Bài tập tiếng anh lớp 2 nâng cao làm hử năm 2024

Shopee

Nhà Sách Online

Sách Tiếng Việt

Sách Giáo Dục

Sách - Bài tập Tiếng Anh lớp 3 cơ bản và nâng cao [HB]

Product Image Section

Chia sẻ:

Product Information Section

Sách - Bài tập Tiếng Anh lớp 3 cơ bản và nâng cao [HB]

27

đã bán

Price Section

₫45.000

Vận chuyển

Miễn phí vận chuyển

Vận chuyển tới

phí vận chuyển

₫0

Số lượng

Số lượng 1

1 sản phẩm có sẵn

7 ngày miễn phí trả hàng

Hàng chính hãng 100%

Miễn phí vận chuyển

Shop Information Section

Nhà Sách EDUBOOK

Online 16 giờ trước

xem shop

Đánh giá13,3k

tỉ lệ phản hồi54%

tham gia32 tháng trước

thời gian phản hồitrong vài giờ

Người theo dõi5,2k

Cuốn sách gồm 16 đơn vị bài học bám sát kiến thức trọng tâm trong sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 2 Global Success của Nhà xuất bản Giáo Dục. Trong mỗi bài học, các em sẽ được ôn lại kiến thức trọng tâm và được thực hành làm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp và các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Hơn nữa, nội dung sách được thiết kế với nhiều màu sắc và hình ảnh sinh động, sẽ giúp học sinh học tập thú vị hơn.

Nội dung cuốn sách:

  • Unit 1: At my birthday party
  • Unit 2: At the backyard
  • Unit 3: At the seaside
  • Unit 4: At the countryside
  • Unit 5: In the classroom
  • Unit 6: On the farm
  • Unit 7: In the kitchen
  • Unit 8: In the village
  • Unit 9: In the grocery store
  • Unit 10: At the zoo
  • Unit 11: In the playgroud
  • Unit 12: At the café
  • Unit 13: In the maths class
  • Unit 14: At home
  • Unit 15: In the clothes shop
  • Unit 16: At the campsite

Ưu điểm của cuốn sách:

- Kiến thức trọng tâm theo sát chương trình sách giáo khoa tiếng Anh lớp 2 Global Success của Bộ giáo dục và Đào tạo

- Bài tập thú vị với nhiều hình ảnh và màu sắc sinh động

- Giúp các em nâng cao điểm số dễ dàng

Hi vọng rằng cuốn sách Bài tập bổ trợ nâng cao tiếng Anh – Lớp 1 này sẽ là một tài liệu hữu ích giúp các em có thể học tốt tiếng Anh ngay từ khi còn nhỏ.

Tiếng Anh lớp 2 không cần phải đi vào các chi tiết quá sâu về chi tiết ngữ pháp hay những cấu trúc nâng cao. So với trình độ và kiến thức của tiếng Anh lớp 2, bố mẹ chỉ cần luyện tập cho bé những mẫu từ mới đơn thuần hay những câu đơn giản, phù hợp với sức học của trẻ là được.

  • - Bài tập tiếng Anh cho trẻ em lớp 2 theo chủ đề khiến bé thích mê

Bộ bài ôn tiếng Anh lớp 2 để kiểm tra các chủ đề với nhiều từ vựng quen thuộc, hình ảnh dễ thương, sinh động, dễ dàng kích thích sự học tập của các bé. Với những dạng bài tập ôn luyện về chủ đề như thế này, các bé sẽ được vừa thư giãn, vừa học và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình để không còn cảm thấy chán ngấy khi học ngôn ngữ mới.

Bộ bài ôn tiếng Anh lớp 2 để kiểm tra các chủ đề

CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH

Từ vựng

1. father: bố 2. mother: mẹ 3. son: con trai 4. daughter: con gái 5. parents: bố mẹ 6. child :con 7. husband: chồng 8. wife: vợ 9. brother: anh trai/em trai 10. sister: chị gái/em gái 11. uncle: chú/cậu/bác trai 12. aunt: cô/dì/bác gái 13. nephew: cháu trai 14. niece: cháu gái 15. grandmother [granny, grandma]: bà 16. grandfather [granddad, grandpa]: ông 17. grandparents: ông bà 18. grandson: cháu trai 19. granddaughter: cháu gái 20. grandchild: cháu 21. cousin: anh chị em họ 22. boyfriend: bạn trai 23. girlfriend: bạn gái 24. fiancé: chồng chưa cưới 25. fiancée: vợ chưa cưới

26. godfather: bố đỡ đầu 27. godmother: mẹ đỡ đầu 28. godson: con trai đỡ đầu 29. goddaughter: con gái đỡ đầu 30. stepfather: bố dượng 31. stepmother: mẹ kế 32. stepson: con trai riêng của chồng/vợ 33. stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ 34. stepbrother :con trai của bố dượng/mẹ kế 35. stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế 36. half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha 37. half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha 38. mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ 39. father-in-law: bố chồng/bố vợ 40. son-in-law: con rể 41. daughter-in-law: con dâu 42. sister-in-law: chị/em dâu 43. brother-in-law: anh/em rể

* Other words related to the family: --------

1. twin: anh chị em sinh đôi 2. to adopt: nhận nuôi adoption: sự nhận nuôi adopted: được nhận nuôi 3. only child: con một 4. single parent: chỉ có bố hoặc mẹ 5. single mother: chỉ có mẹ 6. infant: trẻ sơ sinh 7. baby: trẻ nhỏ 8. toddler: trẻ tập đi

Bài tập [ Practice_

Part 1:

Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.

Uncle family, sister, eight, daughter, grandma

Father, Table, nine, mother, eggs, map.

Ruler, yellow, old, pink, aunt, grandpa,

……………Gia đình ………………..bố

…………… anh, em trai ………………..cháu trai

……………. Cháu gái …………………mẹ

……………. Cô, dì ...………………..chú

……………...bà ……………….ông

.....................số 8

Câu 2: Hoàn thành các câu sau.

1. What is your name? My n....me is .....................

2. Who is this? This is ....y mo...her.

3. This is my fath..r.

4. What is this? This is my p...n

Câu 3:Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B

A

B

1. My aunt

2. My father

3. My mother

4. My family

5. My brother

  1. mẹ của em
  1. bố của em
  1. cô của em
  1. em trai của em
  1. gia đình của em
  1. bà của em

Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng việt

1. This/ mother: This is my mother : Đây là mẹ của em.

2. This/ father ___________________________________________

3. This/ brother ____________________________________________

4. This/family ____________________________________________

Part 2:

Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa: 1. bro…...r 4. Fa...her

2. mo....her 5. a...nt 3. n…me 6. s....n Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang Tiếng Việt 1. What…….your name? 2. My……is Quynh Anh. 3. How ……you? 4. I……fine. Thank you. 5. What….......this? 6. This is…........mother.

Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:

1. name/ your/ What/ is? ………………………………………………………………………………… 2. Nam / is / My / name. ………………………………………………………………………………… 3. is / this / What? ………………………………………………………………………………… 4. pen / It / a / is. …………………………………………………………………………………

Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng anh.

1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh ………………………………………………………………………………… 2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.

………………………………………………………………………………

CHỦ ĐỀ ĐỒ VẬT, CON VẬT

Part 1:

Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.

_ pple _ at o_topus tw_ c_ock

_ ook f_ sh d_or p_ ncil t_ble t_n

Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh.

Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.

A B A B fish quả trứng board con khỉ egg con cá monkey cái bảng table con mèo elephant trường học book quyển sách seven số bảy cat cái bàn school con voi desk cái bàn panda con gấu

Part 2:

Bài 1: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu.

1......octopus 2...........panda

3......monkey 4......... elephant

5......tiger 6........board

7......fish 8......... egg

9........cat 10.........orange

Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.

[ is, what, egg, it, an, it]

1. What ............it? 2. It is .......... elephant

3. ............is it? 4. .....is a tiger

5. What is.......? 6. It is an..............

Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't"

Bài 4: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh:

1. Mai/ am/ I/ . ……………………..

2. name/ is/ My/ Lara/ …………………….

3. it/ a / cat/ is?............................................

4. are/ you/ How/ ? ……………………….

5. Mara/ Goodbye/ ,/ . ………………………..

6. fine/ I/ thanks/ am/ , / . …………………………….

7. Nam/ Hi/ ,/ . ……………………..

Part 3:

Bài 1: Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị trí.

Bài 2: Em hãy nhìn tranh đặt [P] vào câu đúng Và [O] vào câu sai.

Bài 2: Em hãy nhìn tranh đặt [P] vào câu đúng Và [O] vào câu sai.

Cách chia động từ " To Be"

1- Tobe đi kèm các đại từ nhân x­ưng:

Công thức của to be:

Cách viết tắt của to be:

I am = I’m

She is = she’s

He is = he’s

It is = it’s

They are = they’re

You are = you’re

Is not = isn’t are not = aren’t am not = am not

2. Đại từ nhân x­ưng và tính từ sở hữu:

Đại từ nhân x­ưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng tr­ước động từ th­ường hoặc động từ tobe.

- Tính từ sở hữu đứng trư­ớc 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ đ­ược.

Bài tập 1: Điền " am, is, are" vào các câu sau

1. It ............. a pen.

2. Nam and Ba .....................fine.

3. They ...................nine.

4. I ......................Thu.

5. We .........................engineers.

6. She ....................... Lan.

Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:

1. How old is you?

2. I is five years old.

3. My name are Linh.

4. We am fine , thank you.

5. Hanh and I am fine.

6. I are fine, thank you.

7. She are eleven years old.

8. Nam are fine.

9. I am Thanh, and This are Phong.

10. Hoa and Mai is eleven.

Bài tập 2: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:

1. Is they black pens?

2. They is black books.

3. Are they people tourits?

4. The books and pens isn't green.

5. Are they brown beras teddy?

6. It are a black dog.

7. It is a red hats.

Bài tập 3: Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau

Bài tập 4: Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau

1. What are they? [rats] 2. What are they? [ wolf]

3. What is it? [teddy bears]

4. Are they robots? [Yes]

5. Are they computers? [No]

CHỦ ĐỀ SỐ ĐẾM

Bài 1: Complete the blanks

Bài 3: Replace the numbers with the correct words then do the maths [Thay hình bằng chữ và làm tính] minus: trừ and: cộng equal: bằng

Bài 4: Put suitable number and word in the blank.

Khi cho bé làm bài ôn tập tiếng Anh lớp 2, bố mẹ cần phải đặc biệt lưu ý đến năng lực của bé xem có phù hợp với những dạng bài học này hay không. Chỉ khi bé cảm thấy bài tập này bé có thể làm được thì việc ôn luyện và học tiếng Anh trẻ em mới mang đến các lợi ích cho bé. Bố mẹ và thầy cô có thể tham khảo thêm những bài học, bài ôn tập tiếng Anh theo chuẩn quốc tế và được trình bày với nội dung đa dạng nhất, hình ảnh sinh động nhất, phù hợp với trình độ học tiếng Anh của các bé tại Alokiddy.com.vn.

Chủ Đề