Bài tập trắc nghiệm về bảng biểu trong word 2010 năm 2024

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Word 2010 có đáp án phần 6 bao gồm những câu hỏi trắc nghiệm Word 2010 đầy đủ nội dung cả lý thuyết và thực hành Word 2010

đáp án Bộ câu hỏi trắc nghiệm Word 2010 có đáp án - Phần 6

CâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1BCâu 26CCâu 2BCâu 27BCâu 3DCâu 28ACâu 4CCâu 29CCâu 5CCâu 30BCâu 6DCâu 31CCâu 7CCâu 32DCâu 8BCâu 33DCâu 9DCâu 34BCâu 10BCâu 35BCâu 11DCâu 36BCâu 12DCâu 37CCâu 13DCâu 38BCâu 14DCâu 39ACâu 15CCâu 40ACâu 16CCâu 41ACâu 17ACâu 42CCâu 18CCâu 43ACâu 19CCâu 44BCâu 20BCâu 45ACâu 21CCâu 46CCâu 22CCâu 47DCâu 23DCâu 48BCâu 24ACâu 49ACâu 25ACâu 50B

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Word 2010 có đáp án phần 2 bao gồm những câu hỏi trắc nghiệm Word 2010 đầy đủ nội dung cả lý thuyết và thực hành Word 2010

Câu 1. Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng [Table] ta bấm phím: A. Bấm tổ hợp phím Shift + Tab B. Ctrl C. Bấm phím mũi tên qua lại trên bàn phím D. Tab Câu 2. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện: A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A C. Nháy chuột vào từ cần chọn D. Bấm phím Enter Câu 3. Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản: A. Shift + End B. Alt + End C. Ctrl + End D. Ctrl + Alt + End Câu 4. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì: A. Xuống hàng trong cùng một Paragraph B. Xuống một trang màn hình C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc D. Tất cả đều sai Câu 5. Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ta có thể dùng tổ hợp phím nào: A. Ctrl + Shift + D B. Ctrl + Shift + W C. Ctrl + Shift + A D. Ctrl + Shift + K Câu 6. Để trình bày dạng lũy thừa trong MS Word, ta phải chọn: A. Font/Subscript B. Font/All caps C. Font/Superscript D. Tất cả đều sai Câu 7. Chức năng Format painter trong MS Word để làm gì? A. Để sao chép nội dung B. Để sao chép định dạng C. Để xóa chữ D. Tất cả đều sai

Câu 8. Trong MS Word, Chức năng Mirror margins trong Page setup Margins dùng để A. In hai trang trong một mặt giấy B. Đặt lề ánh xạ cho tài liệu C. Sao chép trang tài liệu D. Ngắt một trang tài liệu Câu 9. Trong MS Word, anh [chị] sử dụng tổ hợp phím nào để xem văn bản trước lúc in [print preview]? A. Ấn tổ hợp phím CTRL + F B. Ấn tổ hợp phím CTRL + F2. C. Ấn tổ hợp phím CTRL + F D. Ấn tổ hợp phím CTRL + F Câu 10. Cách nào sau đây không phải để làm chữ đậm? A. Nhấn chuột phải, chọn Font từ menu và chọn Bold trong khung Font style B. Nhấn Ctrl + B C. Nhấp chuột phải và chọn Boldface từ menu tắt. D. Bấm nút Bold trên thanh công cụ. Câu 11. Khi nào dùng lệnh Save As trong menu File thay cho lệnh Save? A. Để lưu một tài liệu dưới một tên khác hoặc tại vị trí khác. B. Để gửi tài liệu cho ai đó qua thư điện tử. C. Để thay đổi tần số thực hiện chức năng phục hồi tự động [AutoRecovery]. D. Để chỉ định Word luôn luôn tạo bản sao dự phòng cho tài liệu Câu 12. Tổ hợp phím nào để thay đổi kích cỡ của chữ? A. Ctrl + [ , Ctrl + ] B. Ctrl + < , Ctrl + > C. Alt + < , Alt + > D. Alt + [ , Alt + ] Câu 13. Phím nào sau đây đưa con nháy về đầu dòng hiện hành?

A. > + >

B. > + >

C. >

  1. Tất cả đều sai Câu 14. Trong MS Word, Tổ hợp phím Ctrl + G có chức năng gì? A. Chức năng di chuyển nhanh đến vị trí nào đó trong văn bản B. Chức năng canh lề cho văn bản C. Chức năng gom nhóm các đối tượng trong văn bản D. Tất cả đều sai Câu 15. Trong MS Word, chức năng FOOTNOTE để làm gì? A. Ghi chú nội dung trong văn bản B. Hiển thị số trang cho văn bản C. Hiển thị ngày soạn thảo văn bản D. Tất cả đều sai Câu 16. Phím nào để xóa ký tự bên trái vị trí con trỏ hiện hành trên màn hình đang soạn thảo
  1. Xóa toàn bộ nội dung và bảng biểu C. Xóa bảng, không xóa nội dung D. Xóa toàn bộ nội dung trong bảng, không xóa bảng Câu 24. Trong MS Word 2010, để xóa bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản đang chọn ta nhấn tổ hợp phím gì? A. Ctrl + Space B. Ctrl + Delete C. Ctrl + Enter D. Shift + Space Câu 25. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào dùng để ra lệnh in A. Ctrl + N B. Ctrl + S C. Ctrl + U D. Ctrl + P Câu 26. Trong MS Word 2010, để chèn số trang vào vị trí con trỏ của tài liệu ta gọi lệnh nào? A. Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Bottom of Page B. Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Top of Page C. Vào Insert, Nhấn Page Number, chọn Current Position D. Vào Insert, Nhấn Number Page, chọn Format Page Numbers Câu 27. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Canh lề mặc định trong văn bản mỗi khi tạo tập tin mới là canh trái B. Khi soạn thảo trong Word, nếu hết trang thì tự động nhảy sang trang mới C. Chỉ được phép mở một văn bản trong phiên làm việc D. Mặc định mỗi khi khởi động MS Word 2010 đã có một văn bản trống Câu 28. Trong MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về cuối tài liệu nhấn: A. Page Down B. Ctrl + Page Down C. End D. Ctrl + End Câu 29. Trong MS Word 2010, trong khi soạn thảo văn bản, nếu nhấn phím số 1 khi có một khối văn bản đang được chọn thì A. Khối văn bản đó biến mất B. Khối văn bản đó biến mất và thay vào đó là số 1 C. Số 1 sẽ chèn vào trước khối đang chọn D. số 1 sẽ chèn vào sau khối đang chọn Câu 30. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím được dùng để đóng tài liệu đang mở? A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + P D. Ctrl + W Câu 31. Trong MS Word 2010, để chọn toàn bộ nội dung thì nhấn tổ hợp phím A. Shift + Ctrl + A
  1. Ctrl + A C. Ctrl + Alt + A D. Shift + A Câu 32. Trong MS Word 2010, để thực hiện ngắt trang cho văn bản ta sử dụng tổ hợp phím gì? A. Ctrl + ESC B. Ctrl + S C. Ctrl + Space D. Ctrl + Enter Câu 33. Trong MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về đầu tài liệu nhấn A. Ctrl + page Up B. Ctrl + End C. Home D. Ctrl + Home Câu 34. Trong MS Word 2010, để tạo chữ lớn đầu đoạn văn [Drop cap] cho ký tự đang chọn, ta thực hiện. A. Tại thẻ Home, Nhấn nút Dropcap và chọn Dropped B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn Dropped C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn None D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn In Margin Câu 35. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào sẽ dùng để bật hộp thoại tìm kiếm A. Ctrl + H B. Ctrl + G C. Shift + F D. Ctrl + F Câu 36. Trong MS Word 2010, làm thế nào để hình ảnh đang chọn chìm xuống dưới văn bản? A. Trong thẻ Format, Nhấn Wrap Text và chọn In Front of text B. Trong thẻ Format, Nhấn Wrap Text và chọn In Line with text C. Trong thẻ Format, Nhấn Wrap Text và chọn Through D. Trong thẻ Format, Nhấn Wrap Text và chọn Behind text Câu 37. Trong MS Word 2010, để chèn một biểu đồ vào văn bản ta gọi lệnh gì? A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút ClipArt C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Chart D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút WordArt Câu 38. Trong một văn bản của MS Word 2010 có rất nhiều hình vẽ được tạo ra. Mỗi lần nhấn chuột trái lên một hình nào đó thì chỉ chọn được hình đó. Để chọn được nhiều hình thì ta phải giữ thêm phím nào trong khi chọn? A. Enter B. Shift C. Alt

Câu 46. Trong MS Word 2010, trong khi rê đối tượng là một hình ảnh hay một hình vẽ bất kỳ có nhấn giữ đồng thời phím Shift sẽ có tác dụng gì? A. Sao chép đối tượng B. Di chuyển đối tượng trên đường thẳng ngang hoặc dọc C. Xoay đối tượng D. Thay đổi kích thước đối tượng Câu 47. Trong MS Word 2010, để chèn một tiêu đề ở lề trên tài liệu đang mở ta gọi lệnh gì? A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn một mẫu tiêu đề B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Footer, chọn một mẫu tiêu đề C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn Remove Header D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Footer, chọn Edit Footer Câu 48. Trong MS Word 2010, để soạn thảo đúng tiếng việt khi sử dụng bảng mã Unicode thì phải chọn font [kiểu chữ] A. VNI-Avo B. Arial C. VnTimes D. VNArial Câu 49. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + P được thay cho lệnh nào dưới đây? A. Vào File, chọn Print B. Vào View, chọn Print C. Layout D. Vào File, chọn Print Câu 50. Trong MS Word 2010, làm thế nào để áp dụng mẫu [style] cho hình ảnh đang chọn? A. Trong thẻ Format, chọn mẫu trong nhóm Picture Effect B. Trong thẻ Format, chọn mẫu trong nhóm Picture Border C. Trong thẻ Format, Nhấn nút Artistic Effect rồi chọn mẫu D. Trong thẻ Format, chọn mẫu trong nhóm Picture Styles

Chủ Đề