Bàn học sinh trong tiếng anh là gì năm 2024

Nhắc đến "cái ghế", nhiều người thường nghĩ ngay đến từ "chair". Tuy nhiên, cũng như trong tiếng Việt, tiếng Anh có nhiều từ vựng để chỉ các loại ghế có chức năng khác nhau.

Bàn học sinh trong tiếng anh là gì năm 2024

Ảnh: Easy Pace Learning.

Từ vựng Phiên âm Nghĩa chair /tʃer/ ghế tựa armchair /ˈɑːrm.tʃer/ ghế bành, có chỗ để tay ở hai bên rocking chair (rocker) /ˈrɑː.kɪŋ ˌtʃer/ ghế lật đật, ghế bập bênh stool /stuːl/ ghế đẩu car seat /ˈkɑːr ˌsiːt/ ghế ngồi ôtô cho trẻ em wheelchair /ˈwiːl.tʃer/ xe lăn sofa = couch, settee /ˈsoʊ.fə/ = /kaʊtʃ/ = /setˈiː/ sofa, đi văng recliner /rɪˈklaɪ.nɚ/ ghế đệm thư giãn, có thể điều chỉnh linh hoạt phần tựa và gác chân chaise longue /ˌʃez ˈlɔ̃ːŋ/ ghế dài phòng chờ, ghế thấp, dài có một đầu tựa swivel chair /ˈswɪv.əl/ /tʃer/ ghế xoay văn phòng deckchair /ˈdek.tʃer/ ghế xếp giá, ghế xếp dã ngoại director’s chair /daɪˈrek.tɚz tʃer/ ghế đạo diễn lounger /ˈlaʊn.dʒɚ/ ghế dài ngoài trời, ghế tắm nắng bench /bentʃ/ ghế dài, thường ở nơi công cộng high chair /ˈhaɪ ˌtʃer/ ghế tập ăn, ghế tựa có chân cao cho trẻ con ăn

Y Vân (theo Easy Pace Learning)

  • Những khẩu hiệu tiếng Anh hài hước trên áo phông
  • 7 câu đố chơi chữ tiếng Anh hóm hỉnh

Some students gatecrashed to enjoy the prestige of crashing a good pre-university centre; others did so to join their former schoolmates.

Bảng học sinh là một loại bảng có thể viết lên được, dùng trong dạy và học, ghi chép, ghi lịch công tác, ...

1.

Giáo viên đã viết bài học lên bảng học sinh.

The teacher wrote the lesson on the board.

2.

Thông báo đã được đăng trên bảng học sinh.

The announcement was posted on the board.

Cùng DOL tìm hiểu một số nét nghĩa khác của từ "board" nhé! 1. board: tấm ván (dùng để lót sàn, làm mái nhà, xây thuyền hoặc dùng trong các môn thể thao dưới nưới) 2. board: hội đồng, ban, ủy ban (một nhóm người có quyền ra quyết định và kiểm soát một công ty hoặc tổ chức) Example: She has a seat on the board of directors. (Cô ấy có một ghế trong hội đồng quản trị.) 3. board: các bữa ăn được cung cấp khi bạn ở trong khách sạn, nhà khách, v.v.; chi phí ăn uống Example: He pays £90 a week board and lodging. (Anh ấy trả 90 bảng một tuần tiền ăn uống.) 4. board: sân khấu Example: His play is on the boards on Broadway. (Vở kịch của anh ấy được diễn trên sân khấu Broadway.)

Tiếng Anh chủ đề liên quan đến đồ dùng học tập đề cập đến những vật dụng khá quen thuộc hàng ngày với mọi người. Tuy nhiên, không phải người học tiếng Anh nào cũng có thể gọi tên tiếng Anh chính xác các dụng cụ học tập hàng ngày. Hôm nay hãy cùng aroma tham khảo thêm qua bài học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh miễn phí về dụng cụ hoc tập này nhé.

  • Học tiếng Anh qua hình ảnh theo chủ đề
  • Học tiếng Anh qua hình ảnh con vật

Trong bài này, bạn hãy nhìn hình ảnh và đoán tên các đồ vật có trong hình trước nhé:

Bàn học sinh trong tiếng anh là gì năm 2024

Bây giờ thì cùng aroma kiểm tra lại nhé:

  1. Blackboard: Cái bảng đen.
  2. Book: Quyển sách.
  3. Chair: Cái ghế tựa.
  4. Desk: Bàn học sinh.
  5. Table: Cái bàn ( được sử dụng cho nhiều mục đích).
  6. Duster: Khăn lau bảng.
  7. Eraser: Cục tẩy.
  8. Globe: Quả địa cầu.
  9. Notebook: Sổ ghi chép.
  10. Pencil sharpaner: cái gọt bút chì.
  11. Ruler: Thước kẻ.
  12. Pen: cái bút.
  13. Pencil: bút chì.
  14. Pencilcase: hộp bút.

Giờ cùng đến với thử thách tiếp theo nhé:

Bàn học sinh trong tiếng anh là gì năm 2024

  1. Paints: màu nước
  2. Coloured pencil: Bút chì màu.
  3. Crayons: bút sáp màu.
  4. Ribbon: ruy băng.
  5. Glue spreaders: máy rải keo.
  6. Glue sticks: keo dính.
  7. Stencils: giấy nến.
  8. Felt pen (felt tip): bút dạ.
  9. Jigsaws: Miếng ghép hình.
  10. Coloured paper: Giấy màu.
  11. Newspaper: tờ báo.
  12. Paintbrush: bút vẽ.
  13. Straws: ống hút.
  14. Pipe cleaner: dụng cụ làm sạch ống.
  15. Paper: giấy.
  16. Scissors: cái kéo.
  17. Stencil: Khuôn tô ( khuôn hình, khuôn chữ,..)
  18. Set square: Cái ê ke, thước đo góc.
  19. Compass: Cái com pa.
  20. Protractor: thước đo độ.
  21. Glue bottle: chai keo.
  22. Flash card: thẻ học từ ngữ ( thường bao gồm hình ảnh minh họa).
  23. Dictionary: cuốn từ điển.
  24. Water colour: màu nước.
  25. Marker: bút lông.
  26. Draft paper: giấy nháp.
  27. Text book: sách giáo khoa.
  28. Back pack: túi đeo lưng.
  29. Bag: cặp sách.
  30. Chalk: phấn viết bảng.
  31. Test tube: giá giữ ống nghiệm.
  32. Conveying tube: ống nghiệm nuôi cấy vi sinh vật.
  33. Computer: máy tính.
  34. Laptop computer: máy tính xách tay.
  35. Drawing board: bảng vẽ.
  36. Stapler: cái dập ghim.
  37. Staple remover: cái gỡ ghim
  38. Staple: ghim bấm.
  39. Highlighter: bút đánh dấu, bút nhớ.
  40. Hole punch: dụng cụ đục lỗ.
  41. Paper cutter: dụng cụ cắt giấy.
  42. Index card: giấy ghi có kẻ dòng.
  43. Carbon paper: giấy than.
  44. Masking tape/ scotch tape/ cellophane tape: băng dính (băng keo) dạng trong suốt.
  45. Rubber cement: băng keo cao su.
  46. Tape dispenser: dụng cụ gỡ băng keo.
  47. Thumbtack: đinh ghim với kích thước ngắn.
  48. Pushpin: đinh ghim dạng dài.
  49. Message pad: giấy nhắn, giấy nhớ.
  50. Binder clip: kẹp bướm, kẹp càng cua.
  51. Bulldog clip: kẹp bằng chất liệu kim loại.
  52. Clamp: cái kẹp.
  53. Paper clip: dụng cụ kẹp giấy.
  54. Paper fastener: kẹp giữ giấy.
  55. Plastic clip: kẹp giấy làm bằng nhựa.
  56. Bookcase/ book shelf: kệ sách.

Trên đây aroma đã liệt kê khá nhiều từ vựng theo chủ đề đồ dùng học tập. Với những từ này, bạn hoàn toàn có thể tham khảo để tăng vốn từ vựng cho mình, từ đó áp dụng để cải thiện thêm khả năng của mình khi thực hành các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết và học từ vựng tiếng Anh qua hình ảnh miễn phí liên quan đến chủ đề này. Chúc bạn thành công nhé!