Cách đọc ngày tháng năm trong tiếng Hàn

Một số cấu trúc chỉ thời gian trong tiếng Hàn
  • 11/04/2020
  • Ngữ pháp tiếng Hàn
  • 12 giờ trong tiếng Hàn, Cách đọc ngày tháng năm sinh trong tiếng Hàn, Cách ghi thứ ngày tháng năm trong tiếng Hàn, Cách Việt năm trong tiếng Hàn, cấu trúc tiếng hàn về thời gian, học tiếng hàn, học tiếng hàn qua âm hán, Hỏi ngày tháng năm tiếng Hàn, ngữ pháp tiếng hàn về thời gian, Số đếm trong tiếng Hàn, Thời gian trong tiếng Hàn, tiếng hàn âm hán, Trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Hàn

Một số cấu trúc chỉ thời gian trong tiếng Hàn 1. N 전에 V 기전에 Cấu trúc này có nghĩa là trước một thời điểm nào đó hoặc trước một hành động nào đó, nghĩa tương đương là: trước đây, trước khi. 2 년 전에 한국에 왔습니다 Tôi đã đến Hàn Quốc

READ MORE

Video liên quan

Chủ Đề