Bằng tin học tiếng anh là gì năm 2024

Bằng tin học tiếng anh là gì năm 2024
Bằng tin học tiếng anh là gì năm 2024

  • Trang chủ
  • Về chúng tôi
  • Đăng ký học và thi MOS
  • Hỏi đáp
  • Blog
  • -

Luyện thi chứng chỉ tin học MOS, Tin học văn phòng

Posted on 22 Tháng Bảy, 2018 by huynh

Bằng tin học tiếng anh là gì năm 2024

22 Th7

huynh

Trung tâm dạy tin học văn phòng ở TPHCM

Hướng dẫn cách học tin học văn phòng Excel 2013 từ cơ bản đến nâng cao

One thought on “Tin học văn phòng tiếng Anh là gì? Chứng chỉ tin học MOS”

  1. Pingback: Luyện thi chứng chỉ tin học MOS online - Trung tâm tin học Homies MOS

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận *

Tên *

Email *

Trang web

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Môn Tin học tiếng Anh là gì? Môn Tin học là một môn học quan trọng trong hệ thống giảng dạy trung học tại Việt Nam. Nó giúp học sinh có kiến thức về tin học, công nghệ và các phần mềm máy tính cơ bản.

Trong tiếng Anh, "Môn Tin Học" được gọi là Informatics. Mặc dù chúng ta thường ít chú ý đến từ vựng này trong tiếng Anh, nhưng nó có sự áp dụng rộng rãi. Hãy tham khảo một số ví dụ dưới đây để hiểu rõ hơn về cách sử dụng thuật ngữ "Môn Tin Học" trong tiếng Anh.

Bằng tin học tiếng anh là gì năm 2024
"Môn Tin Học" là một môn học quan trọng trong hệ thống giảng dạy trung học tại Việt Nam

Môn tin học tiếng Anh là gì? Ví dụ về áp dụng thuật ngữ "Môn Tin Học" trong tiếng Anh:

"I'm taking an Informatics course this semester to learn more about computer programming and data analysis."

(Tôi đang học môn Informatics trong học kỳ này để tìm hiểu về lập trình máy tính và phân tích dữ liệu.)

"Informatics is an essential subject that equips students with digital literacy and problem-solving skills."

(Informatics là một môn học quan trọng giúp trang bị cho học sinh những kỹ năng về đọc, viết và giải quyết vấn đề trong môi trường số hóa.)

Bằng tin học tiếng anh là gì năm 2024
(Informatics là một môn học quan trọng giúp trang bị cho học sinh những kỹ năng về đọc, viết và giải quyết vấn đề trong môi trường số hóa

Cách phát âm môn tin học tiếng anh là gì?

Cách phát âm của từ "informatics" trong tiếng Anh là /ˌɪnfəˈmætɪks/. Đây là cách phát âm duy nhất cho từ này trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ. "Informatics" là một từ dài gồm bốn âm tiết và hai trọng âm. Trọng âm phụ đặt ở âm tiết đầu tiên và trọng âm chính đặt ở âm tiết thứ ba. Hãy chú ý đến các phụ âm và đặc biệt là phụ âm cuối từ khi phát âm.

Một điều đặc biệt về "informatics" là nó kết thúc bằng từ "s". "Informatics" là danh từ không đếm được, vì vậy không có dạng số nhiều như "informatic". Hãy nhớ rằng việc bỏ đi âm "s" ở cuối từ sẽ tạo thành một từ khác hoàn toàn.

Bằng tin học tiếng anh là gì năm 2024
Cách phát âm của từ "informatics" trong tiếng Anh là /ˌɪnfəˈmætɪks/

Tên các chuyên ngành môn Tin học tiếng Anh là gì

Các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến môn học Tin Học trong tiếng Anh bao gồm:

  • Computer Science /kəmˈpjuːtər ˈsaɪəns/: Khoa học máy tính.
  • Communications and Computer Networks /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃənz ænd kəmˈpjuːtə ˈnɛtwɜːks/: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu.
  • Information Technology /ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi/: Công nghệ thông tin.
  • Software Engineering /ˈsɒftweər ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/: Kỹ thuật phần mềm.
  • Computer Engineering /kəmˈpjuːtər ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/: Kỹ thuật máy tính.
  • Internet Engineering /ˈɪntəˌnɛt ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/: Kỹ thuật mạng.
  • Management Information Systems /ˈmænɪʤmənt ˌɪnfəˈmeɪʃən ˈsɪstɪmz/: Hệ thống quản lý thông tin.
  • Artificial Intelligence (AI) /ˌɑːtɪˈfɪʃ(ə)l ɪnˈtɛlɪʤəns (eɪ-aɪ)/: Trí tuệ nhân tạo.
  • Graphic/Game/Multimedia Design /ˈgræfɪk/geɪm/ˌmʌltɪˈmiːdɪə dɪˈzaɪn/: Thiết kế Đồ họa/Game/Đa phương tiện.
    Bằng tin học tiếng anh là gì năm 2024
    Các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến môn học Tin Học trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về bộ môn tin học

Cùng điểm qua một số từ vựng tiếng anh về bộ môn tin học vô cùng bổ ích sau đây nhé:

Bằng tin học tiếng anh là gì năm 2024
Điểm qua một số từ vựng tiếng anh về bộ môn tin học

Từ vựng tiếng Anh môn tin học về thiết bị máy tính

  • Computer: [kəmˈpjuːtər] - Máy tính
  • Laptop: [ˈlæptɑːp] - Máy tính xách tay
  • Desktop: [ˈdɛsktɒp] - Máy tính để bàn
  • Monitor: [ˈmɒnɪtər] - Màn hình
  • Keyboard: [ˈkiːbɔːrd] - Bàn phím
  • Mouse: [maʊs] - Chuột
  • Printer: [ˈprɪntər] - Máy in
  • Scanner: [ˈskænər] - Máy quét
  • Speaker: [ˈspiːkər] - Loa
  • Headphones: [ˈhɛdfoʊnz] - Tai nghe
  • Webcam: [ˈwɛbˌkæm] - Webcam
  • Microphone: [ˈmaɪkrəˌfoʊn] - Micro
  • USB Flash Drive: [ˌjuːˌɛsˈbiː flæʃ draɪv] - Ổ đĩa USB
  • Hard Drive: [hɑːrd draɪv] - Ổ cứng
  • SSD (Solid State Drive): [ˌɛsˌɛsˈdiː] - Ổ đĩa rắn
    Bằng tin học tiếng anh là gì năm 2024
    Từ vựng tiếng Anh môn tin học về thiết bị máy tính

Từ vựng tiếng Anh môn Tin học về mạng internet

  • Internet: [ˈɪntərˌnɛt] - Internet
  • Website: [ˈwɛbˌsaɪt] - Trang web
  • Web browser: [wɛb ˈbraʊzər] - Trình duyệt web
  • Search engine: [sɜːrtʃ ˈɛndʒɪn] - Công cụ tìm kiếm
  • URL (Uniform Resource Locator): [juːˌɑːrˈɛl] - Địa chỉ web
  • Hyperlink: [ˈhaɪpərˌlɪŋk] - Liên kết
  • Wi-Fi: [ˈwaɪˌfaɪ] - Kết nối không dây
  • Ethernet: [ˈɛθərnɛt] - Kết nối mạng có dây
  • Router: [ˈruːtər] - Bộ định tuyến
  • Modem: [ˈmoʊdəm] - Modem
  • Firewall: [ˈfaɪərˌwɔːl] - Tường lửa
  • IP address (Internet Protocol address): [ˌaɪˈpiː əˌdrɛs] - Địa chỉ IP
  • DNS (Domain Name System): [ˌdiːˌɛnˈɛs] - Hệ thống tên miền
  • Server: [ˈsɜːrvər] - Máy chủ
  • Cloud computing: [klaʊd kəmˈpjuːtɪŋ] - Điện toán đám mây
    Bằng tin học tiếng anh là gì năm 2024
    Từ vựng tiếng Anh môn Tin học về mạng internet

Từ vựng tiếng Anh môn tin học về cách dùng máy tính

  • To switch off /tuː swɪʧ ɒf/ hoặc to turn off /tuː tɜːn ɒf/ - Tắt
  • Spreadsheet /ˈsprɛdʃiːt/ - Bảng tính
  • Database /ˈdeɪtəˌbeɪs/ - Cơ sở dữ liệu
  • To scroll down /tuː skrəʊl daʊn/ - Cuộn xuống
  • Processor speed /ˈprəʊsɛsə spiːd/ - Tốc độ xử lý
  • Upper case letter /ˈʌpə keɪs ˈlɛtə/ hoặc capital letter /ˈkæpɪtl ˈlɛtə/ - Chữ in hoa
  • To plug in /tuː plʌg ɪn/ - Cắm điện
  • File /faɪl/ - Tệp tin
  • To log on /tuː lɒg ɒn/ - Đăng nhập
  • Hardware /ˈhɑːdweə/ - Phần cứng
  • Memory /ˈmɛməri/ - Bộ nhớ
  • To scroll up /tuː skrəʊl ʌp/ - Cuộn lên
  • Network /ˈnɛtwɜːk/ - Mạng lưới
  • To restart /tuː ˌriːˈstɑːt/ - Khởi động lại
  • Software /ˈsɒftweə/ - Phần mềm
    Bằng tin học tiếng anh là gì năm 2024
    Từ vựng tiếng Anh môn tin học về cách dùng máy tính

Từ vựng tiếng Anh môn tin học về email

  • Email /ˈiːmeɪl/ - Email
  • Inbox /ˈɪnbɒks/ - Hộp thư đến
  • Outbox /ˈaʊtbɒks/ - Hộp thư đi
  • Attachment /əˈtæʧmənt/ - Tệp đính kèm
  • Subject /ˈsʌbʤɪkt/ - Chủ đề
  • Recipient /rɪˈsɪpiənt/ - Người nhận
  • Sender /ˈsɛndər/ - Người gửi
  • Draft /drɑːft/ - Bản nháp
  • Spam /spæm/ - Thư rác
  • Forward /ˈfɔːwərd/ - Chuyển tiếp
  • Reply /rɪˈplaɪ/ - Trả lời
  • CC (Carbon Copy) /ˌsiːˈsiː/ - Sao chép
  • BCC (Blind Carbon Copy) /ˌbiːsiːˈsiː/ - Sao chép ẩn danh
  • Signature /ˈsɪgnətʃər/ - Chữ ký
  • Attach /əˈtæʧ/ - Đính kèm

Bạn đã biết được các từ vựng môn tin học bằng tiếng anh là gì chưa?

Bằng tin học tiếng anh là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Anh môn tin học về email

Đặt câu với môn tin học bằng tiếng Anh

  • I am studying Computer Science at university.
  • She is taking a course in Information Technology this semester.
  • Our school offers a wide range of Computer Engineering programs.
  • He is pursuing a career in Artificial Intelligence research.
  • The professor taught us how to use spreadsheet software in our Computer Applications class.
  • They learned about computer networks and communications in their Networking course.
  • The students are working on a group project for their Software Engineering class.
  • We have a lab session tomorrow to practice programming in Java.
  • The lecture on Database Management Systems was very informative.
  • The school library has a large collection of books on Computer Graphics and Multimedia Design.
    Bằng tin học tiếng anh là gì năm 2024
    Tin học trong tiếng Anh giúp học sinh nhanh chóng hòa nhập hơn với tốc độ phát triển của công nghệ thông tin

"Môn tin học tiếng Anh là gì?" là câu hỏi thường được đặt ra khi ta muốn hiểu về môn học này. Đây là một môn học quan trọng và phổ biến trên toàn cầu, nghiên cứu về các khái niệm, công nghệ và quy trình liên quan đến máy tính. Hiểu rõ về môn tin học tiếng Anh giúp ta không chỉ nắm vững kiến thức mà còn tạo tiền đề cho sự phát triển và ứng dụng công nghệ trong thế giới hiện đại.

Certificate in Basic informatics là gì?

Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản là một chứng chỉ nhằm chứng minh rằng người đạt được kiến thức và kỹ năng cơ bản trong việc sử dụng công nghệ thông tin, bao gồm các khái niệm và ứng dụng cơ bản của máy tính, hệ điều hành, văn phòng điện tử và các phần mềm thông dụng.

Chứng chỉ tin học văn phòng có bản tiếng anh là gì?

Chứng chỉ tin học văn phòng tiếng Anh thường được gọi là “Microsoft Office Specialist” (MOS) hoặc “International Computer Driving License” (ICDL).

Chứng chỉ MOS trong tiếng anh là gì?

Microsoft Office Specialist--Vượt qua kỳ thi trong chương trình Office cụ thể để nhận chứng chỉ Microsoft Office Specialist. Chứng nhận Microsoft Office Specialist là bằng chứng cho thấy bạn có các kỹ năng cần thiết để sử dụng Office hiệu quả.

Ứng dụng công nghệ tin học có bản tiếng anh là gì?

Ứng dụng công nghệ thông tin trong tiếng Anh được gọi là Information Technology Applications.