Bring in nghĩa là gì

Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhua thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có tienhieptruyenky.com và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là bring in, những ví dụ cụ thể, chỉ sự khác biệt giữa bring in và bring about trong những trương hợp khác nhau!!!

bring in trong tiếng Anh

1. Bring in trong Tiếng Việt là gì?

Bring in

Cách phát âm: / brɪŋ ɪn /

Loại từ: phrasal verb

2. Các nghĩa của phrasal verb Bring in:

bring in trong tiếng Anh

Bring in: tận dụng, sử dụng, từ được dùng để nói đến việc sử dụng kĩ năng của một nhóm người hoặc một cá nhân nào đó.

Bạn đang xem: Bring in là gì

I think the company will use this opportunity to bring in the talentist person to the show.Tôi nghĩ công ty sẽ tận dụng cơ hội này để mang về người tài năng nhất cho chương trình. The more people you bring in the more diverse talents in our company, it would make our company famous. They will help us create a new empire.Càng nhiều người được mang về thì càng nhiều sự đa dạng trong tài năng ở công ty chúng ta, nó sẽ khiến cho công ty ta nổi tiếng. Họ sẽ giúp ta tạo ra một đế chế mới.

Bring in [ dùng để nói về tiền]: là nói về lý do hoặc nguyên nhân tại sao ai đó được nhận một khoảng tiền.

The overseas students bring in more than 100 millions dollars just for their tuition fees for the government but not this year. Because of covid 19, a huge number of the international students moved the study back to their home country.Việc học sinh nước ngoài đem lại hơn 100 triệu đô la Mỹ chỉ để đóng học phí cho chính phủ nhưng không phải với năm nay. Bởi vì Covid 19, một lượng lớn du học sinh chuyển việc học về nước nhà.

Bring in: từ được dùng để công bố một luật lệ mới hoặc một hệ thống mới.

The government has announced that this friday they will bring in the new law and the citizens must follow appropriately.Chính phủ thông báo thứ 6 này sẽ có một luật lệ mới được công bố và công dân phải tuân theo một cách nghiêm túc. I don’t think it is the right time to bring in the new education system for the elementary student because it will cause a lot of disagreement from the internet.Tôi không nghĩ đây là khoảng thời gian thích hợp để đưa vào hệ thống học tập cho những học sinh cấp một bởi vì nó sẽ gây ra rất nhiều sự bất đồng từ phía internet.

Bring in: từ dùng để mời ai đó vào một cuộc trò chuyện trên Radio hoặc trên đài truyền hình

Not wasting the time of the audience, the person that you all have waiting for. I’d like to bring in Mr.Viet Hoang.Để không lãng phí thời gian của khán giả, người mà tất cả các bạn đang chờ mong. Tôi xin mời ngài Việt Hoàng. To discuss this difficult subject, I believe that this person will explain every detail to the audience. Let bring in mr. Hoang Long the founder of tutting dancing club.

Xem thêm: How To Find A Windows 7 Product Key, Windows 7 Esu Activation

Để trao đổi về chủ đề khó này, tôi tin rằng người này sẽ lý giải cặn kẽ từng chi tiết cho khán giả. Mời ngài Hoàng Long, người sáng tạo câu lạc bộ nhảy tutting.

Bring in a verdict: đưa ra một bản án để nói rằng liệu người khác có tội hay không

The tears in her eyes when she heard that the verdict was brought out is not guilty. Nước mắt của cô khi cô nghe rằng bản án vừa được mang ra là vô tội. He is not admitted for his crime even though the jury brings in a verdict guilty.Ông ấy không chấp nhận tội ác của ông ấy dù là bồi thẩm đoàn đưa ra một bản án có tội.

Bring in [ dành cho cảnh sát]: đưa người tình nghi về tra hỏi hoặc bắt giữ.

The witness was brought in for questioning.Nhân chứng được mang vào để tra hỏi. I don’t know why but the police brought me to the police station for questioning.Tôi không biết lý do tại sao cảnh sát lại mang tôi về trạm để tra hỏi.

3. Cách phân biệt giữa Bring in với Bring about:

bring in trong tiếng Anh

Nhìn chung, chúng ta hiểu BRING IN có 2 nghĩa: kiếm tiền hoặc đưa ra 1 luật/nội quy mới, trong khi đó BRING ABOUT là đem lại sự thay đổi.

Bring in something /brɪŋ/: mang nghĩa là kiếm tiền

The teacher assistant in VUS brings in about more than 6 millions VND for a month that is a good income for a student like her.Công việc trợ giảng ở VUS đem lại hơn 6 triệu đồng mỗi tháng đó là một thu nhập tốt với một sinh viên như cô ấy.

Bring sth in /brɪŋ/: đưa ra quy định mới luật lệ hoặc là một hệ thống mới

The new law in the education system is brought in this monday.Luật mới của hệ thống giáo dục được ban hành vào thứ hai này

Bring about something /brɪŋ/: đem lại sự thay đổi….

Even how hard you work, you can not bring about anything in this society class.Dù bạn làm việc chăm chỉ cách mấy, bạn không thể đem lại sự thay đổi cho giai cấp xã hội.

Hi vọng với bài viết này, StuydyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về bring in trong tiếng Anh nhé!!!

Bên cạnh Ngữ Pháp hay các bài về Từ vựng, Cụm động từ Phrasal Verbs vẫn là 1 trong những mảng kiến thức không mấy dễ dàng cho bất cứ bạn nào đã, đang và sẽ học Tiếng Anh dù bạn có học level cao tiếng Anh hơn. Một số bạn học viên nhà BEC dạo gần đây hay nhầm lẫn giữa BRING IN và BRING ABOUT. Vậy làm sao để phân biệt rõ ràng cũng như sử dụng đúng ngữ cảnh câu cho từng cụm động từ một, hãy tìm hiểu ngay với BEC nhé 

Nhìn chung, chúng ta hiểu BRING IN có 2 nghĩa: kiếm tiền hoặc đưa ra 1 luật/nội quy mới, trong khi đó BRING ABOUT là đem lại sự thay đổi. 

1. Bring in something /brɪŋ/: to earn money - kiếm tiền 
Example: She brings in about $600 a week.

    Bring sth in /brɪŋ/: to introduce something new such as a product or a law: đưa ra luật/ quy định/ nội quy mới
Example: New safety regulations have been brought in.

2. Bring about something /brɪŋ/: to cause something to happen - đem lại sự thay đổi….
Example: Harold’s working to bring about changes in the industry.


Hi vọng, bài học này sẽ giúp vốn từ vựng của các bạn ngày càng tăng tuyệt vời để tự tin hơn trong Tiếng Anh nhé. 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : //bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

[Ngày đăng: 04-03-2022 19:13:05]

Bạn đã biết gì về cách sử dụng của động từ To bring in; to bring into chưa? Nếu chưa thì bài viết sau đây sẽ hướng dẫn và đưa ra những ví dụ cụ thể để bạn có thể tham khảo.

To bring /brɪŋ/: cầm, đem, mang, gây cho…

Cách sử dụng To bring in; to bring into:

1. To bring in sth; to bring sb in sth: Dùng để nói về một ai đó làm ra tiền hoặc được nhận tiền.

Ví dụ:

How much is she bring in every month?

[Cô ấy mỗi tháng làm được bao nhiêu tiền?].

His job only brought him in a small income.

[Công việc đó chỉ giúp anh ấy có được một ít thu nhập mà thôi].

2. To bring sb in:

- [on sth] Làm cho một ai có liên quan đến chuyện nào đó, đặc biệt là bằng việc giúp đỡ hoặc đưa ra lời khuyên cho người đó.

Ví dụ:

Can we deal with this without bringing the police in.

[Chúng ta có thể xử lý việc này mà không cần đến sự trợ giúp của cảnh sát không?].

I’d like to bring Inspector Lacey in on this investigation.

[Tôi muốn đưa thanh tra Lacey vào điều tra vụ án này].

Object [Tân ngữ]: experts, police, troops.

- Nói về việc cảnh sát bắt giữ một ai đó ở đồn để điều tra hoặc tra khảo họ.

Ví dụ:

Two men have been brought in for questioning.

[Hai người đàn ông đã bị bắt và đang bị tra khảo bởi cảnh sát].

Object [Tân ngữ]: suspect.

3. To bring sb/sth in; to bring sb/sth in sth:

- Đưa ai hay cái gì đó vào phòng, vào nhà hoặc vào văn phòng… nào đó.

Ví dụ:

Could you bring in another chair?

[Bạn có thể đưa vào phòng này một cái ghế khác được không?].

Bring him in! [Đưa hắn ta vào đây!].

Could you bring us some tea in?

[Anh lấy giúp chúng tôi một ít trà vào đây được không?].

Ghi chú: “To bring sb/sth in” thường được sử dụng nhiều hơn là cụm động từ “To bring sb/sth in sth”.

- Thu hút một ai đó hoặc cái gì đó đến một nơi hoặc công việc nào đó.

Ví dụ:

The visitor centre in bringing in more and more people.

[Trung tâm tham quan đang ngày càng thu hút nhiều người đến xem hơn].

This advertising campaign will bring more people into the bookshop.

[Chiến dịch quảng cáo này sẽ đưa nhiều người đến nhà sách hơn nữa].

Object [Tân ngữ]: business, customers, tourism.

Synonym [Từ đồng nghĩa]: To bring sb/sth in; to bring sb/sth in sth = To bring sb/sth into sth.

4. To bring sth in:

- Công khai một luật lệ mới nào đó.

Ví dụ:

A new law was brought in to improve road safety.

[Một bộ luật mới được đề ra để đảm bảo an toàn giao thông].

Object [Tân ngữ]: legislation, law.

Synonym [Từ đồng nghĩa]: To bring sth in = to introduce sth.

Ghi chú: Thường được sử dụng ở dạng bị động.

- Đưa ra một quyết định khi đang xử án tại tòa.

Ví dụ:

The jury brought in a verdict of guilty.

[Thẩm phán đã đưa ra một lời tuyên án có tội dành cho bị cáo].

Object [Tân ngữ]: verdict, dicision.

- Đề cập hoặc bao hàm một việc nào đó.

Ví dụ:

She brought in other evidence to support her argument.

[Cô ấy đưa thêm một chứng cứ nữa vào để nhấn mạnh hơn về quan điểm của cô ta].

- Nói về việc cắt và thu hoạch vụ mùa để dự trữ trong nghề nông.

Ví dụ:

Farmers haven’t been able to bring the harvest in because of the weather.

[Nông dân chưa thể thu hoạch vụ mùa được vì lý do thời tiết đang ảnh hưởng rất nặng đến cây trồng].

5. To bring sb/sth into sth:

- Đưa ai hoặc cái gì đến một nơi nào đó.

Ví dụ:

Bring that chair into a dinning room.

[Đưa cái ghế đó vào trong phòng ăn đi].

- Đưa một ai hoặc chuyện nào đó để đề cập hoặc bàn bạc trong một buổi tranh luận hoặc một cuộc đối thoại nào đó.

Ví dụ:

Why do you always have to bring Pete into it?

[Sao anh cứ phải lôi Pete vào trong chuyện này vậy?].

Để hiểu rõ hơn về To bring in; to bring into xin vui lòng liên hệ Trung tâm Ngoại ngữ SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề