Bạo gan có nghĩa là gì năm 2024

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

  • Tất cả
  • Câu hỏi hay
  • Chưa trả lời
  • Câu hỏi vip

Câu 1: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là gì ?Câu 2: Điền vào chỗ chấm: Được mùa ..., mất mùa lúaCâu 3: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là gì ?Câu 4: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là gì ?Câu 5: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là gì ?Câu 6: Mạnh bạo,...

Đọc tiếp

Câu 1: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là gì ?

Câu 2: Điền vào chỗ chấm: Được mùa ..., mất mùa lúa

Câu 3: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là gì ?

Câu 4: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là gì ?

Câu 5: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là gì ?

Câu 6: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là gì ?

Câu 7: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là gì ?

AI TRẢ LỜI HẾT VÀ LÀM NHANH SẼ ĐƯỢC TICK !

Nối từ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B : A B 1. gan dạ a, [chống chọi] kiên cường, không lùi bước 2. gan góc b, gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì 3. gan lì c, không sợ nguy hiểm ...

Đọc tiếp

Nối từ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B :

A B 1. gan dạ a, [chống chọi] kiên cường, không lùi bước 2. gan góc b, gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì 3. gan lì c, không sợ nguy hiểm

Tìm nghĩa của mỗi thành ngữ dưới đâyThành ngữNghĩaa] Gan vàng dạ sắt1. nói năng bạo dạn, thẳng thắn, không kiêng nểb] To gan lớn mật2. gan dạ, kiên cường, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểmc] Dám nghĩ dám làm3. mạnh bạo, có phần ương bướng, liều lĩnhd] Dám ăn dám nói4. Có cách nghĩ, cách làm sáng tạo, mạnh...

Đọc tiếp

Tìm nghĩa của mỗi thành ngữ dưới đây

Thành ngữ

Nghĩa

  1. Gan vàng dạ sắt

1. nói năng bạo dạn, thẳng thắn, không kiêng nể

  1. To gan lớn mật

2. gan dạ, kiên cường, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm

  1. Dám nghĩ dám làm

3. mạnh bạo, có phần ương bướng, liều lĩnh

  1. Dám ăn dám nói

4. Có cách nghĩ, cách làm sáng tạo, mạnh dạn

Câu hỏi 1:Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bạo gan", trong bộ từ điển Từ điển Việt - Lào. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bạo gan, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bạo gan trong bộ từ điển Từ điển Việt - Lào

1. Tuy nhiên, điều ấy có thể làm bạn bạo gan và dẫn bạn trở về thế gian này lần nữa và nấn ná ở đấy lâu hơn.

2. Nhà vua chấp thuận yêu cầu của phiến quân, nhưng động thái này chỉ làm họ bạo gan hơn; họ tiếp tục cướp bóc và giết chóc.

3. Chị của Môi-se dám bạo gan cưỡng lại lệnh Pha-ra-ôn, người âm mưu cùng các cố vấn “dùng chước khôn-ngoan” để diệt người Hê-bơ-rơ.

4. Những trường hợp trên cho thấy đại thượng phụ Constantinople có thể gây rắc rối đến độ nào và ông cũng có thể bạo gan kháng cự hoàng đế đến mức nào.

5. Trong đua xe, tất cả chúng tôi đều có tham vọng bạo gan, đôi lúc hơi ngạo mạn, nên chúng tôi quyết định mình cũng sẽ chăm sóc trẻ em khi đám trẻ được chuyển đi điều trị tích cực.

6. Trong thời điểm đen tối này, ông bạo gan nói: & lt; i& gt; Thực tế là quân phát xít là quân Đức bất khả chiến bại& lt; / i& gt; & lt; i& gt; quân Napoleon cũng được coi là bất khả chiến bại, nhưng đã bị đánh bại. & lt; / i& gt;

7. Nó hẳn phải là cố gắng bạo gan nhất của thời kì Edward hoàng kim của những chuyến mạo hiểm, và với tôi lúc đó là cao điểm, tính hết mọi thứ mà chúng ta đã giải đáp được trong thế kỉ này từ bệnh hoại huyết đến những tấm năng lượng mặt trời, rằng cũng đến lúc ai đó đi hoàn tất công việc này.

Chủ Đề