Bao nhiêu ngày kể từ ngày 6/6/2001

Đối với các định nghĩa khác, xem 2001 [định hướng].

2001 [số La Mã: MMI] là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory. Năm 2001 là năm đầu của thế kỷ 21 và thiên niên kỷ 3 trong lịch Công Nguyên. Năm 2001 cùng lúc với những năm 57615762 trong lịch Do Thái, 51025103 [Vikrama và Vrisha] trong lịch Ấn Độ giáo, 14211422 trong lịch Hồi giáo, 13791380 trong lịch Ba Tư, 4698 [Tân Tỵ] trong lịch Trung Quốc, 2544 trong âm lịch Thái, và 2754 a.u.c.

Thế kỷ: Thế kỷ 20·Thế kỷ 21·Thế kỷ 22
Thập niên: 1970198019902000201020202030
Năm: 1998199920002001200220032004
2001 trong lịch khác
Lịch Gregory2001
MMI
Ab urbe condita2754
Năm niên hiệu Anh49Eliz.250Eliz.2
Lịch Armenia1450
ԹՎ ՌՆԾ
Lịch Assyria6751
Lịch Ấn Độ giáo
- Vikram Samvat20572058
- Shaka Samvat19231924
- Kali Yuga51025103
Lịch Baháí157158
Lịch Bengal1408
Lịch Berber2951
Can ChiCanhThìn [庚辰年]
4697 hoặc 4637
đến
TânTỵ [辛巳年]
4698 hoặc 4638
Lịch Chủ thể90
Lịch Copt17171718
Lịch Dân QuốcDân Quốc 90
民國90年
Lịch Do Thái57615762
Lịch Đông La Mã75097510
Lịch Ethiopia19931994
Lịch Holocen12001
Lịch Hồi giáo14211422
Lịch Igbo10011002
Lịch Iran13791380
Lịch Juliustheo lịch Gregory trừ 13 ngày
Lịch Myanma1363
Lịch Nhật BảnBình Thành 13
[平成13年]
Phật lịch2545
Dương lịch Thái2544
Lịch Triều Tiên4334
Thời gian Unix9783072001009843199

Nó được chỉ định là:

  • Trăm năm liên bang của Úc
  • Năm Người tình nguyện quốc tế
  • Năm Đối thoại giữa Văn minh Liên Hợp Quốc
Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12

Mục lục

  • 1 Sự kiện
    • 1.1 Tháng 1
    • 1.2 Tháng 2
    • 1.3 Tháng 3
    • 1.4 Tháng 4
    • 1.5 Tháng 5
    • 1.6 Tháng 6
    • 1.7 Tháng 7
    • 1.8 Tháng 9
    • 1.9 Tháng 10
    • 1.10 Tháng 11
    • 1.11 Tháng 12
  • 2 Sinh
  • 3 Mất
    • 3.1 Tháng 1
    • 3.2 Tháng 2
    • 3.3 Tháng 3
    • 3.4 Tháng 4
    • 3.5 Tháng 5
    • 3.6 Tháng 6
    • 3.7 Tháng 7
    • 3.8 Tháng 8
    • 3.9 Tháng 9
    • 3.10 Tháng 10
    • 3.11 Tháng 11
    • 3.12 Tháng 12
  • 4 Giải Nobel
  • 5 Xem thêm
  • 6 Chú thích
  • 7 Tham khảo

Sự kiệnSửa đổi

Tháng 1Sửa đổi

  • 1 tháng 1: Moritz Leuenberger trở thành Tổng thống Thụy Sĩ
  • 6 tháng 1: Bầu cử quốc hội Thái Lan
  • 6 tháng 1: Ariel Scharon được bầu thành làm Thủ tướng Israel
  • 7 tháng 1: John Agyekum Kufuor trở thành Tổng thống Ghana
  • 13 tháng 1: Động đất tại El Salvador khiến 852 người chết
  • 15 tháng 1: Ngày thành lập Wikipedia
  • 20 tháng 1: Gloria Macapagal Arroyo trở thành Tổng thống Philippin
  • 26 tháng 1: Động đất tại Gujarat, Ấn Độ, khoảng 20.000 người chết

Tháng 2Sửa đổi

  • 2 tháng 2: José Maria Neves trở thành Thủ tướng Cabo Verde
  • 7 tháng 2: Ariel Scharon trở thành Thủ tướng Israel
  • 13 tháng 2: Động đất tại El Salvador, 315 người chết
  • 25 tháng 2: Pedro Pires trở thành Tổng thống Cabo Verde

Tháng 3Sửa đổi

  • 25 tháng 3: Na Uy là thành viên của Hiệp ước Schengen

Tháng 4Sửa đổi

  • 3 tháng 4: Cuộc thi Hoa hậu Trái Đất ra đời tại Philippines
  • 29 tháng 4: Bầu cử quốc hội Sénégal

Tháng 5Sửa đổi

  • 8 tháng 5: Serbia và Montenegro trở thành thành viên Ngân hàng Thế giới

Tháng 6Sửa đổi

  • 7 tháng 6: Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland: Tony Blair tái đắc cử thủ tướng
  • 17 tháng 6: Bầu cử quốc hội Bulgaria
  • 20 tháng 6: Pervez Musharraf trở thành nhà lãnh đạo quốc gia Pakistan
  • 24 tháng 6: Ilir Meta trở thành lãnh đạo chính phủ Albania

Tháng 7Sửa đổi

  • 28 tháng 7: Alejandro Toledo Manrique trở thành Tổng thống Peru

Tháng 9Sửa đổi

  • 10 tháng 9: Bầu cử quốc hội Na Uy
  • 11 tháng 9: Sự kiện 11 tháng 9.[1]
  • 21 tháng 9: Arnold Rüütel trở thành Tổng thống Estonia
  • 21 tháng 9: Toulouse, Pháp: Nổ tại thành phố, 31 người chết
  • 23 tháng 9: Bầu cử quốc hội Ba Lan

Tháng 10Sửa đổi

  • 19 tháng 10: Kjell Magne Bondevik trở thành Thủ tướng Na Uy
  • 19 tháng 10: Leszek Miller trở thành lãnh đạo chính phủ Ba Lan
  • 25 tháng 10: Microsoft phát hành Windows XP

Tháng 11Sửa đổi

  • 3 tháng 11: Bầu cử tại Singapore.
  • 5 tháng 11: Bầu cử quốc hội Azerbaijan

Tháng 12Sửa đổi

  • 16 tháng 12: Bầu cử quốc hội Chile.
  • 16 tháng 12: Bầu cử tổng thống Madagascar.
  • 31 tháng 12: Một loạt phiên bản Microsoft Windows từ Windows 1.0 đến Windows 95 bị khai tử

SinhSửa đổi

  • 9 tháng 3: Jeon Somi, ca sĩ Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc I.O.I và thí sinh chương trình Produce 101
  • 18 tháng 3: Quang Anh ca sĩ Việt Nam
  • 15 tháng 4: Anastasia Margriet Joséphine van Lippe-Biesterfeld van Vollenhoven, con gái của hoàng tử Maurits của Oranje-Nassau và Marilène van den Broek
  • 18 tháng 5: hoàng tử Alfons Constantin Maria, con trai của hoàng tử Maximilian của Liechtenstein và Angela Gisela Brown
  • 23 tháng 9: Lai Kuan-lin, ca sĩ Hàn Quốc, thí sinh Produce 101 và thành viên nhóm nhạc Wanna One
  • 26 tháng 10: Elisabeth Thérèse Marie Hélène, con gái của Vua Philippe của Bỉ và Mathilde d'Udekem d'Acoz
  • 1 tháng 12: Công chúa Aiko, con gái của Thái tử Naruhito của Nhật Bản và Owada Masako

MấtSửa đổi

Tháng 1Sửa đổi

  • 1 tháng 1: Ray Walston, diễn viên Mỹ [s. 1914]
  • 2 tháng 1: William P. Rogers, Bộ trưởng Ngoại giao Mỹ [s. 1913]
  • 12 tháng 1: Luiz Bonfá, nhạc công ghita, nhà soạn nhạc Brasil [s. 1922]
  • 12 tháng 1: William Hewlett, nhà tư bản công nghiệp Mỹ, người thành lập tập đoàn Hewlett-Packard [s. 1913]
  • 12 tháng 1: Adhemar Ferreira da Silva, vận động viên điền kinh Brasil [s. 1927]
  • 12 tháng 1: Witold Szalonek, nhà soạn nhạc Ba Lan [s. 1927]
  • 14 tháng 1: Karl Bednarik, họa sĩ, nhà văn Áo [s. 1915]
  • 16 tháng 1: Laurent-Désiré Kabila, Tổng thống Cộng hòa Dân chủ Congo [s. 1939]
  • 21 tháng 1: Ludwig Engelhardt, nhà điêu khắc Đức [s. 1924]
  • 24 tháng 1: Eduard Schütz, nhà thần học Đức [s. 1928]
  • 26 tháng 1: Ingeborg Bingener, nữ chính khách và tác gia Đức [s. 1922]
  • 28 tháng 1: Hartmut Reck, diễn viên Đức [s. 1932]
  • 28 tháng 1: Max Weiler, họa sĩ Áo [s. 1910]
  • 31 tháng 1: Heinz Starke, chính khách Đức [s. 1911]

Tháng 2Sửa đổi

  • 4 tháng 2: J. J. Johnson, nhạc sĩ jazz Mỹ [s. 1924]
  • 8 tháng 2: Giuseppe Casoria, Hồng y Giáo hội Công giáo La Mã [s. 1908]
  • 8 tháng 2: Tisa voncủa Schulenburg, nữ nghệ nhân Đức [s. 1903]
  • 11 tháng 2: Maurice Zermatten, nhà văn Thụy Sĩ [s. 1910]
  • 12 tháng 2: Kristina Söderbaum, nữ diễn viên Thụy Điển [s. 1912]
  • 13 tháng 2: Manuela, nữ ca sĩ Đức [s. 1943]
  • 17 tháng 2: Richard Wurmbrand, nhà thần học Romania [s. 1909]
  • 18 tháng 2: Balthus, họa sĩ [s. 1908]
    Dale Earnhardt, Mỹ NASCAR-Fahrer [s. 1951]
  • 19 tháng 2: Charles Trenet, nam ca sĩ, nhà soạn nhạc, thi sĩ và họa sĩ Pháp [s. 1913]
  • 19 tháng 2: Stanley Kramer, nhà sản xuất, đạo diễn điện ảnh Mỹ [s. 1913]
  • 20 tháng 2: Karl Hasel, nhà lâm học Đức [s. 1909]
  • 21 tháng 2: José Alí Lebrún Moratinos, Hồng y Giáo hội Công giáo La Mã [s. 1919]
  • 22 tháng 2: Evelyn Holt, nữ diễn viên Đức [s. 1908]
  • 24 tháng 2: Claude Elwood Shannon, nhà toán học Mỹ [s. 1916]
  • 25 tháng 2: Paul Huber, nhà soạn nhạc Thụy Sĩ [s. 1918]
  • 26 tháng 2: Jale Inan, nhà nữ khảo cổ học Thổ Nhĩ Kỳ [s. 1917]
  • 26 tháng 2: Arturo Uslar Pietri, nhà văn, nhà ngoại giao và chính khách [s. 1906]

Tháng 3Sửa đổi

  • 4 tháng 3: Gerardo Barbero, kỳ thủ Argentina [s. 1961]
  • 6 tháng 3: Ngọc Lan, ca sĩhải ngoại [s. 1956]
  • 12 tháng 3: Robert Ludlum, nhà văn, diễn viên và nhà sản xuất người Mỹ [s. 1927]
  • 13 tháng 3: Alen Pivac, cầu thủ bóng đá người Thụy Sĩ [s. 1976]
  • 22 tháng 3: William Hanna, đạo diễn, diễn viên lồng tiếng, nhạc sĩ và Nhà sản xuất,phim hoạt hình người Mỹ [s.1910]
  • 31 tháng 3: Clifford Shull, nhà vật lý học Mỹ [s. 1915]
  • 31 tháng 3: Gillian Dobb, nữ diễn viên Mỹ [s. 1929]

Tháng 4Sửa đổi

  • 1 tháng 4: nhạc sĩ Trịnh Công Sơn [s. 1939].
  • 3 tháng 4: Martin Christoffel, kỳ thủ Thụy Sĩ [s. 1922]
  • 7 tháng 4: Beatrice Straight, nữ diễn viên Mỹ [s. 1914]
  • 15 tháng 4: Joey Ramone, nam ca sĩ Mỹ [s. 1951]
  • 16 tháng 4: Klaus Kindler, diễn viên Đức [s. 1930]
  • 20 tháng 4: Giuseppe Sinopoli, nhà soạn nhạc, nhạc trưởng, nhà y học và nhà khảo cổ học người Ý [s. 1946]
  • 23 tháng 4: Albert Oeckl, giáo sư Đức [s. 1909]
  • 25 tháng 4: Michele Alboreto, tay đua ô tô người Ý [s. 1956]
  • 28 tháng 4: Evelyn Künneke, nữ ca sĩ, vũ công, diễn viên Đức [s. 1921]
  • 28 tháng 4: Marie Jahoda, nhà nữ xã hội học Áo [s. 1907]
  • 29 tháng 4: Andy Phillip, cầu thủ bóng rổ Mỹ [s. 1922]
  • 30 tháng 4: Andreas Kupfer, cầu thủ bóng đá Đức [s. 1914]

Tháng 5Sửa đổi

  • 2 tháng 5: Heinz te Laake, nghệ nhân Đức [s. 1925]
  • 2 tháng 5: Wolfgang Greese, diễn viên Đức [s. 1926]
  • 4 tháng 5: Rudi Strahl, nhà thơ trữ tình, nhà soạn kịch người Đức [s. 1931]
  • 9 tháng 5: Heinz Bethge, nhà vật lý học Đức [s. 1919]
  • 9 tháng 5: Y Ngông Niê Kdăm, chính khách, Nhà giáo Nhân dân người dân tộc Êđê Việt Nam [s. 1922].
  • 9 tháng 5: Johannes Poethen, nhà văn Đức [s. 1928]
  • 9 tháng 5: Nikos Sampson, Tổng thống Cộng hòa Kypros [s. 1935]
  • 10 tháng 5: Werner Schuster, chính khách Đức [s. 1930]
  • 11 tháng 5: Douglas Adams, nhà văn Anh [s. 1952]
  • 11 tháng 5: Klaus Schlesinger, nhà báo, nhà văn Đức [s. 1937]
  • 12 tháng 5: Perry Como, nam ca sĩ Mỹ [s. 1912]
  • 13 tháng 5: Jason Miller, nhà soạn kịch, diễn viên người Mỹ [s. 1939]
  • 26 tháng 5: Alberto Korda, nhiếp ảnh gia Cuba [s. 1928]
  • 28 tháng 5: Tony Ashton, nhạc sĩ nhạc rock Anh [s. 1944]
  • 28 tháng 5: Francis Bebey, nhà văn, nhạc sĩ Pháp [s. 1929]
  • 28 tháng 5: Francisco Varela, triết gia, nhà sinh vật học Chile [s. 1946]

Tháng 6Sửa đổi

  • 1 tháng 6: Birendra, vua của Nepal [s. 1945]
  • 3 tháng 6: Anthony Quinn, diễn viên Mỹ [s. 1915]
  • 4 tháng 6: Felicitas Kukuck, nhà soạn nhạc Đức [s. 1914]
  • 4 tháng 6: John Hartford, nhà soạn nhạc Mỹ [s. 1937]
  • 6 tháng 6: Douglas Lilburn, nhà soạn nhạc New Zealand [s. 1915]
  • 11 tháng 6: Pierre Étienne Louis Eyt, Hồng y Tổng Giám mục Bordeaux [s. 1934]
  • 13 tháng 6: Siegfried Naumann, nhà soạn nhạc Thụy Điển [s. 1919]
  • 17 tháng 6: Thomas Joseph Winning, Hồng y Tổng Giám mục Glasgow [s. 1925]
  • 21 tháng 6: John Lee Hooker, nhạc sĩ nhạc blues Mỹ [s. 1917]
  • 25 tháng 6: Kurt Hoffmann, đạo diễn phim Đức [s. 1910]
  • 27 tháng 6: Jack Lemmon, diễn viên Mỹ [s. 1925]
  • 28 tháng 6: Emil Bücherl, nhà khoa học Đức [s. 1919]
  • 28 tháng 6: Arno Reinfrank, nhà văn, nhà xuất bản và dịch giả Đức [s. 1934]
  • 28 tháng 6: Joan Sims, nữ diễn viên Anh [s. 1930]
  • 29 tháng 6: Silvio Angelo Pio Oddi, Hồng y Giáo hội Công giáo La Mã [s. 1910]
  • 30 tháng 6: Chet Atkins, nhạc sĩ nhạc country Mỹ [s. 1924]
  • 30 tháng 6: Joe Henderson, nhạc sĩ jazz Mỹ [s. 1937]

Tháng 7Sửa đổi

  • 3 tháng 7: Johnny Russell, nhà soạn nhạc, nhạc sĩ nhạc country Mỹ [s. 1940]
  • 3 tháng 7: Mordecai Richler, nhà văn Canada [s. 1931]
  • 5 tháng 7: Ernie K-Doe, nam ca sĩ Mỹ [s. 1936]
  • 5 tháng 7: Hélène de Beauvoir, nữ họa sĩ Pháp [s. 1910]
  • 8 tháng 7: Ernst Baier, vận động viên trượt băng nghệ thuật Đức [s. 1905]
  • 8 tháng 7: Christl Haas, nữ vận động viên chạy ski Áo [s. 1943]
  • 8 tháng 7: Ernst Baier, vận động viên trượt băng nghệ thuật Đức [s. 1905]
  • 16 tháng 7: Morris, họa sĩ vẽ tranh cho truyện comic Bỉ, tác giả [Lucky Luke] [s. 1923]
  • 21 tháng 7: Sivaji Ganesan, diễn viên Ấn Độ [s. 1927]
  • 21 tháng 7: Einar Schleef, nhà văn, đạo diễn Đức [s. 1944]
  • 21 tháng 7: Steve Barton, nam ca sĩ Mỹ [s. 1954]
  • 25 tháng 7: Josef Klaus, chính khách Áo [s. 1910]
  • 26 tháng 7: Giuseppe Maria Sensi, Hồng y Giáo hội Công giáo La Mã [s. 1907]
  • 29 tháng 7: Wau Holland, nhà báo Đức, hacker [s. 1951]
  • 31 tháng 7: Francisco da Costa Gomes, Thống chế, Tổng thống Bồ Đào Nha [s. 1914]

Tháng 8Sửa đổi

  • 5 tháng 8: Hans Holt, diễn viên Áo [s. 1909]
  • 6 tháng 8: Jorge Amado, tác gia Brasil [s. 1912]
  • 6 tháng 8: Dương Văn Minh, tổng thống cuối cùng của Việt Nam Cộng hòa [s. năm 1916]
  • 9 tháng 8: Otti Pfeiffer, nữ văn sĩ, thi sĩ trữ tình Đức [s. 1931]
  • 10 tháng 8: Otto Schulmeister, nhà xuất bản Áo, tổng biên tập báo [s. 1916]
  • 10 tháng 8: Werner Pirchner, nhà soạn nhạc Áo [s. 1940]
  • 13 tháng 8: Út Trà Ôn, nghệ sĩ cải lương, được báo chí gọi là "Đệ Nhất Danh Ca" [s. 1919]
  • 18 tháng 8: Roland Cardon, nhà soạn nhạc Bỉ, giáo sư [s. 1929]
  • 19 tháng 8: Donald Woods, nhà báo, luật gia Nam Phi [s. 1933]
  • 20 tháng 8: Fred Hoyle, nhà thiên văn học, nhà toán học, tác gia Anh [s. 1915]
  • 22 tháng 8: Otto Borst, nhà sử học Đức [s. 1924]
  • 23 tháng 8: Kathleen Freeman, nữ diễn viên Mỹ [s. 1919]
  • 24 tháng 8: Bernard Heuvelmans, nhà động vật học [s. 1916]
  • 24 tháng 8: Donald A. Prater, nhà văn, nhà ngoại giaoAnh [s. 1918]
  • 25 tháng 8: Ken Tyrrell, tay đua xe người Anh [s. 1924]

Tháng 9Sửa đổi

  • 2 tháng 9: Lothar Dombrowski, nhà báo Đức [s. 1930]
  • 2 tháng 9: Christiaan Barnard, nhà y học Nam Phi [s. 1922]
  • 7 tháng 9: Franz Muhri, chính khách Áo [s. 1924]
  • 10 tháng 9: Alexei Suetin, kỳ thủ Nga [s. 1926]
  • 12 tháng 9: Rudolf Pörtner, nhà văn, nhà sử học Đức [s. 1912]
  • 13 tháng 9: Jaroslav Drobný, vận động viên khúc côn cầu trên băng [s. 1921]
  • 13 tháng 9: Dorothy McGuire, nữ diễn viên Mỹ [s. 1916]
  • 13 tháng 9: Charles Régnier, diễn viên Đức [s. 1914]
  • 15 tháng 9: Herbert Burdenski, cầu thủ bóng đá Đức, huấn luyện viên bóng đá [s. 1922]
  • 16 tháng 9: Samuel Z. Arkoff, nhà sản xuất, đạo diễn phim người Mỹ [s. 1918]
  • 20 tháng 9: Marcos Pérez Jiménez, Tổng thống Venezuela [s. 1914]
  • 20 tháng 9: Karl-Eduard von Schnitzler, nhà báo Đức [s. 1918]
  • 23 tháng 9: nhạc sĩ Hoàng Thi Thơ [s. 1929]
  • 23 tháng 9: Bruno Wiefel, chính khách, nghị sĩ quốc hội liên bang Đức [s. 1924]
  • 23 tháng 9: Henryk Tomaszewski, diễn viên kịch câm Ba Lan [s. 1919]
  • 25 tháng 9: Herbert Klein, vận động viên bơi lội Đức [s. 1923]
  • 27 tháng 9: Philip Rosenthal, chính khách, doanh nhân Đức [s. 1916]
  • 29 tháng 9: Georg Schuchter, diễn viên Áo [s. 1952]
  • 29 tháng 9: Nguyễn Văn Thiệu, cựu tổng thống Việt Nam Cộng hòa [s. năm 1923]
  • 30 tháng 9: Gerhard Ebeling, nhà thần học Thụy Sĩ [s. 1912]
  • 30 tháng 9: Jenny Jugo, nữ diễn viên Áo [s. 1905]

Tháng 10Sửa đổi

  • 9 tháng 10: Herbert Ross, biên đạo múa, đạo diễn phim người Mỹ [s. 1927]
  • 14 tháng 10: David Lewis, triết gia Mỹ [s. 1941]
  • 18 tháng 10: Micheline Ostermeyer, nữ vận động viên điền kinh, nghệ sĩ dương cầm người Pháp [s. 1922]
  • 21 tháng 10: Anna Maria Jokl, nữ văn sĩ [s. 1911]
  • 23 tháng 10: Ken Aston, trọng tài bóng đá Anh [s. 1915]
  • 23 tháng 10: Ismat T. Kittani, nhà ngoại giao Iraq [s. 1929]
  • 28 tháng 10: Dietmar Kamper, triết gia, nhà văn Đức [s. 1936]
  • 31 tháng 10: Régine Cavagnoud, nữ vận động viên chạy ski Pháp [s. 1970]

Tháng 11Sửa đổi

  • 1 tháng 11: Juan Bosch, chính khách, lãnh đạo nhà nước, nhà văn [s. 1909]
  • 4 tháng 11: Dirk Schneider, chính khách Đức [s. 1939]
  • 6 tháng 11: Anthony Shaffer, tác gia kịch bản Anh [s. 1926]
  • 12 tháng 11: Tony Miles, kiện tướng cờ vua Anh [s. 1955]
  • 14 tháng 11: Oliver Hasenfratz, diễn viên Đức [s. 1966]
  • 14 tháng 11: Lonzo Westphal, nhạc sĩ Đức [s. 1952]
  • 15 tháng 11: Đoàn Chuẩn, nhạc sĩ Việt Nam [s. 1924]
  • 23 tháng 11: Gerhard Stoltenberg, chính khách Đức, bộ trưởng liên bang [s. 1928]
  • 24 tháng 11: Melanie Thornton, nữ ca sĩ nhạc pop Mỹ [s. 1967]
  • 26 tháng 11: Grete von Zieritz, nhà soạn nhạc, nghệ sĩ dương cầm Áo [s. 1899]
  • 26 tháng 11: Werner-Viktor Toeffling, họa sĩ Đức [s. 1912]
  • 26 tháng 11: Regine Hildebrandt, nhà nữ sinh vật học, chính khách người Đức [s. 1941]
  • 28 tháng 11: Hermann Barche, chính khách Đức [s. 1913]
  • 29 tháng 11: George Harrison, nhạc sĩ Anh [The Beatles] [s. 1943]

Tháng 12Sửa đổi

  • 6 tháng 12: Alois Brügger, bác sĩ Thụy Sĩ [s. 1920]
  • 6 tháng 12: Carla Hansen, nữ văn sĩ Đan Mạch [s. 1906]
  • 8 tháng 12: Rolf Heyne, nhà xuất bản Đức [s. 1928]
  • 13 tháng 12: Chuck Schuldiner, nhạc công ghita, ca sĩ người Mỹ [s. 1967]
  • 14 tháng 12: W. G. Sebald, nhà văn Đức [s. 1944]
  • 15 tháng 12: Rufus Thomas, nhạc sĩ blues Mỹ [s. 1917]
  • 16 tháng 12: Stefan Heym, nhà văn Đức [s. 1913]
  • 16 tháng 12: Christian Loidl, nhà văn Đức [s. 1957]
  • 20 tháng 12: Léopold Sédar Senghor, thi sĩ, chính khách [s. 1906]
  • 22 tháng 12: Angèle Durand, nữ ca sĩ, diễn viên Bỉ [s. 1925]
  • 22 tháng 12: Grzegorz Ciechowski, nhạc sĩ nhạc rock Ba Lan [s. 1957]
  • 30 tháng 12: Hans Hermsdorf, chính khách Đức [s. 1914]
  • 31 tháng 12: Eileen Heckart, nữ diễn viên Mỹ [s. 1919]

Giải NobelSửa đổi

  • Vật lý: Eric A. Cornell, Wolfgang Ketterle, Carl E. Wieman
  • Hóa học: William S. Knowles, Ryoji Noyori, K. Barry Sharpless
  • Y học: Leland H. Hartwell, R. Timothy Hunt, Paul M. Nurse
  • Văn học: V S. Naipaul
  • Hòa bình: Liên Hợp Quốc, Tổng thư ký Kofi Annan
  • Kinh tế học: George A. Akerlof, Michael Spence, Joseph E. Stiglitz

Xem thêmSửa đổi

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 2001.

Chú thíchSửa đổi

  1. ^ Ngày 11/9/2001, ám ảnh kinh hoàng với nước Mỹ. Báo Đà Nẵng. 11 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2016.

Tham khảoSửa đổi

  • Dữ liệu liên quan tới 2001 tại Wikispecies

Video liên quan

Chủ Đề