Bài thi đánh giá năng lực uel năm 2024

Đại học Kinh tế luật TP.HCM là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều bạn trẻ có niềm đam mê với ngành Kinh tế, Quản lý và Luật. Sau đây Muaban.net sẽ cập nhật điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP.HCM mới nhất trong năm 2023 theo 5 phương thức tuyển sinh để các bạn sĩ tử có thể tham khảo và xét tuyển vào trường đại học top đầu này.

Bài thi đánh giá năng lực uel năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật theo 5 phương thức xét tuyển

1. Chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Kinh tế Luật 2023

Trường Đại học Kinh tế – Luật đã thông báo các phương thức tuyển sinh năm 2023, tuy nhiên chưa có chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể cho từng ngành mà chỉ có phần trăm tuyển sinh theo 5 phương thức. Tùy vào từng phương thức xét tuyển mà chỉ tiêu tuyển sinh của trường sẽ khác nhau, cụ thể như sau:

  • Phương thức 1: xét tuyển thẳng chỉ chiếm 5% chỉ tiêu.
  • Phương thức 2: xét tuyển theo quy định của ĐHQG TP.HCM chiếm khoảng 20% chỉ tiêu.
  • Phương thức 3: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT chiếm 30% – 60% chỉ tiêu.
  • Phương thức 4: xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM, 40% – 60% chỉ tiêu.
  • Phương thức 5: xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế với quá trình học THPT, 10% chỉ tiêu.
    Bài thi đánh giá năng lực uel năm 2024
    Đại học Kinh tế – Luật điểm chuẩn

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 cập nhật mới nhất

2. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật UEL 2023

2.1. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng – Phương thức 1b

Các thí sinh thuộc nhóm 5 học sinh giỏi có điểm trung bình học lực 3 năm THPT cao nhất trường hoặc thí sinh giỏi năng khiếu đạt thành tích cao trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật. Mỗi trường THPT chỉ được giới thiệu 1 học sinh vào một đơn vị của ĐHQG-HCM đối với phương thức này:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7310101_401 Kinh tế ( Kinh tế học) 24.9 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) – 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 27.9 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) 28.6 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) – 7340401_407 Quản trị kinh doanh 27.5 7340401_407E Quản trị kinh doanh (tiếng Anh) 27.1 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 26.0 7340115_410 Marketing 28.0 7340115_410E Marekting (tiếng Anh) 26.5 7340115_417 Marketing (chuyên ngành Digital Marketing) 27.7 7341020_408 Kinh doanh quốc tế 28.1 7341020_408E Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) 27.2 7340122_411 Thương mại điện tử 28.3 7340122_411E Thương mại điện tử (tiếng Anh) 27.5 7340201_404 Tài chính – ngân hàng 25.7 7340208_414 Công nghệ tài chính 26.3 7340301_405 Kế toán 25.1 7340301_405E Kế toán (tiếng Anh) tích hợp chứng chỉ CFAB của hiệp hội ICAEW 26.0 7340302_409 Kiểm toán 26.3 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành hệ thống thông tin quản lý) 26.5 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) 26.9 7380101_503 Luật dân sự 26.4 7380101_504 Luật tài chính ngân hàng – 7380101_505 Luật và chính sách công 27.2 7380101_501 Luật kinh tế (luật kinh doanh) 26.5 7380101_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 26.3 7380101_502E Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) tiếng Anh –

Nguồn:

Tham khảo: [Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM 2023

2.2. Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển theo quy định ĐHQG – Phương thức 2

Đây là phương thức xét tuyển các thí sinh đạt học lực giỏi 3 năm THPT hoặc là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, học tại 149 trường THPT theo quy định (gồm: 83 trường chuyên, năng khiếu và 66 trường có kết quả bài thi tốt nghiệp THPT cao trong các năm tuyển sinh gần đây).

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7310101_401 Kinh tế ( Kinh tế học) 84.21 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) 82.1 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 87.7 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) 80.54 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) 80.0 7340401_407 Quản trị kinh doanh 86.52 7340401_407E Quản trị kinh doanh (tiếng Anh) 84.62 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 82.74 7340115_410 Marketing 87.05 7340115_410E Marekting (tiếng Anh) 85.79 7340115_417 Marketing (chuyên ngành Digital Marketing) 87.15 7341020_408 Kinh doanh quốc tế 88.31 7341020_408E Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) 86.00 7340122_411 Thương mại điện tử 87.68 7340122_411E Thương mại điện tử (tiếng Anh) 84.95 7340201_404 Tài chính – ngân hàng 85.5 7340208_414 Công nghệ tài chính 83.9 7340301_405 Kế toán 85.1 7340301_405E Kế toán (tiếng Anh) tích hợp chứng chỉ CFAB của hiệp hội ICAEW 82.1 7340302_409 Kiểm toán 85.89 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành hệ thống thông tin quản lý) 85.47 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) 83.48 7380101_503 Luật dân sự 81.80 7380101_504 Luật tài chính ngân hàng 81.60 7380101_505 Luật và chính sách công 80.12 7380101_501 Luật kinh tế (luật kinh doanh) 84.30 7380101_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 84.84 7380101_502E Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) tiếng Anh 83.37

Nguồn:

2.3. Điểm chuẩn dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia – Phương thức 3

Đang cập nhật…

2.4. Điểm chuẩn dựa trên kết quả thi ĐGNL – Phương thức 4

Trường đại học kinh tế luật TP.HCM đã công bố điểm chuẩn theo phương án ĐGNL với điểm trung bình trúng tuyển năm 2023 là 849. Trong đó điểm chuẩn các ngành thuộc lĩnh vực Kinh tế trung bình là 835 điểm, Kinh doanh là 872 điểm và Luật là 815 điểm.

Các bạn sinh viên có thể tham khảo cụ thể điểm chuẩn UEL dựa trên kết quả ĐGNL năm 2023 dưới đây:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7310101_401 Kinh tế ( Kinh tế học) 815 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) 762 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 884 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) 762 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) 736 7340401_407 Quản trị kinh doanh 854 7340401_407E Quản trị kinh doanh (tiếng Anh) 800 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 766 7340115_410 Marketing 865 7340115_410E Marekting (tiếng Anh) 818 7340115_417 Marketing (chuyên ngành Digital Marketing) 866 7341020_408 Kinh doanh quốc tế 894 7341020_408E Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) 851 7340122_411 Thương mại điện tử 892 7340122_411E Thương mại điện tử (tiếng Anh) 799 7340201_404 Tài chính – ngân hàng 834 7340208_414 Công nghệ tài chính 806 7340301_405 Kế toán 827 7340301_405E Kế toán (tiếng Anh) tích hợp chứng chỉ CFAB của hiệp hội ICAEW 777 7340302_409 Kiểm toán 849 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành hệ thống thông tin quản lý) 842 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) 807 7380101_503 Luật dân sự 758 7380101_504 Luật tài chính ngân hàng 745 7380101_505 Luật và chính sách công 731 7380101_501 Luật kinh tế (luật kinh doanh) 807 7380101_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 804 7380101_502E Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) tiếng Anh 780

Nguồn:

Tham khảo tin tuyển dụng việc làm part-time dành cho HSSV:

Bài thi đánh giá năng lực uel năm 2024

1

  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM

Bài thi đánh giá năng lực uel năm 2024

1

  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM

Bài thi đánh giá năng lực uel năm 2024

2

  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM

Bài thi đánh giá năng lực uel năm 2024

3

  • Hôm nay
  • Quận 3, TP.HCM

Bài thi đánh giá năng lực uel năm 2024

5

  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM

Bài thi đánh giá năng lực uel năm 2024

2

  • Hôm nay
  • Quận 8, TP.HCM

Bài thi đánh giá năng lực uel năm 2024

5

  • Hôm nay
  • Quận 8, TP.HCM

Bài thi đánh giá năng lực uel năm 2024

5

  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM

Bài thi đánh giá năng lực uel năm 2024

1

  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM

Bài thi đánh giá năng lực uel năm 2024

6

  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM

Bài thi đánh giá năng lực uel năm 2024

2

  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM

Bài thi đánh giá năng lực uel năm 2024

1

  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM

Bài thi đánh giá năng lực uel năm 2024

1

  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM

Bài thi đánh giá năng lực uel năm 2024

2

  • Hôm nay
  • Quận 4, TP.HCM

Bài thi đánh giá năng lực uel năm 2024

4

  • Hôm nay
  • Quận Phú Nhuận, TP.HCM

Bài thi đánh giá năng lực uel năm 2024

4

  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận 9, TP.HCM

Bài thi đánh giá năng lực uel năm 2024

3

  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM

Bài thi đánh giá năng lực uel năm 2024

1

  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM

Bài thi đánh giá năng lực uel năm 2024

4

  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM

Bài thi đánh giá năng lực uel năm 2024

1

  • Hôm nay
  • Quận 6, TP.HCM

Tham khảo: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2023

2.5. Kết quả dựa trên kết quả học bạ và chứng chỉ quốc tế – Phương thức 5

Đây là phương thức xét dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế (như IELTS, TOEFT…) kết hợp kết quả học bạ THPT hoặc xét chứng chỉ SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/chứng chỉ A-level.

(1): Điểm chuẩn quy đổi sử dụng điểm chứng chỉ quốc tế SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/chứng chỉ A-level: Quy đổi ra % điểm tối đa của từng loại chứng chỉ.

(2): Điểm chuẩn quy đổi sử dụng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, tổng điểm quy đổi của chứng chỉ tiếng Anh nhân hệ số 2 cộng với điểm trung bình học bạ 3 năm THPT (6 học kỳ).

Mã ngành Tên ngành (1) (2) 7310101_401 Kinh tế ( Kinh tế học) 83 27.3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) 74 26.4 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 84 29.2 7310108_413 Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) – 25.0 7310108_413E Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) – 23.0 7340401_407 Quản trị kinh doanh 80 27.8 7340401_407E Quản trị kinh doanh (tiếng Anh) 81 26.3 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) – 26.0 7340115_410 Marketing 83 28.3 7340115_410E Marekting (tiếng Anh) 79 27.1 7340115_417 Marketing (chuyên ngành Digital Marketing) 80 28.6 7341020_408 Kinh doanh quốc tế 88 28.9 7341020_408E Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) 76 27.2 7340122_411 Thương mại điện tử 75 28.5 7340122_411E Thương mại điện tử (tiếng Anh) 86 26.2 7340201_404 Tài chính – ngân hàng 84 28.3 7340208_414 Công nghệ tài chính – 27.4 7340301_405 Kế toán 79 27.8 7340301_405E Kế toán (tiếng Anh) tích hợp chứng chỉ CFAB của hiệp hội ICAEW 78 25.5 7340302_409 Kiểm toán 82 28.2 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành hệ thống thông tin quản lý) – 27.0 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) 92 26.8 7380101_503 Luật dân sự – 27.0 7380101_504 Luật tài chính ngân hàng – 26.6 7380101_505 Luật và chính sách công – 25.3 7380101_501 Luật kinh tế (luật kinh doanh) 83 28.2 7380101_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 78 28.1 7380101_502E Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) tiếng Anh 78 26.1

Nguồn:

Tra cứu kết quả đủ điều kiện trúng tuyển, ngành trúng tuyển tại https://kqts.uel.edu.vn. Và danh sách đủ điều kiện trúng tuyển sẽ được trường UEL cập nhật lên cổng thông tin của Bộ GD-ĐT.

3. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật UEL 2022

Trong thời gian chờ đợi điểm chuẩn xét bằng các phương thức khác của trường đại học kinh tế – luật (UEL). Mời bạn tham khảo điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật năm 2022 theo tất cả các phương thức xét tuyển dưới đây:

3.1. Điểm chuẩn theo hình thức tuyển thẳng học sinh giỏi nhất các trường THPT

Với phương thức này, học sinh THPT đạt danh hiệu học sinh giỏi 3 năm liền (10, 11, 12) và là học sinh nằm trong top 3 có điểm trung bình cao nhất cả 3 năm THPT sẽ được ưu tiên xét tuyển.

Phương thức này được áp dụng ở quy mô toàn quốc, mỗi trường được giới thiệu 1 học sinh vào 1 đơn vị của ĐHQG-HCM. Hai ngành có điểm chuẩn theo phương thức này cao nhất ở UEL là Marketing và Kinh doanh quốc tế với 28.9 điểm, cụ thể trong hình dưới đây:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7310101_401 Kinh tế ( Kinh tế học) 27.0 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) 27.1 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 28.3 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) CLC 28.1 7310106_402CA Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) CLC bằng tiếng Anh 26.7 7310108_413 Toán kinh tế 25.3 7340401_407 Quản trị kinh doanh 27.7 7340401_407C Quản trị kinh doanh CLC 26.4 7340401_407CA Quản trị kinh doanh CLC bằng tiếng Anh 28.7 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 27.2 7340115_410 Marketing 28.9 7340115_410C Marketing CLC 27.2 7340115_410CA Marekting CLC bằng tiếng Anh 28.9 7341020_408 Kinh doanh quốc tế 28.9 7341020_408C Kinh doanh quốc tế CLC 28.6 7341020_408CA Kinh doanh quốc tế CLC bằng tiếng Anh 28.1 7340122_411 Thương mại điện tử 28.2 7340122_411C Thương mại điện tử CLC 27.6 7340201_404 Tài chính – ngân hàng 27.8 7340201_404CA Tài chính – ngân hàng CLC bằng tiếng Anh 25.2 7340208_414 Công nghệ tài chính 26.5 7340301_405 Kế toán 27.0 7340301_405C Kế toán CLC 26.4 7340302_409 Kiểm toán 27.4 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý 27.3 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý CLC 27.0 7380101_503 Luật dân sự 26.9 7380101_504 Luật tài chính ngân hàng 25.7 7380101_505 Luật và chính sách công 25.7 7380101_501 Luật kinh tế (luật kinh doanh 27.4 7380101_501C Luật kinh tế (luật kinh doanh CLC 28.2 7380101_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 27.5 7380101_501C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) CLC 27.2

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2023 – 2024 mới nhất

3.2. Điểm chuẩn theo quy định của ĐHQG TP.HCM

Phương thức 2 là ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM. Đối tượng tuyển sinh của phương thức này là học sinh giỏi 3 năm liền (10, 11, 12) hoặc là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi Học sinh giỏi Quốc gia, hoặc thí sinh học tại trường THPT chuyên, năng khiếu hoặc các trường THPT có nhiều thí sinh đạt kết quả cao ở kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2019, 2020 và 2021.

Điểm chuẩn của phương thức này là tổng điểm trung bình lớp 10, 11 và 12 của 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký phải đạt từ 72,7 điểm đến 88,52 điểm, trong đó 06 chương trình đào tạo có điểm chuẩn đạt từ 87 điểm trở lên.

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7310101_401 Kinh tế ( Kinh tế học) 84.95 7310101_401C Kinh tế ( Kinh tế học) CLC 82.22 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) 79.70 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) CLC 73.50 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 87.89 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) CLC 87.15 7310106_402CA Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) CLC bằng tiếng Anh 84.63 7310108_413 Toán kinh tế 80.40 7310108_413C Toán kinh tế CLC 75.08 7310108_413CA Toán kinh tế CLC bằng tiếng Anh 74.00 7340401_407 Quản trị kinh doanh 86.21 7340401_407C Quản trị kinh doanh CLC 85.58 7340401_407CA Quản trị kinh doanh CLC bằng tiếng Anh 80.96 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 80.70 7340115_410 Marketing 88.00 7340115_410C Marketing CLC 86.48 7340115_410CA Marekting CLC bằng tiếng Anh 82.74 7341020_408 Kinh doanh quốc tế 88.52 7341020_408C Kinh doanh quốc tế CLC 87.47 7341020_408CA Kinh doanh quốc tế CLC bằng tiếng Anh 85.20 7340122_411 Thương mại điện tử 87.05 7340122_411C Thương mại điện tử CLC 86.52 7340122_411CA Thương mại điện tử CLC bằng tiếng Anh 82.53 7340201_404 Tài chính – ngân hàng 85.37 7340201_404CA Tài chính – ngân hàng CLC 84.74 7340201_404CA Tài chính – ngân hàng CLC bằng tiếng Anh 78.40 7340208_414 Công nghệ tài chính 81.27 7340208_414C Công nghệ tài chính CLC 80.90 7340301_405 Kế toán 84.50 7340301_405C Kế toán CLC 81.60 7340301_405CA Kế toán CLC bằng tiếng Anh 72.70 7340302_409 Kiểm toán 86.52 7340302_409C Kiểm toán CLC 84.70 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý 84.30 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý CLC 82.95 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) CLC 81.80 7380101_503 Luật dân sự 81.06 7380101_503C Luật dân sự CLC 79.00 7380101_503CA Luật dân sự CLC bằng tiếng Anh 72.90 7380101_504 Luật tài chính ngân hàng 81.27 7380101_504C Luật tài chính ngân hàng CLC 77.80 7380101_504CA Luật tài chính ngân hàng CLC tăng cường tiếng Pháp 77.40 7380101_505 Luật và chính sách công 73.80 7380101_501 Luật kinh tế (luật kinh doanh) 84.00 7380101_501C Luật kinh tế (luật kinh doanh) CLC 83.27 7380101_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 84.11 7380101_501C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) CLC 83.30 7380101_501CA Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) CLC bằng tiếng Anh 79.07

Tham khảo thêm: Công bố mới nhất điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương 2023

3.3. Điểm chuẩn dựa vào điểm thi Trung học Phổ thông Quốc gia

Xét hai chương trình đào tạo mới của UEL, Luật thương mại quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh có số điểm chuẩn là 24,65 điểm. Còn chương trình Luật và Chính sách công là 23,5 điểm.

Các ngành đặc thù kinh tế như kinh tế đối ngoại, Marketing, Luật Thương mại quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử vẫn nằm trong top những ngành được nhiều thí sinh đăng ký nhất ở phương thức xét tuyển này.

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7310101_401 Kinh tế ( Kinh tế học) 26.15 7310101_401C Kinh tế ( Kinh tế học) CLC 25.45 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) 25.70 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) CLC 25.40 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 26.90 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) CLC 26.30 7310106_402CA Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) CLC bằng tiếng Anh 25.75 7310108_413 Toán kinh tế 25.50 7310108_413C Toán kinh tế CLC 25.05 7310108_413CA Toán kinh tế CLC bằng tiếng Anh 24.00 7340401_407 Quản trị kinh doanh 26.55 7340401_407C Quản trị kinh doanh CLC 25.85 7340401_407CA Quản trị kinh doanh CLC bằng tiếng Anh 24.75 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 25.15 7340115_410 Marketing 27.35 7340115_410C Marketing CLC 26.85 7340115_410CA Marekting CLC bằng tiếng Anh 26.30 7341020_408 Kinh doanh quốc tế 27.15 7341020_408C Kinh doanh quốc tế CLC 26.85 7341020_408CA Kinh doanh quốc tế CLC bằng tiếng Anh 25.95 7340122_411 Thương mại điện tử 27.55 7340122_411C Thương mại điện tử CLC 26.75 7340122_411CA Thương mại điện tử CLC bằng tiếng Anh 25.95 7340201_404 Tài chính – ngân hàng 26.05 7340201_404CA Tài chính – ngân hàng CLC 25.80 7340201_404CA Tài chính – ngân hàng CLC bằng tiếng Anh 24.65 7340208_414 Công nghệ tài chính 26.65 7340208_414C Công nghệ tài chính CLC 26.10 7340301_405 Kế toán 26.20 7340301_405C Kế toán CLC 25.85 7340301_405CA Kế toán CLC bằng tiếng Anh 25.00 7340302_409 Kiểm toán 26.60 7340302_409C Kiểm toán CLC 26.45 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý 26.85 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý CLC 26.20 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) CLC 26.35 7380101_503 Luật dân sự 25.70 7380101_503C Luật dân sự CLC 25.30 7380101_503CA Luật dân sự CLC bằng tiếng Anh 25.00 7380101_504 Luật tài chính ngân hàng 25.80 7380101_504C Luật tài chính ngân hàng CLC 24.70 7380101_504CA Luật tài chính ngân hàng CLC tăng cường tiếng Pháp 23.40 7380101_505 Luật và chính sách công 23.50 7380101_501 Luật kinh tế (luật kinh doanh) 26.70 7380101_501C Luật kinh tế (luật kinh doanh) CLC 26.40 7380101_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 26.70 7380101_501C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) CLC 26.45 7380101_501CA Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) CLC bằng tiếng Anh 24.65

Xem thêm: Cập nhật điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền mới nhất 2023

3.4. Điểm chuẩn UEL dựa trên kết quả thi ĐGNL

Phương thức là xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2023. Kỳ thi ĐGNL 2022 được tổ chức thành 2 đợt thi và UEL xét tuyển cả 2 đợt thi này. Điểm chuẩn UEL ĐGNL năm 2022 trung bình là 853 (tính theo thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển). Trong đó, điểm trung bình khối ngành Kinh tế là 843 điểm, khối ngành Kinh doanh & quản lý là 872 điểm và khối ngành Luật là 819 điểm.

Điểm chuẩn đánh giá năng lực UEL cao nhất là 928 điểm với ngành Kinh doanh quốc tế. Điểm trúng tuyển đối với chương trình Luật thương mại quốc tế chất lượng cao bằng tiếng Anh là 706 điểm và chương trình Luật và Chính sách công là 708 điểm, cụ thể trong hình dưới đây:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn 7310101_401 Kinh tế ( Kinh tế học) 842 7310101_401C Kinh tế ( Kinh tế học) CLC 795 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) 762 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) CLC 717 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) 922 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) CLC 861 7310106_402CA Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) CLC bằng tiếng Anh 886 7310108_413 Toán kinh tế 765 7310108_413C Toán kinh tế CLC 745 7310108_413CA Toán kinh tế CLC bằng tiếng Anh 702 7340401_407 Quản trị kinh doanh 886 7340401_407C Quản trị kinh doanh CLC 850 7340401_407CA Quản trị kinh doanh CLC bằng tiếng Anh 825 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 775 7340115_410 Marketing 917 7340115_410C Marketing CLC 881 7340115_410CA Marekting CLC bằng tiếng Anh 837 7341020_408 Kinh doanh quốc tế 928 7341020_408C Kinh doanh quốc tế CLC 890 7341020_408CA Kinh doanh quốc tế CLC bằng tiếng Anh 896 7340122_411 Thương mại điện tử 900 7340122_411C Thương mại điện tử CLC 865 7340122_411CA Thương mại điện tử CLC bằng tiếng Anh 821 7340201_404 Tài chính – ngân hàng 846 7340201_404CA Tài chính – ngân hàng CLC 833 7340201_404CA Tài chính – ngân hàng CLC bằng tiếng Anh 808 7340208_414 Công nghệ tài chính 775 7340208_414C Công nghệ tài chính CLC 765 7340301_405 Kế toán 835 7340301_405C Kế toán CLC 778 7340301_405CA Kế toán CLC bằng tiếng Anh 738 7340302_409 Kiểm toán 891 7340302_409C Kiểm toán CLC 838 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý 843 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý CLC 828 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) CLC 771 7380101_503 Luật dân sự 784 7380101_503C Luật dân sự CLC 762 7380101_503CA Luật dân sự CLC bằng tiếng Anh 707 7380101_504 Luật tài chính ngân hàng 778 7380101_504C Luật tài chính ngân hàng CLC 763 7380101_504CA Luật tài chính ngân hàng CLC tăng cường tiếng Pháp 702 7380101_505 Luật và chính sách công 708 7380101_501 Luật kinh tế (luật kinh doanh) 857 7380101_501C Luật kinh tế (luật kinh doanh) CLC 809 7380101_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 844 7380101_501C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) CLC 831 7380101_501CA Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) CLC bằng tiếng Anh 706

Nguồn: https://www.uel.edu.vn/

Xem thêm: Điểm chuẩn Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng 2023 cập nhật mới nhất

4. Cách tính điểm xét tuyển chính xác nhất

Sau khi điểm chuẩn Đại học UEL được công bố, bạn cần biết cách tính điểm xét tuyển để dự đoán kết quả của mình. Tham khảo ngay 2 cách tính điểm theo điểm thi THPTQG và điểm trung bình học bạ 3 môn môn xét tuyển dưới đây:

  • Xét tuyển theo điểm thi kỳ thi THPTQG:

Điểm xét tuyển đại học = tổng điểm thi từng môn trong tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT (nếu có).

Bài thi đánh giá năng lực uel năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật

  • Xét tuyển bằng điểm trung bình học bạ của 3 môn xét tuyển năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12

Điểm xét tuyển đại học = (tổng điểm trung bình môn 1 cả 5 học kỳ/5) + (tổng điểm trung bình môn 2 cả 5 học kỳ/5) + (tổng điểm trung bình môn 3 cả 5 học kỳ/5) + điểm ưu tiên nếu có

Với những thông tin trên, Mua Bán hy vọng bạn đã nắm được bảng điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật và quyết định được trường đại học ưng ý mà bản thân sẽ ứng tuyển. Đừng quên truy cập Muaban.net mỗi ngày để không bỏ lỡ những tin đăng mới nhất về điểm chuẩn các trường đại học trên cả nước nhé.

Tham khảo thêm:

  • Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM 2023
  • Đại học luật TPHCM điểm chuẩn 2023 cập nhật mới nhất
  • Đại học Tài chính – Marketing điểm chuẩn năm 2023 chính xác nhất

Như Naila

Bonjour! Mình là Như Naila - một Freelance Content Writer với hơn 1 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung đa dạng chủ đề về Bất động sản, Xe máy, Phong thủy, Nhà cửa,... Hy vọng bài viết của mình trên Muaban.net sẽ đem đến nhiều giá trị hữu ích cho bạn. Let's enjoy!