Baảng giá ký gửi hàng hóa trung quốc việt nam năm 2024
Là phí vận chuyển từ “nhà bán” đến kho Trung Quốc của VMT, VMT sẽ ứng tiền để thanh toán và nhận hàng giúp khách hàng, sau đó sẽ phụ thu khi kiện hàng về đến Việt Nam 2: Phí vận chuyển Quốc tế: Là phí vận chuyển từ kho Trung Quốc đến kho Việt Nam. Bằng nhiều hình thức khác nhau, VMT áp dụng 3 hình thức sau: Tiêu chuẩn: Được đa số khách hàng sử dụng, phổ biến và thông dụng nhất Ưu tiên: Chỉ áp dụng cho kiện hàng về HCM nhanh chóng Tiết kiệm: Tối ưu chi phí vận chuyển, nhưng yêu cầu trên 200kg, và thời gian về sẽ chậm hơn tiêu chuẩn 3: Phí kiểm đếm: Là phí kiểm tra kiện hàng, và đếm số lượng theo yêu cầu của khách hàng, phí này tùy nhu cầu mỗi khách khi sử dụng dịch vụ, VMT không bắt buộc 4: Phí bảo hiểm: Là phí kiểm tra, kiểm đếm kiện hàng cũng như chịu toàn bộ trách nhiệm về quy trình vận chuyển hàng. Đền bù 100% giá trị kiện hàng khách đã báo trước đó nếu gặp rủi ro như mất hàng hoặc hư hỏng hàng hóa. (Phải gia cố hàng hóa nếu cần thiết) 5: Phí gia cố: Là chi phí khách hàng thuê công nhân kho Trung Quốc khi nhận được hàng thì gia cố để bảo vệ hàng hóa được an toàn hơn khi về đến Việt Nam. VMT hiện có 2 phương án giá cố là nẹp giấy và đóng gỗ Nẹp giấy: Là phí gia cố kiện hàng bằng các thanh giấy cứng, có hiệu quả đối với các kiện hàng bé, nhỏ, cần được giữ nguyên vẹn, không bị móp méo. Tùy vào loại sản phẩm để khách có thể tùy chọn dịch vụ này. Ưu điểm: Thanh nẹp nhẹ, tối ưu cân nặng Nhược điểm: Không đạt hiệu quả cao cho các kiện có cạnh dài hơn 50cm trở lên Đóng gỗ: Là phí giá cố kiện hàng bằng các thanh gỗ, phù hợp với nhiều loại kiện hàng, nên sử dụng đối với các sản phẩm chất lỏng, thủy tinh, điện tử, giá trị cao….. Ưu điểm: Chắc chắn, an toàn Nhược điểm: Gỗ nặng sẽ ảnh hưởng đến phí vận chuyển 6: Lưu ý và chính sách vận chuyển: Đối với mỗi dịch vụ đều sẽ có những lưu ý và chính sách cụ thể để đảm bảo quyền lợi đôi bên, cũng như quan điểm hợp tác được rõ ràng từ ban đầu, do vậy VMT luôn yêu cầu khách hàng đọc chính sách trước khi hợp tác để tránh xảy ra rủi ro không đáng có. Đọc chính sách tại đây! C: Biểu phí cụ thể của các dịch vụ như sau: 1: Tiền ship nội địa: Số tệ * tỷ giá cố định trên hệ thống VMT 2: Cước vận chuyển: Cước vận chuyển gồm 3 gói: Tiêu chuẩn, ưu tiên, tiết kiệm LỘ TRÌNHQUẢNG CHÂU > HÀ NỘIQUẢNG CHÂU > HCMQUẢNG CHÂU > HCMGóiTiêu chuẩnTiêu chuẩnƯu tiênTrên 60kg29.000đ / kg35.000đ / kg 45.000đ / kg 30 - 60kg31.000đ / kg 37.000đ / kg 47.000đ / kg 10 - 30kg33.000đ / kg 39.000đ / kg 49.000đ / kg 0.5 - 10kg35.000đ / kg 41.000đ / kg 51.000đ / kg 0.2 - 0.5kg4.000đ / lạng4.600đ / lạng5.600đ / lạng *** Đối với hàng nặng hơn 200kg hoặc sản phẩm đặc thù, quý khách liên hệ VMT để nhận báo giá LỘ TRÌNHQUẢNG CHÂU > HÀ NỘIQUẢNG CHÂU > HCMGóiTiết kiệmTiết kiệm200 - 400kg21.000đ / kg26.000đ / kg400 - 600kg20.000đ / kg 25.000đ / kg 600 - 800kg19.000đ / kg 24.000đ / kg ***Đối với hàng nặng hơn 800kg hoặc sản phẩm đặc thù, quý khách liên hệ VMT để nhận báo giá 3: Phí kiểm đếm (Tùy chọn) Số lượngĐơn giá dưới 100 tệĐơn giá trên 100 tệDưới 100 sp5.000đ / sp10.000đ / sp100 - 500 sp3.000đ / sp7.000đ / sp *** Đơn giá dưới 30 tệ hoặc trên 500 tệ hoặc trên 500 sản phẩm vui lòng liên hệ VMT 4: Phí bảo hiểm (tùy chọn) Trị giá dưới 30 triệu đồngTrị giá trên 30 triệu đồng3% giá trị hàng hóa5% hàng hóa 5: Phí giá cố (tùy chọn) Cân năng đầu tiênCân nặng tiếp theoNẹp giấy15 tệ1.5 tệĐóng gỗ20 tệ1.5 tệ 6: Các lưu ý và chính sách của VMT:
VMT hiện chỉ sử dụng kho Quảng Châu để nhận hàng nội địa. Quý khách có thể tham khảo ưu và nhược của kho Quảng Châu |