Cách giải toán violympic lớp 4

Sách - Hướng dẫn giải những bài toán hay violympic lớp 4

Sách - Hướng dẫn giải những bài toán hay violympic lớp 4

Shopee Mall Assurance

Ưu đãi miễn phí trả hàng trong 7 ngày để đảm bảo bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi mua hàng ở Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại 100% số tiền của đơn hàng nếu thỏa quy định về trả hàng/hoàn tiền của Shopee bằng cách gửi yêu cầu đến Shopee trong 7 ngày kể từ ngày nhận được hàng.

Cam kết 100% hàng chính hãng cho tất cả các sản phẩm từ Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại gấp đôi số tiền bạn đã thanh toán cho sản phẩm thuộc Shopee Mall và được chứng minh là không chính hãng.

Miễn phí vận chuyển lên tới 40,000đ khi mua từ Shopee Mall với tổng thanh toán từ một Shop là 150,000đ

Nhập khẩu/ trong nước

0

Nhà xuất bản: Giáo dục Việt Nam Số trang: 80 Khổ sách: 17 x 24cm Tác giả: nhiều tác giả Năm xuất bản: 2017 Hình thức: bìa mềm Bộ sách là tập hợp những bài Toán hay nhất của ViOlympic được chọn lọc kĩ càng qua các thời kì dành cho học sinh Tiểu học, đi kèm với đó là hướng dẫn giải những bài Toán này. Ban tổ chức hi vọng với bộ sách này, các em học sinh có thể ôn tập và chuẩn bị thi. Tác giả: Tiểu ban nội dung Violympic Số trang: Khổ sách: 14.3 x 20.3 cm Các em học sinh, các bậc phụ huynh, các thầy cô giáo, các nhà trường và các đơn vị có thể tìm mua sách tại các hiệu sách trên Toàn quốc.

Xem tất cả

tlan2010

Ship hơi lâu do dịch bệnh

2021-08-04 19:35

loanloe

Sách hơi cũ

2020-08-22 18:36

vangbacngocmau_nmj

2021-10-23 13:20

Mua ngay

Hướng dẫn giải Đề thi Violympic Toán lớp 4 Vòng 4 năm 2021 – 2022 

CẬP NHẬT ĐỀ THI TOÁN VIOLYMPIC LỚP 4 NĂM 2021-2022 VÒNG 4 [ngày mở vòng 16/ 11/ 2021]

Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn tài liệu học tập và giải đáp vui lòng liên hệ:

  • Tel – Zalo: 0919.281.916 [Thầy Thích]
  • Email:
  • Mã quét QR hỗ trợ tư vấn học tập:

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 4 NĂM 2021 – 2022

Nội dung đề Violympic Toán 4 Vòng 4 năm 2021 -2022 có 3 bài thi:

  • BÀI THI SỐ 1: SẮP XẾP
  • BÀI THI SỐ 2: 12 CON GIÁP
  • BÀI THI SỐ 3: LEO DỐC

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 4 NĂM 2021 – 2022

Bài 1: SẮP XẾP [sắp theo theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới]

21 634 522 21 639 532 21 758 936 27 895 460
33 004 859 33 005 859 34 031 249 41 237 589
41 237 682 41 257 968 55 246 703 55 426 730
56 213 870 67 851 409 68 205 133 68 205 134
77 126 504 77 215 604 78 902 593 85 419 966
85 419 988 88 006 666 99 541 712 99 551 713

 …

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong đề thi và tài liệu đề thi Violympic Toán 4 cập nhật theo từng vòng năm học 2021 – 2022 vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 [Zalo – Cô Trang].

Hoặc hỗ trợ qua quét mã QR:

Bài 2: 12 CON GIÁP

Câu 1: Một cái bánh có giá 2 nghìn đồng. Nếu bạn Lan có 9 nghìn đồng thì bạn Lan mua được nhiều nhất bao nhiêu cái bánh?

          a/ 5 cái bánh                   b/ 6 cái bánh                   c/ 4 cái bánh        d/ 7 cái bánh

Hướng dẫn

Ta có: 9 : 2 = 4 [dư 1]

Vậy Lan mua được nhiều nhất 4 cái bánh.

Câu 2: Một tháng có 10 lần kiểm tra, sau 5 lần kiểm tra bạn An thấy điểm trung bình của mình là 7. Hỏi còn 5 lần kiểm tra nữa bạn An phải đạt được tất cả bao nhiêu điểm để điểm trung bình của cả tháng là 8?

          a/ 45 điểm            b/ 30 điểm            c/ 9 điểm               d/ 50 điểm

Hướng dẫn

Tổng số điểm 5 bài đầu là: 7 × 5 = 35 [điểm]

Tổng số điểm 10 bài là: 8 × 10 = 80 [điểm]

Tổng số điểm 5 bài kiểm tra nữa phải đạt số điểm là: 80 – 35 = 45 [điểm]

Câu 3: Giá trị của biểu thức 4 × 1325 + 654 là: 5300 + 654 = 5954

a/ 6954                 b/ 4854                 c/ 4654                 d/ 5954

Câu 4: Một con gà và một con vịt nặng tất cả là 6kg; con gà đó và một con ngỗng nặng tất cả là 8kg; con ngỗng đó và con vịt đó nặng tất cả 10kg. Hỏi trung bình mỗi con nặng ki-lô-gam?

          a/ 4kg                   b/ 5kg                             c/ 6kg                             d/ 8kg

Hướng dẫn

Tổng cân nặng ba con là: [6 + 8 + 10] : 2 = 12 [kg]

Trung bình mỗi con nặng số ki-lô-gam là: 12 : 3 = 4 [kg]

Câu 5: Biểu đồ dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi của các khối trong năm học này. Khối có ít học sinh giỏi nhất có bao nhiêu học sinh giỏi?

Trả lời: ……. Học sinh.

Hướng dẫn

Khối 1 và khối 5 có ít học sinh giỏi nhất. Mỗi khối có 14 học sinh giỏi.

Điền 14

Câu 6: Cho bảy số lẻ liên tiếp, biết số lẻ bé nhất là 1111. Trung bình cộng của bảy số đó là ….

Hướng dẫn

7 số lẻ đó là: 1111; 1113; 1115; 1117; 1119; 1121; 1123

Cách 1: Trung bình cộng của 7 số cách đều chính là số ở giữa là: 1117

Cách 2: Trung bình cộng của 7 số là: [1111 + 1123] : 2 = 1117

Cách 3: Trung bình cộng của 7 số là:

[1111 + 1113 + 1115 + 1117 + 1119 + 1121 + 1123] : 7 = 1117

Điền 1117

Câu 7: Giá trị của biểu thức 154 – [54 + x] với x = 50 là ….

Hướng dẫn

154 – [54 + x] = 154 – 54 – x = 100 – x.

Thay x = 50 vào biểu thức ta được: 100 – 50 = 50

Điền 50

Câu 8: Trong số 82 069 125, chữ số 8 thuộc lớp nào?

          a/ Lớp nghìn                   b/ Lớp đơn vị        c/ Lớp chục triệu   d/ Lớp triệu

Câu 9: Tìm số có hai chữ số, biết trung bình cộng của hai chữ số bằng 5 và chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị 6 đơn vị.

          a/ 60                      b/ 82                     c/ 71                     d/ 93

Hướng dẫn

Tổng hai chữ số là: 5 × 2 = 10

Chữ số hàng chục là: [10 + 6] : 2 = 8

Chữ số hàng đơn vị là: 8 – 6 = 2

Số cần tìm là: 82.

Câu 10: Có tất cả bao nhiêu cặp số tự nhiên có trung bình cộng bằng 9?

          a/ 19 cặp               b/ 9 cặp                 c/ 10 cặp               d/ 20 cặp

Hướng dẫn

Tổng hai số là: 9 × 2 = 18.

18 = 18 + 0 = 17 + 1 = 16 + 2 = 15 + 3 = 14 + 4 = 13 + 5 = 12 + 6

= 11 + 7 = 10 + 8 = 9 + 9.

Vậy có 10 cặp thỏa mãn.

Câu 11: Biểu đồ dưới đây biểu diễn số hàng hóa của các xe tải chở được trong một buổi sáng. Xe nào chở nhiều hàng nhất?

          a/ Xe thứ nhất       b/ Xe thứ hai       c/ Xe thứ ba          d/ Đáp án khác

Hướng dẫn

Vì 3 < 4 < 5 nên xe thứ hai chở nhiều hàng nhất.

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong đề thi và tài liệu đề thi Violympic Toán 4 cập nhật theo từng vòng năm học 2021 – 2022 vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 [Zalo – Cô Trang].

Hoặc hỗ trợ qua quét mã QR:

BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC

Câu 1: Giá trị của biểu thức 125 × n × 4 với n = 2 là ….125 × 2 × 4 = 1000

Điền 1000

Câu 2: Chiến tranh Trịnh – Nguyễn kéo dài 45 năm [1627 – 1672], vào thế kỉ nào?

          a/ XVI                   b/ XVII                c/ XV                    d/ XVIII

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Nếu a = 25, b = 8, c = 5 thì a – [b + c] = …25 – [8 + 5] = 12

Điền 12

Câu 4: Tổng của số liền sau và số liền trước của số lớn nhất có bốn chữ số là:

          a/ 199 998            b/ 19 989              c/ 1998                d/ 19 998

Hướng dẫn

          Số lớn nhất có 4 chữ số là: 9999

Số liền trước của 9999 là: 9998

Số liền sau của 9999 là 10 000

Tổng cần tìm là: 9998 + 10 000 = 19 998

Câu 5: Số gồm “6 trăm triệu, 2 trăm nghìn, 9 nghìn, 3 chục và 8 đơn vị” được viết là:

a/ 300 200 938     b/ 600 209 038     c/ 6 209 038                   d/ 60 290 038

Câu 6: Khẳng định nào dưới đây là đúng?

          a/ 18 – 6 : 3 = 4                       b/ 8 + 20 : 2 = 14

c/ 6 + 10 : 2 = 11                     d/ 19 – 6 : 2 = 13

Câu 7: Biểu đồ dưới đây biểu diễn số hàng hóa của các xe tải chở được trong một buổi sáng. Xe nào chở ít hàng nhất?

          a/ Xe thứ hai         b/ Xe thứ ba        c/ Xe thứ nhất       d/ Đáp án khác

Câu 8: Biểu đồ dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi của các khối trong năm học này. Khối nào có số học sinh giỏi đứng thứ 2 toàn trường?

a/ Khối 1              b/ Khối 3              c/ Khối 2              d/ Khối 4

Câu 9: Một miếng bìa hình vuông có độ dài mỗi cạnh 40cm. Một người cắt ở một góc của hình vuông một hình chữ nhật như hình vẽ. Tính chu vi của miếng bìa sau khi đã cắt.

Hướng dẫn

Chu vi của miếng bìa sau khi cắt là: 40 × 4 = 160 [cm]

Điền 160

Câu 10: Trong số 82 069 125, chữ số 6 thuộc lớp nào?

          a/ Lớp nghìn       b/ Lớp triệu    c/ Lớp chục nghìn        d/ Lớp đơn vị

Câu 11: Giá trị của biểu thức: [7500 – 1500] × 5 là: 6000 × 5 = 30 000

a/ 0              b/ 25 000              c/ 30 000              d/ 35 000

Câu 12: Giá trị của biểu thức 242 × 2 – 184 là …484 – 184 = 300

Điền 300

Để xem tiếp các câu hỏi khác trong đề thi và tài liệu đề thi Violympic Toán 4 cập nhật theo từng vòng năm học 2021 – 2022 vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 [Zalo – Cô Trang].

Hoặc hỗ trợ qua quét mã QR:

Related

Video liên quan

Chủ Đề