Bánh mì que tiếng anh là gì

TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP

Tiếng anh chủ đề: Tên các loại bệnh.

- Các thể loại phim chính bằng tiếng anh

Bánh mì que tiếng anh là gì

1.    bagel /'beigl/ : bánh vòng

2.    bread stick : bánh mì que

3.    challah : Bánh mỳ Challah (Bánh mỳ Trứng).

4.    croissant /´krwʌsɔn/ Bánh sừng bò, bánh croaxăng

5.    donut /´dounʌt/ : Đó là một loại bánh hình vòng, to bằng một bàn tay, có lỗ chính giữa. Hiện nay, donut có hàng chục hương vị khác nhau với bao cách trang trí, chế biến khác nhau. Từ kiểu rắc bột mịn sơ khai, người ta đã sáng tạo nên những kem, cốm, kẹo dẻo, dừa, đậu phộng, bơ sữa, trái cây, mứt, hạnh nhân...hòa quyện lại và trang trí đẹp mắt.

6.    french bread : bánh mì pháp 

7.    pita bread /´pi:tə/ L là bánh có dạng hình tròn dẹt, ở giữa phồng lên thường gọi là ‘pocket’ vì nó giống như một cái túi, khi bánh nguội ‘cái túi’ này sẽ xẹp xuống.

8.    pretzel /´pretsəl/ : Bánh quy cây, quy xoắn (bánh quy mặn có hình que, hình nút thừng)

9.    rolls /'roul/ : Ổ bánh mì nhỏ (để ăn sáng...)

10.    rye bread /'raibred/ - bánh mì làm từ lúa mạch đen

11.    swiss roll : Bánh xốp mỏng, bánh cuộn...

12.    wheat bread / wi:t bred / : bánh mỳ đen

13.    white bread / wai:t bred / : bánh mì trắng

14.    whole grain bread : bánh mì nguyên hạt

Chúc các bạn học tập thành công !

takki magazine

Bánh mì que là "breadstick", bánh sừng bò là "croissant". 

Bánh mì que tiếng anh là gì

 

White bread: bánh mì trắng  (làm từ bột lúa mì mà cám

và mầm đã bị xay xát để loại bỏ)           

Hamburger bun: bánh hamburger       
Wheat bread: bánh mì trắng (quá trình chế biến vẫn giữ lại

cám và mầm lúa mì)

Hot dog bun: bánh mì kẹp xúc xích
Whole grain bread: bánh mì
ngũ cốc nguyên cám
Bagels: bánh mì vòng
Rye bread: bánh mì làm bằng
lúa mạch đen
Donut: bánh donut
Pretzel: bánh quy xoắn Rolls: ổ bánh mì nhỏ
Swiss roll/jelly roll:
bánh bông lan cuộn
Breadsticks: bánh mì que
Croissant: bánh sừng bò French bread/baguette: bánh mì Pháp

X


baguette

* danh từ - đường đắp nhỏ; đường nẹp đường viền đỉnh; đường viền chân - bánh mì que (nhỏ và dài)


baguette

bánh mì ;

baguette

bánh mì ;


baguette; baguet

narrow French stick loaf


baguette

* danh từ - đường đắp nhỏ; đường nẹp đường viền đỉnh; đường viền chân - bánh mì que (nhỏ và dài)

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Vietnamesebánh mì caybánh mì que

EnglishVietnamese breadstickspicy banh mi

nounˌvjɛtnəˈmiz breadstick

Bánh mì cay là ổ bánh mì hình que, nhân pa tê, sốt mayonnaise, hành phi và tương ớt.
Bánh mì que tiếng anh là gì

Trong số các phiên bản khác nhau của bánh mì ở Việt Nam, bánh mì cay của Hải Phòng có thành phần khiêm tốn nhất, chỉ gồm một chiếc bánh mì, một ít pate và một ít tương ớt địa phương.

Among the different versions of banh mi available in Viet Nam, the Vietnamese breadstick of Hai Phong may be the most humble, consisting of just a baguette, some pate and a squeeze of local chili sauce.

Ngoại trừ ở Hải Phòng, bánh mì cay không nổi tiếng ở những địa phương khác ở Việt Nam.

Except in Hai Phong, Vietnamese breadstick is not famous in other places in Vietnam.

Bánh mì ở Việt Nam có rất nhiều biến tấu khác nhau. Một số loại bánh mì khá quen thuộc với người Việt, tuy nhiên cũng có những loại không phổ biến như:

Bánh mì đậu phụ: crispy tofu banh mi

Bánh mì hến: baby basket clam banh mi

Bánh mì cay: Vietnamese breadstick

Bánh mì trộn: mixed banh mi

Đây là những loại bánh mì đặc trưng chỉ có ở một số vùng miền của Việt Nam nên sẽ không có từ tiếng Anh tương đương chính xác hoàn toàn.