Một sản phẩm của công ty TNHH Giáo dục Edmicro
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC EDMICRO MST: 0108115077 Địa chỉ: Tầng 5 Tòa nhà Tây Hà, số 19 Đường Tố Hữu, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Lớp học
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
Tài khoản
- Gói cơ bản
- Tài khoản Ôn Luyện
- Tài khoản Tranh hạng
- Chính Sách Bảo Mật
- Điều khoản sử dụng
Thông tin liên hệ
[+84] 096.960.2660
- Chính Sách Bảo Mật
- Điều khoản sử dụng
Follow us
Viết phương trình đường tròn bán kính R = 4, tiếp xúc với BC và có tâm nằm trên đường phân giác trong góc A của DABC
Bài 17. Cho đường tròn [C]: x2 + y2 - 2x + 4y - 4 = 0 và điểm M [-2; 1]
- CMR qua M kẻ được 2 tiếp tuyến tới đường tròn [C]
- Gọi 2 tiếp điểm tương ứng là A, B. Tính độ dài đoạn AB, tính diện tích DABM
- Lập phương trình đường thẳng AB
Bài 18. Cho đường tròn [C]: [x -1]2 + [y + 2]2 = 9 và đường thẳng D : x - y + 3 = 0. Tìm điểm M thuộc D sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau tới đường tròn [C].
Bài 19. Cho đường tròn [C]: [x - 1]2 + [y - 2]2 = 5
- Cho điểm M [2; 4]. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn [C] biết tiếp tuyến qua điểm M.
- Lập phương trình đường thẳng D đi qua điểm N [6; 2], cắt đường tròn [C] tại 2 điểm A, B sao cho AB = .
Bài 20. Cho elip [E] có phương trình
- Tìm toạ độ các đỉnh, toạ độ các tiêu điểm và tính tâm sai của [E] đó.
- Tìm điểm M Î [E] sao cho M nhìn hai tiêu điểm dưới 1 góc 60o
- Cho điểm C[2; 0], tìm toạ độ các điểm A, B thuộc [E] biết A, B đối xứng nhau qua trục hoành và DABC đều.
- Tìm toạ độ ccs điểm P và Q thuộc [E] có hoành độ dương sao cho DOAB cân tại O và có diện tích lớn nhất.
Bài 21. Lập phương trình chính tắc của elip biết:
- [E] qua 2 điểm M [4; ]; N [2 ; - 3]
- [E] có độ dài trục bébằng 4, tiêu cự bằng 2
- [E] có độ dài trục lớn bằng 10 và tâm sai là .
- [E] có 1 tiêu điểm F[-4; 0] và chu vi hình chữ nhật cơ sở của [E] là 32.
Bài 22. Cho [E] \= 1; đường thẳng D: x + y - m
- Tìm m để D cắt [E] tại 2 điểm phân biệt M, N sao cho MN = 2
- Viết phương trình đường thẳng d qua điểm P[1; 1] d cắt [E] tại 2 điểm A, B sao cho P là trung điểm đoạn AB.
Bài 23. Cho đường tròn [C]: [x - 1]2 + [y + 2]2 = 2 và đường thẳng D: 3x - 2y - 1 = 0
- Xét vị trí tương đối giữa D và [C].
- Tìm trên D điểm M [x0, y0] sao cho [x02 + y02] nhỏ nhất.
- Tìm trên [C] điểm N[x1, y1] sao cho [x1 + y1] lớn nhất hoặc nhỏ nhất.
Bài 24. Cho đường tròn [C]: x2 + y2 - 6x + 2y - 15 = 0, đường thẳng d: 3z - 22y - 6 = 0. Tìm toạ độ điểm M Î d sao cho từ M kẻ được tới [C] hai tiếp tuyến MA, MB [A, B là 2 tiếp điểm mà đường thẳng AB đi qua P[0; 1]]