Cà phê hay nước tiếng anh là gì
Kì thi TOEIC là một kì thi quan trọng đối ... Show
Khóa tiếng Anh cho người bận rộn tại Bình Thạnh của ... Sau một ngày làm việc mệt mỏi với vòng quay ...
Khá chắc là các bạn đều đã ít nhất một lần nhìn thấy tên loại đồ uống nào đó bằng tiếng Anh ở trong nhà hàng, quán cà phê, hoặc khi đi siêu thị. Thậm chí ở một số nhà hàng Tây “chanh xả”, chúng ta còn không thấy có chữ dịch tiếng Việt luôn. Vậy để có thể tự tin mua đồ uống ở mọi nơi, hãy cùng Hack Não bổ sung từ vựng tiếng Anh về đồ uống thông dụng nhất nhé! I. Tổng hợp 70 từ vựng tiếng Anh về đồ uống thông dụngĐồ uống trong tiếng Anh được gọi chung là “beverages” hoặc “drinks”. Ví dụ Let’s have some drinks! This store do not sell alcoholic beverages. Hot beverages include tea, coffee, and hot chocolate. Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh về đồ uống chi tiết hơn dành cho bạn. 1. Từ vựng tiếng Anh về đồ uống nói chungCùng tìm hiểu các loại đồ uống cơ bản nhất trong tiếng Anh là gì nhé!
2. Từ vựng tiếng Anh về đồ uống – cà phê
Bữa trà chiều sang chảnh ở trời Anh thật là xịn xò phải không? Học trước một số từ vựng tiếng Anh về đồ uống trà để chuẩn bị trước cho ngày đẹp trời ấy.
4. Từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồnĐồ uống có cồn hay còn gọi là các đồ uống có pha thêm với rượu, thường được phục vụ trong các nhà hàng, quán pub,…
Trong các nhà hàng, có nhiều loại đồ uống có cồn với công thức pha riêng và cũng được đặt các tên riêng, nghe “ngầu” hơn và có cảm xúc hơn rất nhiều.
5. Từ vựng tiếng Anh về đồ uống – đồ đi kèm
Nếu chỉ đọc tên đồ uống thì nhân viên cũng hiểu đó, nhưng thế thì khá bất lịch sự và biết đâu họ sẽ pha cho bạn một món đồ “dở ẹc”. Vậy nên ngoài từ vựng tiếng Anh về đồ uống, hãy học thêm một số mẫu câu để “order” đồ dễ dàng hơn nhé. 1. Khách hàng và mẫu câu tiếng Anh về đồ uốngI’ll have a cup of peach tea. I would like herbal tea, please. We’d like to order 1 black coffee and 1 avocado smoothie. Add pudding and cream cheese for me, please. What do you recommend for me? Could I have another glass of cider, please. Can I have this drink with no sugar? Same again, please. What’s Bloody Mary exactly? Does this have any alcohol in it? This isn’t what I ordered. Can I get the bill please? 2. Nhân viên phục vụ và mẫu câu tiếng Anh về đồ uốngAre you ready to order? Can I take your order? What can I get for you? You could try….. Would you like a brownie with that? Do you want a double? Is it for here or to go?/Drink in or take-away? I don’t think we have any more pearls left. I’m sorry, but the Espresso is finished. Xin lỗi quý khách nhưng cà phê đen nguyên chất hiện đang hết. This drink is served hot only. Your order is ready in 5 minutes. Please wait in ten minutes. III. Hội thoại mẫu chứa từ vựng tiếng Anh về đồ uốngThời đại 4.0, ta có thể gọi đồ uống về nhà, đến lớp, đến chỗ làm,… thay vì phải lóc cóc đến nhà hàng theo cách truyền thống. Hãy thử xem một số hội thoại quen thuộc trong các trường hợp này, có sử dụng từ vựng tiếng Anh về đồ uống xem sao nhé! Hội thoại 1 A: Does anyone want a drink? A: Có ai muốn uống gì không? Hội thoại 2 A: Let’s go to the newly opened pub this weekend! A: Cùng đi tới quán pub mới mở cuối tuần này đi! Hội thoại 3 A: Hello, sir. Are you ready to order? A: Quý khách có muốn gọi đồ luôn không ạ? Chọn từ vựng tương ứng với các hình ảnh sau đây:
Luyện não chút đi rồi hãy xem đáp án nha! Đáp án Kéo thêm nữa là tới đáp án rồi đó! Nói trước rồi nha! Ngay dưới này là đáp án đó bạn đọc ơi!
V. Kết bàiTrong bài viết này, Hack Não đã cung cấp 70 từ vựng tiếng Anh về đồ uống thông dụng nhất, hy vọng đã đủ để bạn đọc hiểu những chiếc menu “Tây Tây” và gọi món dễ dàng nhé. Hack Não chúc bạn học tốt và luôn nhớ rằng: | Mỗi khi nản chí, hãy nhớ lý do bạn bắt đầu. |