By means of có nghĩa là gì năm 2024

సాధనము /మార్గం, ఏదైనా చేసే పద్ధతి లేదా మార్గం, స్తోమత / ఉదాహరణకు ఒక ఆదాయమార్గం నుంచి వచ్చే డబ్బు మీరు వస్తువులను కొనుగోలు చేయడానికి అవకాశం ఇస్తుంది…

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /miːnz/
    Bắc California, Hoa Kỳ [nữ giới][miːnz]

Danh từ[sửa]

means số nhiều

  1. Dạng của .
  2. Tiền bạc; của cải; tiềm lực. a mean of means — người có của ăn của để; người giàu có to live beyond/within one’s means — tiêu xài quá/trong phạm vi mà mình có được hoặc kiếm được She lacks the means to support a large family. — Bà ấy không đủ tiền bạc để chu cấp cho một gia đình đông con cái. A person of her means can afford it. — Một ngươi giàu có như bà ấy có thể chu cấp cho việc đó.
  3. Phương tiện; biện pháp; cách thức. to use illegal means to get a passport — dùng cách thức bất hợp pháp để có được hộ chiếu means of communication — phương tiện giao thông means of living — kế sinh nhai to earn one’s living by honest means — kiếm sống một cách lương thiện There is no means of saving his life. — Chẳng có cách nào cứu được hắn. All possible means have been tried. — Đã thử hết các biện pháp có thể được. by all means — vâng; tất nhiên; chắc chắn rồi —May I see your identification papers? / —By all means. — —Cho tôi xem giấy tờ của ông. —Vâng, tất nhiên rồi. by fair means or foul — bằng mọi cách by means of something — bằng phương tiện gì đó to lift the load by means of a crane — nâng tải trọng bằng cần trục by no manner of means; by no means; not by any means — không chút nào; không tí nào She’s by no means poor; in fact, she's quite rich. — Bà ấy chẳng nghèo tí nào: thực ra, bà ấy giàu lắm. The end justifies the means. — Cứu cánh biện minh cho phương tiện. a means to an end — phương tiện để đạt cứu cánh

Đồng nghĩa[sửa]

  • wherewithal

Động từ[sửa]

means

  1. Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của mean

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • "means", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Các bạn học viên có nhu cầu đăng ký khóa học luyện thi Toeic với số điểm mục tiêu từ 450+, 550+, 650+, 750+… có thể liên hệ với bộ phận tư vấn khách hàng của Trung tâm ngoại ngữ TẦM NHÌN VIỆT để biết thêm thông tin chi tiết:

Jehovah promised Abraham: “By means of your seed all nations of the earth will certainly bless themselves.”

Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” [Sáng-thế Ký 22:18].

The Bible promises that our loving Creator will soon intervene in human affairs by means of his Kingdom.

Kinh Thánh hứa là qua trung gian Nước Trời, Đấng Tạo Hóa đầy yêu thương của chúng ta sắp can thiệp để giải quyết các vấn đề của nhân loại.

By means of it God can forgive the wrongs we commit.

Nhờ có sự hy sinh ấy mà Đức Chúa Trời có thể tha thứ tội lỗi cho chúng ta.

By means of earnest prayer.

bằng cách khẩn cầu thiết tha.

At the critical moment, God intervened by means of an angel.

Ngay trước khi Áp-ra-ham hy sinh con mình, Đức Chúa Trời đã sai một thiên sứ cản ông lại.

□ By means of the parable of the talents, what fundamental advice is Jesus offering to you?

□ Qua dụ ngôn về ta-lâng, Chúa Giê-su cho bạn lời khuyên căn bản nào?

A paragraph in the speech, focusing on the Tatmadaw's repression by means of law, was censored by authorities.

Một đoạn văn trong bài phát biểu, tập trung vào kiểm soát của Quân đội Miến điện bằng pháp luật, đã bị kiểm duyệt bởi chính quyền.

If necessary, this could be by means of a resurrection from the dead.

Để điều này được thành tựu, những người chết sẽ được sống lại.

By means of the ransom —the greatest demonstration of Jehovah’s loyalty.

Bằng giá chuộc—biểu hiện lớn nhất của lòng trung tín của Đức Giê-hô-va.

They meant to rule by means of repression.

Chúng muốn đàn áp để thống trị.

If given the opportunity, emphasize that Jehovah will do this by means of his Kingdom, his heavenly government.

Nếu có cơ hội, hãy nhấn mạnh rằng Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện điều này bằng Nước Trời, tức chính phủ trên trời của Ngài.

Witches are credited with the power to inflict severe pain and even death by means of magic.

Người ta tin rằng với quyền lực của ma thuật, phù thủy có thể gây ra sự đau đớn cùng cực và ngay cả cái chết.

He does so, says Isaiah, “by means of his knowledge.”

Ê-sai nói ngài làm được như thế nhờ “sự thông-biết”.

2:3, 4] Traveling overseers also encourage, teach, and admonish each congregation by means of Bible-based talks.

Các giám thị lưu động cũng khích lệ, dạy dỗ, khuyên bảo mỗi hội thánh qua các bài giảng dựa trên Kinh Thánh.

Everything else in heaven and on earth was created by means of that dearly loved firstborn Son.

Tất cả mọi vật khác trên trời và dưới đất đều được sáng tạo qua trung gian Con đầu lòng yêu dấu đó.

By means of Christ’s Millennial Reign,

như vườn Ê-đen nhờ Nước của Cha.

By means of God’s spirit, what could Peter do during and after Pentecost 33 C.E.?

Nhờ thần khí Đức Chúa Trời, Phi-e-rơ đã làm gì trong và sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN?

Magdalena comments: “The congregation has made sure that I benefit from the meetings by means of audio recordings.

Chị Magdalena cho biết: “Để tôi nhận được lợi ích từ các buổi nhóm họp, hội thánh đã thu âm buổi nhóm.

By means of his spirit, he gives energizing power to those asking him for it in prayer.

Qua thánh linh, Ngài ban năng lực mạnh mẽ cho những ai cầu nguyện nài xin Ngài.

It was God speaking by means of an angel, so Moses covered his face.

Đó là Đức Chúa Trời dùng một thiên sứ để nói, vậy Môi-se che mặt lại.

Yet, he is using them, and by means of his spirit, he shepherds his people on earth.

Dù vậy, Ngài vẫn dùng họ và qua thánh linh, Ngài chăn giữ dân sự trên đất.

Such items are considered ownerless property and are free to be acquired by means of occupatio.

Những vật thể như thế được coi là tài sản vô chủ và thông thường có thể được sở hữu một cách tự do.

Chủ Đề