Bài tập trắc nghiệm vi xử lý 8051

You're Reading a Free Preview
Pages 6 to 9 are not shown in this preview.

You're Reading a Free Preview
Pages 13 to 21 are not shown in this preview.

Bước 1:Tại trang tài liệu thuvienmienphi bạn muốn tải, click vào nút Download màu xanh lá cây ở phía trên. Bước 2: Tại liên kết tải về, bạn chọn liên kết để tải File về máy tính. Tại đây sẽ có lựa chọn tải File được lưu trên thuvienmienphi Bước 3: Một thông báo xuất hiện ở phía cuối trình duyệt, hỏi bạn muốn lưu . - Nếu click vào Save, file sẽ được lưu về máy [Quá trình tải file nhanh hay chậm phụ thuộc vào đường truyền internet, dung lượng file bạn muốn tải]

Có nhiều phần mềm hỗ trợ việc download file về máy tính với tốc độ tải file nhanh như: Internet Download Manager [IDM], Free Download Manager, ... Tùy vào sở thích của từng người mà người dùng chọn lựa phần mềm hỗ trợ download cho máy tính của mình  


Chỉ xem 5 trang đầu, hãy download Miễn Phí về để xem toàn bộ

1. Chip vi điều khiển 8051 được sản xuất lần đầu tiên vào năm nào? Do nhà sản xuất nào chế tạo? a. 1976 – Hãng Intel b. 1976 – Hãng Motorola c. 1980 – Hãng Intel d. 1980 – Hãng Zilog. 2. Mã lệnh từ bộ nhớ chương trình bên ngoài, sau khi được CPU đọc vào sẽ được chứa tại bộ phận nào trong CPU. a.Thanh ghi PC b. Thanh ghi IR c. Đơn vị giải mã lệnh và điều khiển d. ALU

Nguồn: thuvienmienphi

1 Đánh giá
Tài liệu rất tốt [1]
Tài liệu tốt [0]
Tài liệu rất hay [0]
Tài liệu hay [0]
Bình thường [0]

mybabyboo

10/1/2021 9:07:00 PM

tài liệu rất bổ ích với tôi hy vọng phát triển thêm

CÂU HỎI ÔN TẬP

Trắc nghiệm:

Câu 1 [0.5 điểm]: Số lượng bộ đếm/bộ định thời [Timer/counter] có trong chíp 8051 là:

Câu 2 [0.5 điểm]: Dung lượng bộ nhớ dữ liệu của 8051 là:

A.     128 byte

B.    256 byte

C.    8 KB

D.    4 KB

Câu 3 [0.5 điểm]: Dung lượng bộ nhớ chương trình trong chip 8051 là:

A.     128 byte

B.    256 byte

C.    8 KB

D.    4 KB

Câu 4 [0.5 điểm]: Chíp 8051 có bao nhiêu PORT xuất nhập dữ liệu:

Câu 5 [0.5 điểm]: Trong chíp 8051, các PORT có hai công dụng là:

A.     P1, P2, P3

B.    P0, P1, P2

C.    P0, P2, P3

D.    P0, P1, P3

Câu 6 [0.5 điểm]: Trong chíp 8051, PORT nào chỉ có chức năng xuất nhập cơ bản:

Câu 7 [0.5 điểm]: Trong chíp 8051, khi đóng vai trò là các cổng xuất nhập dữ liệu thì PORT nào cần phải có điện trở kéo bên ngoài:

 Câu 8 [0.5 điểm]: Khi chíp 8051 sử dụng bộ nhớ bên ngoài thì PORT nào đóng vai trò là BUS địa chỉ byte thấp của BUS dữ liệu đa hợp [AD0 …AD7]:

Câu 9 [0.5 điểm]: Khi chíp 8051 sử dụng bộ nhớ bên ngoài thì PORT nào đóng vai trò là BUS địa chỉ byte cao:

Câu 10 [0.5 điểm]: PSEN là tín hiệu điều khiển:

A.     Cho phép đọc bộ nhớ ngoài

B.    Cho phép sử dụng bộ nhớ ngoài

C.    Cho phép chốt địa chỉ

D.    Cho phép lập lại trạng thái của chíp

Câu 11 [0.5 điểm]: EA là tín hiệu điều khiển:

A.     Cho phép đọc bộ nhớ ngoài

B.    Cho phép sử dụng bộ nhớ ngoài

C.    Cho phép chốt địa chỉ

D.    Cho phép lập lại trạng thái của chíp

Câu 12 [0.5 điểm]: ALE là tín hiệu điều khiển:

A.     Cho phép đọc bộ nhớ ngoài

B.    Cho phép sử dụng bộ nhớ ngoài

C.    Cho phép chốt địa chỉ

D.    Cho phép lập lại trạng thái của chíp

Câu 13 [0.5 điểm]: RST là tín hiệu điều khiển:

A.     Cho phép đọc bộ nhớ ngoài

B.    Cho phép sử dụng bộ nhớ ngoài

C.    Cho phép chốt địa chỉ

D.    Cho phép lập lại trạng thái của chíp

Câu 14 [0.5 điểm]: WR là tín hiệu điều khiển:

A.     Đọc thông tin từ bộ nhớ RAM ngoài

B.    Ghi thông tin vào bộ nhớ RAM ngoài

C.    Đọc thông tin từ bộ nhớ ROM ngoài

D.    Ghi thông tin vào bộ nhớ ROM ngoài

Câu 15 [0.5 điểm]: RD là tín hiệu điều khiển:

A.     Đọc thông tin từ bộ nhớ RAM ngoài

B.    Ghi thông tin vào bộ nhớ RAM ngoài

C.    Đọc thông tin từ bộ nhớ ROM ngoài

D.    Ghi thông tin vào bộ nhớ ROM ngoài

Câu 16 [0.5 điểm]: Khi sử dụng bộ nhớ bên ngoài, chân PSEN được nối với chân nào của bộ nhớ bên ngoài:

A.     CS\

B.    WR\

C.    RD\

D.    OE\

Câu 17 [0.5 điểm]: Nếu tần số của thạch anh là 12MHz thì tần số tai chân ALE là:

A.     12MHz

B.    6MHz

C.    2MHz

D.    1MHz

Câu 18 [0.5 điểm]: Nếu thạch anh gắn bên ngoài là 12MHz thì một chu kỳ máy là:

A.     12µs

B.    6µs

C.    2µs

D.    1µs

Câu 19 [0.5 điểm]: Để tạo một xung vuông có tần số 10KHz phải sử dụng timer ở chế độ nào cho phù hợp?

A.     Chế độ 0

B.    Chế độ 1

C.    Chế độ 2

D.    Chế độ 3

Câu 20 [0.5 điểm]: Để tạo một xung vuông có tần số 100Hz phải sử dụng timer ở chế độ nào cho phù hợp?

A.     Chế độ 0

B.    Chế độ 1

C.    Chế độ 2

D.    Chế độ 3

Câu 21 [0.5 điểm]: Để tạo một xung vuông có tần số 400Hz phải sử dụng timer ở chế độ nào cho phù hợp?

A.     Chế độ 0

B.    Chế độ 1

C.    Chế độ 2

D.    Chế độ 3

Câu 22 [0.5 điểm]: Để tạo một xung vuông có tần số 5KHz phải sử dụng timer ở chế độ nào cho phù hợp?

A.     Chế độ 0

B.    Chế độ 1

C.    Chế độ 2

D.    Chế độ 3

Câu 23 [0.5 điểm]: Để tạo một xung vuông có tần số 100Hz  hãy tính giá trị nạp và thanh ghi TH và TL?

A.     TH=CE&TL=78

B.    TH=EC&TL=78

C.    TH=78&TL=EC

D.    TH=78&TL=CE

Câu 24 [0.5 điểm]: Để tạo một xung vuông có tần số 10KHz  hãy tính giá trị nạp và thanh ghi TH và TL?

A.     TH=CE&TL=78

B.    TH=00&TL=78

C.    TH=CE&TL=00

D.    TH=00&TL=CE

Câu 25 [0.5 điểm]: Để tạo một xung vuông có tần số 400Hz  hãy tính giá trị nạp và thanh ghi TH và TL?

A.     TH=FB&TL=1E

B.    TH=1E&TL=BF

C.    TH=FB&TL=EC

D.    TH=BF&TL=CE

Video liên quan

Chủ Đề