Bài tập định khoản kế toán hành chính sự nghiệp năm 2024
Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp Show Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp có lời giảiBài tập kế toán hành chính sự nghiệp có tài liệu tại theo đơn vị HCSN A trong quý IV/ N như sau (đơn vị 1000 đ) Số dư đầu kì một số tài khoản: – TK 1111: 21.300 – TK 4612: 2.200.000 – TK 6612: 2.200.000 Các tài khoản khác có số dư phù hợp. Trong kì – Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp1. Ngày 2/10GBC 12, đơn vị nhận cấp phát kinh phí theo lệnh chi tiền : 950.000. 2. Ngày 3/10
3. Ngày 5/10
4. Ngày 7/1
5. Ngày 8/ 10
6. Ngày 10/10
7. Ngày 5/11
8. Ngày 10/12
9. Ngày 10/12
10. Ngày 15/12
11. Ngày 17/12
12. Ngày 19/12
13. Ngày 20/12
14. Ngày 21/12
15. Ngày 22/12
16. Ngày 23/12
17. Ngày 25/12
18. Ngày 27/12
19. Ngày 21/12
20. Ngày 29/12
21. Ngày 31/12
Tham khảo: Các khóa học chuyên sâu về hành chính sự nghiệp Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp năm 2018 mới nhất Các khóa học hành chính sự nghiệp từ cơ bản đến chuyên sâu tại Kế toán Việt Hưng Yêu cầu bài tập kế toán hành chính sự nghiệp:
Giải bài tập kế toán hành chính sự nghiệpĐịnh khoản các nghiệp vụ phát sinh – Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp.Nợ TK 111: 950.000 Có TK 4612: 950.000 2.Nợ TK 111: 350.000 Có TK 112: 350.000 3.a, Nợ TK 111: 970.000 Có TK 4612: 970.000 b, Có TK 008: 970.000 4.a, Nợ TK 152: 17.600 Có TK 4612: 17.600 b, Nợ TK 6612: 2000 Có TK 112: 2000 5.Nợ TK 341: 192.000 Có TK 111: 192.000 6.a, Nợ TK 211: 15.400 Có TK 111: 15.400 b, Nợ TK 6612: 15.400 Có TK 466: 15.400 7.a,Nợ TK 466: 200.000 Nợ TK 214: 150.000 Có TK 211: 350.000 b,Nợ TK 3118: 220.000 Có TK 5118: 220.000 c, Nợ TK 5118: 220.000 Có TK 333: 115.000 Có TK 111: 105.000 8.Nợ TK 6612: 860.000 Có TK 334: 860.000 9.Nợ TK 6612: 163.400 Nợ TK 334: 51.600 Có TK 332: 215.000 10.Nợ TK 6612: 17.600 Có TK 152: 17.600 11.Nợ TK 334: 808.400 Có TK 111: 808.400 12.a, Nợ TK 211: 350.000 Có TK 521: 350.000 b, Nợ TK 6612: 360.000 Có TK 466: 360.000 13.Nợ TK 312: 17.000 Có TK 111: 17.000 14.Nợ TK 6612: 18.600 Nợ TK 662: 7.100 Có TK 111: 25.700 15.Nợ TK 6612: 15.000 Nợ TK 111: 2.000 Có TK 312: 17.000 16.Nợ TK 341: 72.400 Có TK 112: 72.400 17.a, Nợ TK 466: 30.000 Nợ TK 214: 20.000 Có TK 211: 50.000 b, Nợ TK 3118: 30.000 Có TK 5118: 30.000 18.a, Nợ TK 111: 15.000 Có TK 3118: 15.000 b, Nợ TK 5118: 15.000 Có TK 3118: 15.000 c, Nợ TK 5118: 15.000 Có TK 333: 15.000 19.a, Nợ TK 6612: 60.000 Có TK 111: 33.200 Có TK 4612: 26.800 b, Có TK 008: 26.800 20.Nợ TK 521: 350.000 Có TK 4612: 350.000 21.Nợ TK 6612: 26.400 Có TK 3372: 26.400 22.Nợ TK 333: 130.000 Có TK 112: 130.000 23.Nợ TK 4612: 264.400 Có TK 341: 264.400 24.Nợ TK 4612: 2.200.000 Có TK 6612: 2.200.000 25.a, Nợ TK 4612: 2.050.000 Có TK 4611: 2.050.000 b, Nợ TK 6611: 1.538.400 Có TK 6612: 1.538.400. Mở sổ cái TK tiền mặt – Bài tập kế toán hành chính sự nghiệpSỔ CÁI (Theo hình thức chứng tự ghi sổ) TK 111 (Tiền Mặt) Ngày tháng ghi sổChứng từDiễn giảiSố hiệu TK đối ứngSố tiền (1000đ)Ghi chúSố hiệu Ngày thángNợ CóSố dư đầu kì21.300Số phát sinh trong kì03/1076Rút tiền gửi kho bạc về quỹ tiền mặt để chi theo lệnh chi tiền112350.00005/1077Rút dự toán KPHĐ về quỹ tiền mặt4612970.00008/10105Cấp kinh phí cho cấp dưới341192.00010/10106Thanh toán tiền mua máy vi tính21115.40005/11107Chi phí thanh lí TSCĐ5118105.00007/11108Chi tiền mặt trả lương CBCNV334808.40020/12109Chi tiền mặt tạm ứng cho viên chức31217.00021/12110Chi hội họp định kì cho hoạt động thường xuyên và hoạt động dự án6612_66225.70022/1278Hoàn ứng vào quỹ tiền mặt3122.00028/12111Chi trả tiền điện nước661233.200 Tham khảo: khóa học nguyên lý kế toán hành chính sự nghiệp tại Lamketoan.vn |