Cách phát âmSửa đổi
ɓu˧˧ | ɓu˧˥ | ɓu˧˧ |
ɓu˧˥ | ɓu˧˥˧ |
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 𥮉: bu
- 哺: bù, bổ, bỗ, bộ, bô, bú, bu, phò, phô, pho, bụ, bua
- 𡜵: bu
- 蚼: câu, bu, cu, bâu
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- bụ
- bù
- bú
- bự
Danh từSửa đổi
bu
- [Địa phương] Mẹ [chỉ dùng để xưng gọi].
- Lồng đan bằng tre nứa, gần giống như cái nơm, thường dùng để nhốt gà vịt. Một bu gà.
- [Địa phương] Túi áo.
Đồng nghĩaSửa đổi
túi áo- bâu
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]
Từ viết tắtSửa đổi
bu
- Giạ [đơn vị đo lường thể tích khoảng 36 lít, để đong thóc...] [bushel].
Thán từSửa đổi
bu, buu, buuu...
- Từ tượng thanh bắt chước tiếng khóc, thường được viết dùng hơn một chữ u.
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- -bu
cmavoSửa đổi
bu
- Từ đặt đằng sau từ để biến thành tên của nguyên âm, dấu chấm, dấu phẩy, hay ký tự ngoại ngữ.
Đồng nghĩaSửa đổi
- -bu
Từ dẫn xuấtSửa đổi
- .abu
- .ebu
- .ibu
- .obu
- .ubu
- .ybu
- denpa bu
- slaka bu
- .uibu
- joibu
- pi'ibu
- tobu
- toibu
Động từSửa đổi
bu
- Bâu.
Danh từSửa đổi
Số ít | bu | bua |
Số nhiều | buer | buene |
bu gc
- Chòi, lều nhỏ trên núi. å bo i en liten bu oppe på fjellet
- Kho chứa vật dụng hay thực phẩm. Bonden hengte kjøttet til tørk i bua.
Từ dẫn xuấtSửa đổi
- [1] kakebu: Cũi.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /bu/
Động từSửa đổi
bu
- Bú.
Thán từSửa đổi
bu
- Dùng để làm ai [thường là trẻ em] sợ.
- Ê, ê, ê! [tiếng la phản đối, chế giễu].
Đại từSửa đổi
bu
- Cái này, điều này, việc này.
Đại từ nhân xưngSửa đổi
bu
- tôi.