Bài 2.11 trang 31 sbt đại số 10 nâng cao

Trong mặt phẳng tọa độ, cho các điểm \(A(-1 ; 3)\), \(B(2 ; -5)\), \(C(a ; b)\). Hãy tính tọa độ các điểm có được khi tịnh tiến các điểm đã cho:
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b
  • LG c
  • LG d

Trong mặt phẳng tọa độ, cho các điểm \(A(-1 ; 3)\), \(B(2 ; -5)\), \(C(a ; b)\). Hãy tính tọa độ các điểm có được khi tịnh tiến các điểm đã cho:

LG a

Lên trên 5 đơn vị

Lời giải chi tiết:

Khi tịnh tiến lên trên 5 đơn vị, ta được:

\(A\left( { - 1;3} \right) \mapsto {A_1}\left( { - 1;8} \right);\)

\(B\left( {2; - 5} \right) \mapsto {B_1}\left( {2;0} \right);\)

\(C\left( {a;b} \right) \mapsto {C_1}\left( {a;b + 5} \right).\)

LG b

Xuống dưới 3 đơn vị

Lời giải chi tiết:

Khi tịnh tiến xuống dưới 3 đơn vị, ta được:

\(A\left( { - 1;3} \right) \mapsto {A_2}\left( { - 1;0} \right);\)

\(B\left( {2; - 5} \right) \mapsto {B_2}\left( {2; - 8} \right);\)

\(C\left( {a;b} \right) \mapsto {C_2}\left( {a;b - 3} \right).\)

LG c

Sang phải 1 đơn vị

Lời giải chi tiết:

Khi tịnh tiến sang phải 1 đơn vị, ta được:

\(A\left( { - 1;3} \right) \mapsto {A_3}\left( {0;3} \right);\)

\(B\left( {2; - 5} \right) \mapsto {B_3}\left( {3; - 5} \right);\)

\(C\left( {a;b} \right) \mapsto {C_3}\left( {a + 1;b} \right)\)

LG d

Sang trái 4 đơn vị

Lời giải chi tiết:

Khi tịnh tiến sang trái 4 đơn vị, ta được:

\(A\left( { - 1;3} \right) \mapsto {A_4}\left( { - 5;3} \right);\)

\(B\left( {2; - 5} \right) \mapsto {B_4}\left( { - 2; - 5} \right);\)

\(C\left( {a;b} \right) \mapsto {C_4}\left( {a - 4;b} \right)\)