng mã lỗi máy lạnh Mitsubishi âm trần, nối ống gió và áp trầnDưới đây là các mã lỗi thường gặp của các dòng máy lạnh Mitsubishi âm trần, nối ống gió và áp trần. STT Mã lỗi Nguyên nhân 1E1 Lỗi kết nối thông tin giữa dàn lạnh và điều khiển Tín hiệu bị nhiễu Hư bo mạch điều khiển dàn lạnh 2E5 Lỗi cài đặt địa chỉ máy/ kết nối điều khiển/ bo mạch dàn nóng Đứt dây điều khiển 3E6 Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hư, hỏng Hỏng bo mạch điều khiển dàn lạnh 4E7 Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ gió hồi Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi Hỏng bo mạch điều khiển dàn lạnh 5 E8 Nghẹt lọc gió Ngắt kết nối với cảm biến nhiệt độ gió hồi Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi Bất thường hệ thống gas 6E9 Bo mạch dàn nóng hỏng Lỗi vị trí công tắc phao Lỗi cài đặt phụ kiện tùy chọn Lỗi đường ống xả nước Bơm xả nước hỏng Lỗi dây kết nối bơm xả nước 7 E10 Vượt quá số lượng kết nối dàn lạnh Điều khiển hỏng 8 E11 Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh 9 E14 Lỗi cài đặt địa chỉ Đứt dây điều khiển Lỗi dây kết nối điều khiển Lỗi bo mạch dàn lạnh 10 E16 Hỏng bo mạch nguồn dàn lạnh Có vật bám vào cánh quạt Hỏng motor quạt Bụi bám vào bo mạch điều khiển Nổ cầu chì Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường 11 E18 Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính và phụ bằng điều khiển 12 E19 Cài đặt nhầm công tắc SW7-1 13 E20 Hỏng bo mạch nguồn dàn lạnh Có vật bám vào cánh quạt Motor quạt hỏng Bụi bám vào board mạch điều khiển Nổ cầu chì Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường 14 E21 Công tắc cửa mặt nạ bất thường Vị trí gắn nắp mặt nạ bất thường Lỏng giắc cắm 15 E28 Sự cố về dây dẫn nhiệt độ trên bộ điều khiển Cảm biến nhiệt độ điều khiển hỏng Bo mạch điều khiển hỏng 16 E35 Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hư hỏng Bo mạch dàn nóng hỏng Lỗi vị trí lắp đặt dàn nóng/lạnh Bẩn, tắt nghẽn dàn trao đổi nhiệt Dư môi chất lạnh 17 E36 Bo mạch điều khiển dàn nóng hỏng Hỏng nhiệt điện trở đường nén Nghẹt lưới lọc Kiểm tra không gian lắp đặt dàn nóng, dàn lạnh Gió thổi ra của dàn nóng, dàn lạnh bị tắt Dàn trao đổi nhiệt bị bẩn, tắt nghẽn 18 E37 Bo mạch khiển dàn nóng hỏng Sự cố dây cảm biến hoặc phần cảm biến nhiệt độ không đúng Đứt dây rắc kết nối 19 E38 Bo mạch khiển dàn nóng hỏng Sự cố dây cảm biến hoặc phần cảm biến nhiệt độ không đúng Đứt dây rắc kết nối 20 E39 Board dàn nóng hỏng Đứt kết nối điện trở hoặc phần cảm nhận nhiệt độ sai (kiểm tra phần đúc) Đứt dây kết nối (đầu ghim) 21 E40 Van dịch vụ đóng Bo mạch chính dàn nóng hỏng Motor quạt hỏng Bo mạch khiển dàn nóng hỏng Hỏng rắc cắm 63H1 Hỏng rắc cắm van tiết lưu điện tử Gas bị trộn lẫn khí không ngưng (nitơ,…) 22 E41 Bo inverter bất thường Bất thường motor quạt dàn nóng Bất thường lọc nhiễu bo dàn nóng Transistor nguồn chưa gắn vào tấm tản nhiệt Không gian lắp đặt dàn nóng không đủ 23 E42 Van dịch vụ đóng Điện áp nguồn bất thường Gas không đủ Hỏng máy nén Hỏng module transistor nguồn Bo inverter hỏng 24 E45 Bo inverter bất thường Bất thường kết nối giữa board khiển dàn nóng và bo inverter Bất thường bo khiển dàn nóng Bất thường motor quạt dàn nóng 25 E47 Hỏng board chín dàn nóng Board chính dàn nóng bị bụi bám Bất thường nguồn cấp Bo inverter hỏng 26 E48 Bo dàn nóng hỏng Có vật bấm vào cánh quạt Motor quạt hỏng Bo điều khiển bị bụi bám Nổ cầu chì F3 Bị nhiều từ ngoài, điện áp tăng bất thường 27 E49 Bo điều khiển dàn nóng hỏng Dây kết nối cảm biến áp suất thấp bị đứt Cảm biến áp suất thấp hỏng Rắc cắm cảm biến áp suất thấp đứt Cảm biến áp suất thấp đường về hỏng 28 E51 Bất thường bo nguồn dàn nóng Bo nguồn bám bụi Nổ cầu chì F2 Bất thường motor quạt dàn nóng Bo điều khiển dàn nóng bất thường Bo inverter bất thường Bất thường transistor nguồn 29 E53 Kết nối cảm biến nhiệt độ đường về bị đứt Cảm biến nhiệt độ đường về hỏng Bo điều khiển dàn nóng hỏng 30 E54 Dây cảm biến áp suất thấp đứt Cảm biến áp suất thấp hỏng Bo điều khiển dàn nóng hỏng Lượng gas sai Bất thường mạch gas 31 E55 Kết nối điện trở nhiệt máy nén bị đứt Hỏng điện trở nhiệt máy nén Bo dàn nóng hỏng 32 E57 Cảm biến nhiệt độ dàn lạnh hỏng Cảm biến nhiệt độ gió hồi dàn lạnh bị hư, hỏng Board điều khiển dòng lạnh hỏng Gas không đủ 33 E58 Dư gas Không gian lắp đặt dàn nóng/ lạnh Máy nén hỏng Cảm biến nhiệt độ gió hỏng Board dàn nóng hỏng 34 E59 Bất thường motor quạt dàn nóng Bất thường bo dàn nóng Bất thường điện áp nguồn Sai lượng gas và chu trình gas Hỏng máy nén Bo inverter bất thường Môi chất lạnh bị dư hoặc thiếu 35 E60 Quạt dàn nóng hỏng Bo dàn nóng hỏng Bất thường điện áp nguồn Lượng môi chất lạnh và chu trình gas sai Máy nén hỏng 4. Hướng dẫn cách kiểm tra mã lỗi điều hòa MitsubishiMua Bán sẽ hướng dẫn 2 cách đơn giản sau đây nhằm giúp bạn kiểm tra nhanh liệu điều hòa Mitsubishi tại nhà có đang hoạt động bình thường hay không, cùng theo dõi ngay sau đây: 4.1 Sử dụng remoteĐể kiểm tra lỗi của điều hòa Mitsubishi bằng remote, khách hàng kiểm tra mã lỗi hiển thị trên màn hình điều khiển và kiểm tra với bảng mã lỗi ở trên. 4.2 Sử dụng đèn báo Timer hoặc PowerKhách hàng đếm số lần đèn Timer hoặc Power nháy và tiến hành đối chiếu với bảng mã lỗi được liệt kê ở mục trên để tìm hiểu nguyên nhân. Tham khảo thêm: Các kiểm tra và sửa chữa máy lạnh Aqua báo lỗi f3 5. Cách xử lý lỗi trên điều hòa Mitsubishi đơn giảnSau khi đối chiếu và phát hiện nguyên nhân khiến điều hòa Mitsubishi gặp sự cố, có 2 cách giúp khách hàng khắc phục lỗi như sau:
6. Mẹo sử dụng điều hòa Mitsubishi hiệu quả– Trong quá trình sử dụng, bạn không nên bật điều hoà 24/24. Việc máy lạnh hoạt động hết công suất trong thời gian dài có thể khiến thiết bị quá tải, từ đó dễ dẫn đến các lỗi hỏng hóc không mong muốn. – Kiểm tra và vệ sinh thường xuyên giúp máy lạnh hoạt động trơn tru và bền bỉ hơn. Ngoài ra, việc bảo dưỡng định kì cũng giúp bạn phát hiện những lỗi hỏng hóc phần cứng nhằm có biện pháp khắc phục và sửa chữa trong thời gian sớm nhất. – Bạn nên tuỳ chỉnh mức nhiệt độ máy lạnh phù hợp khi sử dụng tùy vào từng mục đích. Mức nhiệt độ tốt nhất là từ 21 đến 28 độ C. Tham khảo thêm: Tiết kiệm tối đa chỉ với 11 cách sử dụng điều hòa tiết kiệm điện! 7. Tìm kiếm dịch vụ sửa chữa máy lạnh uy tín tại Muaban.netKhách hàng đang băn khoăn về việc lựa chọn các dịch vụ sửa chữa máy lạnh uy tín, đảm bảo an toàn thì chần chờ gì không truy cập ngay Muaban.net. Tại đây các dịch vụ được cung cấp một cách nhanh chóng, đa dạng với quy mô toàn quốc. Không chỉ vậy, Muaban.net còn cung cấp cho khách hàng thông tin về giá cả và cách liên hệ các dịch vụ đảm bảo phù hợp với yêu cầu của người tiêu dùng. Vậy là Mua Bán đã cung cấp đến cho bạn tổng hợp mã lỗi máy lạnh Mitsubishi và cách khắc phục hiệu quả. Hi vọng bài viết đã giúp ích được cho bạn trong việc nhận biết và sửa chữa các lỗi phổ biến trên hãng máy lạnh này. Để xem thêm nhiều bài viết hay hoặc tìm địa chỉ mua các sản phẩm điện máy và dịch vụ sửa chữa điện tử – điện lạnh uy tín, truy cập Muaban.net ngay hôm nay! Xem thêm:
Ngân Trần Xin chào tất cả mọi người, mình là Ngân Trần. Hi vọng những nội dung mình mang đến cho các bạn sẽ thật sự hữu ích. Chúc bạn có những trải nghiệm thú vị tại Blog Muaban.net nhé! |