Bài ôn tập toán lớp 3 học kỳ 1

Tuyển tập 09 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều hệ thống các kiến thức đã học dành cho các em học sinh tham khảo giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán lớp 3, ôn tập và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho các kì thi đạt kết quả cao, đồng thời sẽ giúp các em tự học, tự nâng cao kiến thức môn Toán 3.

1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều

  • Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều năm 2022-2023 Số 1
  • Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều năm 2022-2023 Số 2
  • Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều năm 2022-2023 Số 3
  • Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều năm 2022-2023

2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo

  • Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2022-2023 Số 1
  • Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2022-2023 Số 2
  • Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2022-2023 Số 3
  • Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2022-2023

3. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức

  • Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức Số 1
  • Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức Số 2
  • Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức Số 3
  • Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Kết nối tri thức năm 2022-2023

............................

Như vậy, Tìm Đáp Án đã gửi tới các bạn Tuyển tập 09 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3. Ngoài các đề thi trên, các em hãy cùng tham khảo thêm: Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3, Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt 3, Bài tập cuối tuần lớp 3, Giải Cùng em học Toán lớp 3 hay Toán lớp 3 Nâng cao.

TOP 54 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 gồm 4 đề sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án, bảng ma trận đề thi kèm theo và 50 đề ôn tập chung, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo để chuẩn bị thật tốt kiến thức cho kỳ thi học kì 1 năm 2023 - 2024 sắp tới.

Với 54 Đề học kì 1 Toán lớp 3, còn giúp thầy cô có thêm kinh nghiệm xây dựng đề thi học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

54 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 3 hay nhất

Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

TRƯỜNG TIỂU HỌC……….

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: TOÁN 3

Câu 1:

  1. Một số giảm đi 6 lần thì được 18. Vậy số đó là:
  1. 3
  2. 68
  3. 108
  4. 98
  1. 45 giảm đi 9 lần thì được:
  1. 6
  2. 54
  3. 36
  4. 405

Câu 2:

  1. 20mm =….cm.
  1. 2
  2. 20
  3. 200
  4. 2000
  1. 6kg =…..g
  1. 6g
  2. 600g
  3. 6000g
  4. 60g

Câu 3: Con gà nặng khoảng………..

  1. 2kg
  2. 20kg
  3. 2g
  4. 20g

Câu 4: Hình dưới đây đã khoanh tròn vào một phần mấy số ngôi sao?

Câu 5: Khối lập phương và khối hộp chữ nhật có gì giống nhau:

  1. Đều có 6 mặt là hình chữ nhật, 8 đỉnh, 12 cạnh
  2. Đều có 6 mặt là hình vuông, 8 đỉnh, 12 cạnh
  3. Đều có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
  4. Đều có 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh

Câu 6: Giá trị của biểu thức [ 78 + 62] : 5 là

  1. 38
  2. 48
  3. 18
  4. 28

Câu 7. Quan sát hình bên. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm

  1. Hình tròn tâm O có bán kính là OA, OB
  1. Đường kính dài gấp 2 lần bán kính
  1. I là trung điểm của đoạn thẳng MN

……

……

……

Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

  1. Bạn An chia đều 84 hạt giống cho 4 tổ để trồng cây. Số hạt giống mỗi tổ nhận được là ……….. hạt
  2. Một hộp bánh có 12 cái bánh. 6 hộp bánh có……. cái bánh
  3. Nam cùng mẹ chuẩn bị đặt bánh pizza cho buổi tiệc sinh nhật sắp đến của mình. Có 34 bạn đến dự tiệc sinh nhật Nam. Cứ 3 bạn thì ăn hết 1 cái bánh. Nam cần đặt ít nhất…... cái bánh cho buổi tiệc.

Câu 9: Đặt tính rồi tính: [M2]

  1. 428 + 357b] 783 - 568c] 253 x 3d] 572 : 4

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

Câu 10: Một giá sách có hai ngăn. Ngăn trên có 76 quyển sách, số sách ngăn dưới gấp 2 lần số sách ở ngăn trên. Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách?

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Câu 1: [1 điểm]

  1. C
  1. A

Câu 2: [1 điểm]

  1. C
  1. A

Câu 3: [0.5 điểm] a

Câu 4: [0.5 điểm] c

Câu 5: [0.5 điểm] c

Câu 6: [0.5 điểm] d

Câu 7: [1.5 điểm]

  1. Đ
  1. Đ
  1. S

Câu 8: [1.5 điểm]

  1. 21
  1. 72
  1. 12

Câu 9: [2 điểm] Mỗi phép tính đúng ghi 0.5 điểm

Câu 10: [1 điểm]

Bài giải

Số quyển sách ngăn dưới có là:

76 x 2 = 152 [ quyển sách]

Số quyển sách cả hai ngăn có là:

76 + 152 = 228 [ quyển sách]

Đáp số: 228 quyển sách

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Nhận biết

Mức 2

Thông hiểu

Mức 3

Vận dụng cơ bản

Tổng số

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1. Số học và phép tính

Số câu

1

1

1

1

3

1

Số điểm

0.5

0.5

2

1

2

2

Câu số

4

6

9

1

2. Đại lượng và số đo đại lượng

Số câu

1

1

2

Số điểm

1

0.5

1.5

Câu số

2

3

3. Yếu tố hình học

Số câu

1

1

2

Số điểm

0.5

1.5

2.0

Câu số

5

7

4. Giải toán có lời văn

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

1.5

1

1.5

1

Câu số

8

10

Tổng cộng

Số câu

3

3

1

2

1

8

2

Số điểm

2

2.5

2

2.5

1

7

3

Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Năng lực, phẩm chấtSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTNTLTNTLTNTLTNTL

Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. Làm quen với số La Mã.

Số câu

2

2

5

1

4

6

Số điểm

1 [mỗi câu 0,5 điểm]

1 [mỗi câu 0,5 điểm]

4 [điểm]

1 điểm

2

5

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ.

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương

Số câu

1

1

Số điểm

0,5

0,5

Tổng

Số câu

3

2

7

1

1

6

8

Số điểm

1,5

1

6

0,5

1

3

7

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. 110 × 5 có kết quả là:

  1. 560
  2. 550
  3. 570
  4. 580

Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?

  1. 4 quả cam
  2. 5 quả cam
  3. 6 quả cam
  4. 7 quả cam

Câu 3. Dựa vào tóm tắt sau, tìm số cây của tổ 2.

  1. 40 cây
  2. 16 cây
  3. 24 cây
  4. 18 cây

Câu 4. Tứ giác ABCD có:

  1. 3 đỉnh: A, B, C
  2. 4 đỉnh A, B, C, D
  3. 3 cạnh: AB, AD, CD
  4. 3 cạnh: AB, BC, CD

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?

  1. 1 km = 100 m
  2. 1 m = 10 dm
  3. 3 cm = 30 mm
  4. 5 dm = 500 mm

Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?

  1. 5 học sinh
  2. 6 học sinh
  3. 7 học sinh
  4. 8 học sinh

Câu 7. Số liền trước số 999 là

  1. 990
  2. 998
  3. 1000
  4. 10000

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc

Câu 9. Tính nhẩm

  1. 672 + 214
  2. 907 - 105
  3. 127 x 7
  4. 432 : 4

Câu 10. Tìm X

  1. x : 6 = 102
  1. 742 - x = 194

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 11. Tính giá trị biểu thức

  1. 425 - 34 - 102 - 97

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

  1. 136 × 5 - 168 + 184

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12. Giải toán

Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 13. Số

Đồ dùng học tập của Hoa

Mỗi sao thể hiện một đồ dùng.

Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống

- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: ….

- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: …

- Số bút sáp mà bạn Hoa có gấp … lần số bút chì của bạn Hoa.

Câu 14. Tìm số bị chia biết thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau, số chia bằng 4 và số dư là số nhỏ nhất có thể có.

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7BCCBABB

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc

Câu 9. Tính nhẩm

  1. 672 + 214 = 886
  1. 907 - 105 = 802
  1. 127 x 7 = 889
  1. 432 : 4 = 108

Câu 10. Tìm X

  1. x : 6 = 102

x = 102 x 6

x = 612

  1. 742 - x = 194

x = 742 - 194

x = 548

Câu 11. Tính giá trị biểu thức

  1. 425 - 34 - 102 - 97

\= 391 - 102 - 97

\= 289 - 97

\= 192

  1. 136 × 5 - 168 + 184

\= 680 - 168 + 184

\= 512 + 184

\= 696

Câu 12.

Bài giải

Độ dài thanh sắt màu xanh là:

30 × 3 = 90 [cm]

Cả hai thanh sắt dài là:

30 + 90 = 120 [cm]

Đáp số: 120 cm

Câu 13. Số

Đồ dùng học tập của Hoa

Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống

- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: bút sáp

- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: tẩy

- Số bút sáp mà bạn Hoa có là 12, số bút chì mà bạn Hoa có là 4.

Nên số bút sáp mà bạn Hoa có gấp 12 : 4 = 3 lần số bút chì của bạn Hoa.

Câu 14.

Thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98.

Số dư nhỏ nhất có thể có là 1.

Số bị chia là:

98 x 4 + 1 = 393

Đáp số: 393

Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Cánh diều

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000.

Số câu

2

2

2

1

4

3

Số điểm

1 [mỗi câu 0,5 điểm]

1 [mỗi câu 0,5 điểm]

2,5 [1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm]

1 điểm

2

3,5

Giải bài toán bằng hai phép tính

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ.

Số câu

1

1

1

2

1

Số điểm

0,5

0,5

1

1

1

Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Tổng

Số câu

4

3

5

1

7

6

Số điểm

2

1,5

5,5

1

3,5

6,5

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:

34mm + 16mm = ....cm

  1. 50
  2. 5
  3. 500
  4. 100

Câu 2. Số liền sau số 450 là:

  1. 449
  2. 451
  3. 500
  4. 405

Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?

  1. 64 sản phẩm
  2. 14 sản phẩm
  3. 48 sản phẩm
  4. 49 sản phẩm

Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống

Số thích hợp điền vào dấu ? là:

  1. 650 g
  2. 235 g
  3. 885 g
  4. 415 g

Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:

  1. 11; 17
  2. 11; 66
  3. 30; 5
  4. 30; 36

Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào số chấm tròn?

  1. Hình 1
  2. Hình 2
  3. Hình 3
  4. Hình 4

Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Tính giá trị biểu thức

  1. [300 + 70] + 400

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

  1. 998 – [302 + 685]

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

  1. 100 : 2 : 5

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 9. Đặt tính rồi tính

  1. 108 : 6
  1. 620 : 4
  1. 194 × 4

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau:

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

Câu 12. Điền [>,

Chủ Đề