Biểu dương khen thưởng tiếng anh là gì năm 2024

Agent K pronounced dead at scene. Awarded posthumous commendation for action which prevented greater loss of human life.

Tổng thống Joko Widodo tuyên dương lực lượng an ninh đã ngăn chặn được các cuộc tấn công, đồng thời kêu gọi người dân cảnh giác trước sự lan rộng của chủ nghĩa cực đoan.

President Joko Widodo commended security forces for preventing attacks and called on the public to be vigilant against the spread of radicalism.

Bài học lớn nhất, nếu bạn chú ý-- bạn có biết không--rằng sự lãnh đạo cần được tuyên dương,

The biggest lesson, if you noticed-- did you catch it?--is that leadership is over-glorified.

Công ty cổ phần Ngọc Diệp được tuyên dương là đơn vị nộp thuế tiêu biểu năm 2016.

Ngoc Diep JSC was commended to be a typical tax payer unit of 2016.

Tôi đã lên thuyền"ôi tội nghiệp cho tôi" với cô ấy, và tuyên dương với trạng thái của cô ấy.

I got right into the"oh poor me" boat with her, and commiserated with her state.

Điều này đã được tuyên dương tại Hội nghị Thượng đỉnh ASEAN- Trung Quốc ở Bangkok hôm 3/ 11 vừa qua.

This was commended at the ASEAN- China Summit in Bangkok on 3 November.

Trong buổi lễ kỷ niệm, Bộ trưởng Bộ môi trường Yuriko Koike tuyên dương thành tích của những cá nhân đã tham gia tích cực vào việc bảo vệ môi trường tự nhiên.

During the ceremony, Minister Yuriko Koike of the Environment commended individuals who have made great contributions to conserve nature.

Mặc dù họ có thể được tuyên dương vì điều này, nhưng chắc chắn họ không hoàn hảo trong những quan điểm giáo lý của họ.

While they could be commended for this, they definitely were not perfect in their doctrinal views.

Ông đã nhận được rất nhiều tuyên dương, phần thưởng và huy chương trong sự nghiệp quân ngũ.

He received many commendations, awards and medals during his military career.

Hàng năm, HBC luôn tuyên dương những quản lý và nhân viên xuất sắc đã hoàn thành tốt nhiệm vụ và đóng góp tích cực cho sự phát triển của công ty.

Every year, HBC always commends the management and excellent staff who accomplished their tasks successfully and contributed positively to the development of the company.

Chúng ta mong muốn long trọng tuyên dương những gì chúng ta đã nói với những người Kitô giáo và tất cả những ai sẽ nghe thấy.

We desire solemnly to commend what we have said to Christian people and to all who will hear.

Cuộc họp cũng tuyên dương các công ty" đơn vị tiên tiến"," cá nhân tiên tiến"," nhân viên đảng xuất sắc" và" đảng viên xuất sắc" đã xuất hiện vào năm 2018.

The meeting also commended the company's"advanced units","advanced individuals","excellent party workers" and"excellent party members" that emerged in 2018.

Những phong trào chính trịliên tiếp, hàng trăm hàng ngàn cuộc họp lớn nhỏ, những buổi lễ tuyên dương và các buổi đấu tố, các phần thưởng và hình phạt, tất thảy đều dùng để lôi kéo giới trẻ vào một quỹ đạo duy nhất.

Successive political movements,hundreds and thousands of large and small group meetings, commendation ceremonies and struggle sessions, rewards and penalties, all served to draw young people onto a single trajectory.

Năm 2005, The Body Shop tham gia Chiến dịch vì Mỹ phẩm An toàn vàđược tuyên dương bởi Greenpeace và Quỹ Breastcancer Fund về chính sách sử dụng hoá chất có trách nhiệm của chúng tôi.

In 2005 The Body Shop joins The Campaign for Safe Cosmetics andis commended by Greenpeace and the Breastcancer Fund for our responsible chemicals policy.

Chúng tôi tuyên dương Ford, Nissan và Ram vì cung cấp bảo hộ va chạm tốt cho cả tài xế và hành khách ngồi phía trước của các mẫu xe bán tải cỡ lớn của họ,” David Zuby, CRO của IIHS, nói.

We commend Ford, Nissan and Ram for providing state-of-the-art crash protection for both drivers and front passengers of their large pickup models," David Zuby, IIHS chief research officer, said in a statement.

WWF và GTF tuyên dương các nước có hổ hoang dã đã cập nhật số lượng hổ từ năm 2010 và khuyến khích các nước còn lại hoàn thiện và công bố khảo sát về số lượng hổ sớm nhất có thể.

WWF and the GTF commend the tiger range countries that have updated their population figures since 2010 and encourage the remaining countries to complete and publish their population surveys as soon as possible.

Nhà vua Khotan chạy trốn đến cung điện triều Đường, nơi màhoàng đế Trung Quốc đã ủng hộ cho ông, tuyên dương về sự chống cự của ông ta đối với người Tây Tạng.

The Khotanese king fled to the Tang imperial court,where the Chinese emperor offered him support, commending him for his resistance to the Tibetans.

Sáng ngày 09/ 08/ 2018, tạichi cục thuế quận Bình Thạnh đã diễn ra hội nghị tuyên dương các tổ chức thực hiện tốt nghĩa vụ thuế 2017 với sự tham gia của hơn 50 doanh nghiệp.

In the morning of 09/08/2018,the tax department of Binh Thanh District held a conference to commend organizations that implement tax obligation well in 2017 with the participation of more than 50 enterprises.

Tôi muốn tuyên dương Thượng nghị sĩ John Kerry- người đã có mặt tại khu vực, phối hợp với đại sứ Eikenberry và giúp ích cực kỳ lớn.

I also want to commend Senator John Kerry, who was in the region traveling and ended up working extensively with Ambassador Eikenberry and was extraordinarily constructive and very helpful.

Bộ trưởng Quốc phòng Nam Hàn Song Young- moo đưa ra lời cảnh báo đối vớimiền Bắc trong chuyến thăm biên giới, nơi ông tuyên dương binh sĩNam Hàn tại Khu vực An ninh chung[ JSA] ở làng đình chiến Panmunjom, nằm trong khu vực phi quân sự hóa, vì đã giải cứu cho lính Triều Tiên đào tẩu.

South Korean Minister of Defence Song Young-moo issued his warning to theNorth while on a visit to the border where he commended South Korean soldiers at a Joint Security Area[JSA], in the so-called Truce Village of Panmunjom, in the demilitarized zone, for rescuing the defector.

Với tiếng cười nghiệt ngã, đôi mắt tròn xoe, và hơn một vài lời quảng cáo, chúng tôi tuyên dương trên lăng kính khốn khổ mà rất nhiều nhà văn nam và người gác cổng biên tập sử dụng để tạo khung cho biến đổi khí hậu trong mắt công chúng.

With grim laughter, rolled eyes, and more than a few expletives, we commiserated on the miserable lens that so many male writers and editorial gatekeepers use to frame climate change in the public eye.

Ông Đặng Ngọc Tùng- Ủy viên Trung ương Đảng, Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam phát biểu khai mạc Hội nghị biểu dương điển hình tiên tiến trong CNVCLĐ giai đoạn 2010-2015 và tuyên dương“ Công nhân giỏi Thủ đô” năm 2015 Các đồng chí….

Dang Ngoc Tung- Member of the Party Central Committee, Chairman of General Confederation Vietnam Labour spoke opening session of Conference advanced typical demonstration in officials period 2010-2015 and commended" Workers skilled Capital" i….

Thay mặt toàn thể các thành viên của SkyTeam, tôi muốn cảm ơn và tuyên dương Leo vì 8 năm lãnh đạo liên minh với tư cách Chủ tịch, vì sự chỉ đạo và dìu dắt trong suốt thời gian tăng trưởng ấn tượng này của Liên minh," Cantarutti nói.

On behalf of all SkyTeam members, I would like to thank and commend Leo for his eight-years leading the alliance as the Chairman, for his direction and guidance during this period of impressive growth for the Alliance,” said Cantarutti.

Khi công nhận và tuyên dương sự lãnh đạo của các quốc gia thành viên ở cấp độ toàn cầu, tuy nhiên, điều bắt buộc là họ phải thực hiện đầy đủ và không chậm trễ, Tuyên bố chính trị của Liên hợp quốc, tận dụng tác động của nó để đạt hiệu quả tối đa.

In recognizing and commending Member States' leadership at the global level, it is nevertheless imperative they implement in full, and without delay, the UN's Political Declaration, leveraging its impact to maximum effect.

Ba thành viên của Bundestag- Quốc hội Liên bang Đức- đã gửi thư đến lễ mít- tinh nhằm lên án cuộc bức hại của Đảng Cộng sản Trung Quốc[ĐCSTQ] và tuyên dương sự bền bỉ của các học viên Pháp Luân Công trong việc kháng nghị ôn hòa đối với cuộc bức hại trong 20 năm qua.

Three members of the Bundestag- the German Federal Parliament- sent letters to the rally condemning the Chinese Communist Party's[CCP]persecution of the practice, and commending Falun Gong practitioners' perseverance in peacefully protesting the persecution over the past 20 years.

Tuyên dương các nỗ lực cứu trợ thiên tai và nạn đói, chẳng hạn như trận động đất gần đây ở Nepal, đã được thực hiện bởi các cộng đồng Phật giáo trên toàn thế giới và tiếp tục cổ vũ họ cùng chung góp nguồn lực, thực tập hạnh từ bi trong hành động;

To commend on the relief efforts for natural disasters and famines, such as the recent earthquake in Nepal, already undertaken by the Buddhist communities worldwide and to further urge them to pull together their resources to promote this practice of compassion in action;

Bài học lớn nhất, nếu bạn chú ý-- bạn có biết không--rằng sự lãnh đạo cần được tuyên dương, và đó là anh chàng không mặc áo đã đi đầu, anh ta sẽ có được sự tin cậy nhưng thực sự là người làm theo đầu tiên đã biết một kẻ gàn dở thành môt nhà lãnh đạo.

The biggest lesson, if you noticed-- did you catch it?--is that leadership is over-glorified. Yes, it was the shirtless guy who was first, and he will get all the credit, but it was really the first follower that transformed the lone nut into a leader.

Chủ Đề