Các tầng lớp xã hội tiếng anh là gì

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • They came from different social circles. Chúng đến từ những tầng lớp xã hội khác nhau.
  • They were from different social classes. Chúng đến từ những tầng lớp xã hội khác nhau.
  • They are from different social classes. Chúng đến từ những tầng lớp xã hội khác nhau.
  • We are in the same level social class, but different class. Chúng ta đến từ những tầng lớp xã hội khác nhau nhưng giống nhau.
  • We come from different worlds, yet the same. Chúng ta đến từ những tầng lớp xã hội khác nhau nhưng giống nhau.

Những từ khác

  1. "những tư tưởng xã hội chủ nghĩa" Anh
  2. "những tạp chí phát không, biếu không" Anh
  3. "những tảng đá lởm chởm" Anh
  4. "những tấm lòng cao cả" Anh
  5. "những tấm ván bên của toa xe" Anh
  6. "những tập quán của ngân hàng" Anh
  7. "những tỉnh gần biển của liên-xô" Anh
  8. "những tổ chức (lo về) phát triển" Anh
  9. "những tổ chức cải lương" Anh
  10. "những tấm lòng cao cả" Anh
  11. "những tấm ván bên của toa xe" Anh
  12. "những tập quán của ngân hàng" Anh
  13. "những tỉnh gần biển của liên-xô" Anh

Khi bước vào đời như ta, và hòa nhập với mọi tầng lớp xã hội, người ta không thể không nghe thấy nhiều điều.

A-getting about the world as I do, and mixing with all classes of society, one can't help hearing of things.

Một nền văn hóa được tạo ra như thế để đầu độc nhà nước và các định chế của nó,thấm nhiễm mọi tầng lớp xã hội, kể cả các cộng đồng bản địa.

A culture is thus created that poisons the state and its institutions,permeating all social strata, including indigenous communities.

Hệ thống đẳng cấp của Ấn Độ là hiện thân của nhiều tầng lớp xã hội và nhiều hạn chế xã hội tồn tại trên tiểu lục địa Ấn Độ.

The Indian caste system embodies much of the social stratification and many of the social restrictions found in the Indian subcontinent.

Đất nước này có nhiều điều luật vàtrợ giúp xã hội nhằm đảm bảo cuộc sống tốt nhất có thể cho mọi tầng lớp xã hội.

This country has many laws andsocial assistance to ensure the best possible life for all classes of society.

Cũng có khả năng xảy ra một số rắc rối từ người hầu, hoặc những người dưới bạn trong tầng lớp xã hội.

There is also the likelihood of some trouble from servants, or people below you in the social strata.

Bia được dùng hàng ngày bởi tất cả các tầng lớp xã hội ở phần phía bắc và đông châu Âu, do những vùng này rất khó hoặc không thể trồng được nho.

It was consumed daily by all social classes in the northern and eastern parts of Europe where grape cultivation was difficult or impossible.

Tuy nhiên, ký ức kiếp trước của họ phản ánh đúng đắn sự phânphối lịch sử của các chủng tộc, tầng lớp xã hội và dân số trên thế giới.

Nevertheless, their past life memories accuratelyreflect the true historical distribution of races, social classes and population in the world.

Ở trung tâm, tất nhiên, như tôi đã đề cập trong các bài giảng trước,là sự nổi lên của một bộ phận mới của tầng lớp xã hội.

At the heart, of course, as I mentioned in the lastlecture was the emergence of a new set of social classes.

Every society has some sort of social class important for marketing because the buying behavior of people in certain social classes is similar.

Tại Nga, theo Peter Đại Đế,Kvas không phải là loại rượu phổ biến trong mọi tầng lớp xã hội.

In Russia, under Peter the Great,it was the most common non-alcoholic drink in every class of society.

Nó thường được trangtrí bằng thêu đẹp tùy thuộc vào tầng lớp xã hội của cá nhân.

It often decorated with beautiful embroidery depending on the social class of the individual.

Các nhà sử học trích dẫn rằng giáo dục chính quy làbắt buộc đối với mọi người bất kể tầng lớp xã hội và giới tính.

Historians cite that formal education was mandatory for everyone regardless of social class and gender.

Về cơ bản, ngườiMỹ luôn hướng tới cơ hội giáo dục bình đẳng, bất kể tầng lớp xã hội, nguồn gốc dân tộc, chủng tộc hay sắc tộc.

Basically, Americans havealways aimed for equal opportunity in education, regardless of social class, national origin, or racial or ethnic group.

Do đó, ngôn ngữ Norman đãđóng góp các từ liên quan đến tầng lớp xã hội, pháp luật và chính trị.

Therefore, the Norman language contributed words related to the upper social strata, legislation and politics.

Tiếng Quan Thoại Đài Loan, bắt nguồn từ Tiếng Trung Quốc,được nói ở các cấp độ khác nhau theo tầng lớp xã hội và tình huống của người nói.

Taiwanese Mandarin, derived from Standard Chinese,is spoken at different levels according to the social class and situation of the speakers.

Họ được hình thành sau này từ tầng lớp quân sự thống trị màsau này họ trở thành tầng lớp xã hội cao nhất thời kỳ Edo.

They later made up the ruling militaryclass that eventually became the highest ranking social caste of the Edo Period().

Tôi hiểu rằng mọi người luôn làm tốt nhất có thể, dựa trên những gì họ đã học( niềm tin và kinh nghiệm của họ) vànhững nguồn lực nào có sẵn cho họ( thu nhập, tầng lớp xã hội, giáo dục).

I understand that people are always doing the best they can, given what they have learned(their beliefs and experiences)and what resources are available to them(their income, social class, education).

Wedgwood hy vọng sẽ độc quyền thị trường của giới quý tộc và do đó làm cho đồ gốm của mình đạt được một sự chứng thực xãhội đặc biệt sẽ lọc cho tất cả các tầng lớp xã hội.

Wedgwood hoped to monopolize the aristocratic market, and thus win for his wares a special distinction,a social cachet which would filter to all classes of society.

Wedgwood hy vọng sẽ độc quyền thị trường của giới quý tộc và do đó làm cho đồ gốm của mình đạt được một sự chứng thực xãhội đặc biệt sẽ lọc cho tất cả các tầng lớp xã hội.

Wedgwood hoped to monopolize the aristocratic market and thus win for his wares aspecial social cachet which would filter to all classes of society.

Tầng lớp xã hội đề cập đến sự phân chia tương đối đồng nhất trong một xã hội, thường dựa trên các biến số kinh tế xã hội như trình độ học vấn, thu nhập và nghề nghiệp.

Các môn học xã hội tiếng Anh là gì?

1.2. Khoa học xã hội (Social sciences) là bộ môn khoa học nghiên cứu về các phương diện con người và xã hội trên thế giới.

Tầng lớp thấp tiếng Anh là gì?

Tuy nhiên, thuật ngữ đặc tả là tầng lớp hạ lưu (underclass) trong tiếng Anh mới được phổ biến từ giai đoạn nửa cuối thế kỷ 20, ban đầu được dùng bởi các nhà khoa học xã hội nghiên cứu sự nghèo khổ ở nước Mỹ, sau đó là các nhà báo Hoa Kỳ.

Có bao nhiêu tầng lớp?

Với 5 cánh của ngôi sao tượng trưng cho 5 tầng lớp trong xã hội Việt Nam, lần lượt là : sĩ, nông, công, thương, binh.